Quyết định 503/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 503/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 503/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại 10/TTr-UBND ngày 17/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STMMT ngày 12/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
28.220,88 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.044,07 |
56,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA |
2.427,63 |
8,60 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.020,01 |
3,61 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.407,62 |
4,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.677,65 |
9,49 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.740,99 |
6,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.255,37 |
18,62 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.131,70 |
11,10 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
685,87 |
2,43 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
100,38 |
0,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,48 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.562,72 |
33,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
160,48 |
0,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,7 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.783,26 |
9,86 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,5 |
0,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
276,81 |
0,98 |
2.6 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
500,96 |
1,78 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
65,99 |
0,23 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
3.001,47 |
10,64 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,1 |
0,01 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
60,14 |
0,21 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
304,84 |
1,08 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
597,71 |
2,12 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,79 |
0,08 |
2.14 |
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,91 |
0,01 |
215 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,19 |
0,05 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
355,18 |
1,26 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
325,87 |
1,15 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,33 |
0,06 |
2 19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
58,27 |
0,21 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,71 |
0,04 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
872,59 |
3,09 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
113,92 |
0,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.641,09 |
9,36 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
513,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
120,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
120,67 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
177,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21,08 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,11 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
46,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,79 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,20 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp thị xã, cấp xã |
DHT |
11,84 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,05 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,29 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,86 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,34 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,71 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
501,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
109,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
108,72 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
177,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
21,08 |
15 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
94,11 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
46,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
8,45 |
2;2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,46 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,55 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
162,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,95 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ. |
TMD |
45,54 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,01 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã |
DHT |
34,86 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,40 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,28 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,34 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,94 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,88 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo),
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;