ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 826/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 27 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BỘ VÀ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 434/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận
tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục
hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KHCN, TTTT;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, GT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
1.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
2.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
5.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
6.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 826/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý
Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
2. Đăng ký khai thác tuyến:
a) Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:
* Đối với tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý
Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
* Đối với tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý
Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
b) Áp dụng từ ngày 01/7/2021:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý
Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý
Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
4. Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý
Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô
tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải):
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung,
tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất
kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công (TT.PVHCC)
- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên
viên Trương Văn Hoàng hoặc Hoàng Ngọc Khanh)
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo,
đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;
- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);
- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
09 giờ làm việc
|
Bước 4: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi
trường mạng.
|
2,5 giờ làm việc
|
Bước 5: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu,
trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ
theo quy định
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính:
|
16 giờ làm việc
|
6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải):
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung,
tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất
kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công (TT.PVHCC)
- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên
viên Trương Văn Hoàng hoặc Hoàng Ngọc Khanh)
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo,
đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;
- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);
- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
09 giờ làm việc
|
Bước 4: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi
trường mạng.
|
2,5 giờ làm việc
|
Bước 5: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu,
trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ
theo quy định
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính:
|
16 giờ làm việc
|