Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 89/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2018
Ngày có hiệu lực 06/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Kpă Thuyên
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 06 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CHƯ PĂH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chư Păh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

TT Ia Ly

Xã Chư Jor

Xã Chư Đang Ya

Xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

85.548,45

1.776,30

2.606,05

1.072,34

3.749,81

3.308,70

2.114,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.308,51

73,14

230,81

514,04

268,88

315,54

97,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.785,70

54,53

45,64

273,56

74,68

121,10

98,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21.893,33

368,17

549,74

203,28

1.431,76

187,80

3,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.320,13

1.023,38

1.812,15

36,72

513,72

2.428,31

2.012,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.161,99

71,02

 

277,21

1.044,47

324,53

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.719,06

239,95

12,84

40,24

489,76

43,19

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,58

0,64

0,51

0,85

1,23

9,33

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,85

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.488,31

292,55

2.063,20

84,13

113,98

563,17

165,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

82,12

11,99

0,99

 

20,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,74

2,27

0,47

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,04

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,94

9,72

0,09

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,34

8,50

6,57

 

 

18,10

0,41

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

83,33

 

26,94

 

 

20,19

1,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.597,79

127,99

1.905,21

61,57

39,73

364,81

73,91

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,74

 

 

 

 

0,45

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

659,34

 

 

13,68

35,91

92,94

48,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

181,02

104,53

75,99

 

 

 

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,58

4,55

0,97

0,28

1,07

0,62

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,52

2,31

2,68

 

 

0,19

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,96

2,27

0,97

1,20

0,98

1,64

1,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,07

1,06

3,15

3,57

6,80

20,86

18,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

9,69

 

 

 

 

4,69

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,66

0,25

1,40

0,02

0,70

0,72

0,57

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,13

2,91

 

 

 

 

0,22

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,57

14,18

8,71

3,81

8,67

35,96

20,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,00

 

25,65

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,73

0,02

3,41

 

0,12

2,00

0,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.420,92

425,17

18,16

25,08

372,93

117,16

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

7.181,43

2.494,02

4.687,41

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Ka

Xã Ia Nhin

Xã Ia Mơ Nông

Xã Ia Kreng

Xã Hòa Phú

Xã Ia Khươl

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(19)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

85.548,45

10.929,26

2.856,80

4.733,49

7.904,95

5.225,40

7.791,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.308,51

586,42

142,94

319,03

17,24

203,34

453,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.785,70

306,39

61,09

166,43

 

126,10

209,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21.893,33

2.009,78

401,37

1.091,04

1.307,79

1.647,22

2.967,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.320,13

3.571,71

2.259,77

1.649,96

473,63

2.109,06

2.654,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.161,99

1.135,73

 

862,80

3.093,71

1.044,22

209,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.719,06

3.623,48

49,87

801,48

3.012,58

220,99

1.468,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,58

2,14

2,85

9,18

 

0,57

7,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,85

 

 

 

 

 

30,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.488,31

270,93

270,10

273,92

507,82

359,08

512,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

82,12

 

 

25,00

 

2,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,74

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,04

 

 

 

 

 

50,04

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,94

 

0,13

 

 

 

2,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,34

 

3,28

 

 

5,62

21,63

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

83,33

2,00

10,64

1,00

8,42

 

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.597,79

126,96

165,63

167,88

462,19

225,62

257,78

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,74

2,00

1,40

 

 

1,89

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

659,34

77,53

67,10

46,25

20,32

61,77

76,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

181,02

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,58

0,29

0,37

0,60

1,08

0,38

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,52

0,89

0,06

 

0,13

 

0,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,96

2,37

 

 

 

1,00

1,53

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,07

13,88

5,07

10,56

0,96

11,58

17,96

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

9,69

 

 

 

5,00

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,66

1,55

1,07

2,25

0,52

1,29

1,89

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,13

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,57

32,11

15,35

20,38

9,20

47,93

80,28

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,00

11,35

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,73

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.420,92

220,47

18,91

211,63

2.736,38

 

751,45

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

7.181,43

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã la Phí

Xã Đăk Tơ Ver

Xã Hà Tây

0)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(19)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

85.548,45

6.633,26

3.448,77

21.397,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.308,51

628,57

97,53

359,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.785,70

177,34

24,52

46,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21.893,33

1.314,75

979,98

7.429,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.320,13

4.554,78

1.152,99

3.067,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.161,99

 

10,00

7.088,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.719,06

55,85

1.208,27

3.451,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,58

79,32

 

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,85

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.488,31

261,23

168,71

581,05

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

82,12

 

 

22,14

2.2

Đất an ninh

CAN

2,74

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,04

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,94

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,34

7,62

 

2,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

83,33

1,00

2,00

8,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.597,79

134,97

120,98

362,56

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,74

 

2,00

2,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

659,34

60,38

24,79

33,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

181,02

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,58

0,88

0,79

0,89

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,52

 

0,12

0,72

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,96

 

 

0,56

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,07

19,01

5,57

7,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

9,69

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,66

3,93

0,79

3,71

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,13

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,57

33,44

11,67

136,22

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,00

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,73

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.420,92

86,68

145,39

291,52

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

7.181,43

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

TT Ia Ly

Xã Chư Jor

Xã Chư Đang Ya

Xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +… (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

347,33

62,07

15,10

0,66

22,50

3,41

9,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,36

 

0,10

 

 

0,45

1,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,91

 

 

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,45

 

4,00

 

10,00

2,00

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

215,35

62,06

5,00

0,10

12,50

0,94

7,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,56

 

 

0,56

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,56

0,01

6,00

 

 

0,02

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,00

0,59

0,05

 

 

0,11

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

0,50

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

 

 

 

 

0,04

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,04

0,05

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

65,27

0,05

 

 

 

0,07

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Ka

Xã Ia Nhin

Xã Ia Mơ Nông

Xã Ia Kreng

Xã Hòa Phú

Xã Ia Khươl

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(19)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

347,33

26,22

20,58

29,70

10,00

15,15

24,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,36

0,79

0,50

0,40

 

0,43

0,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,91

0,61

0,20

0,20

 

0,13

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,45

6,35

4,00

0,60

2,00

 

2,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

215,35

16,06

16,08

13,70

3,00

12,72

20,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,56

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,56

3,00

 

15,00

5,00

2,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

0,02

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,00

0,40

0,50

0,10

0,01

0,01

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

0,40

0,50

0,10

0,01

0,01

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

65,27

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Phí

Xã Đăk Tơ Ver

Xã Hà Tây

(1)

(2)

(3)

(4) =

(5)+...(19)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

347,33

6,63

6,00

96,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,36

0,73

 

9,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,91

0,53

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,45

2,44

2,00

46,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

215,35

3,46

4,00

37,92

1.4

Đất rùng phòng hộ

RPH

0,56

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,56

 

 

2,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

 

 

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,00

0,01

 

65,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

0,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

65,27

 

 

65,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

TT Ia Ly

Xã Chư Jor

Xã Chư Đang Ya

Xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

365,63

64,78

16,87

0,97

22,70

5,71

9,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

15,36

 

0,10

 

 

0,45

1,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,91

 

 

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,42

0,11

4,20

0,01

10,00

2,30

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

230,68

64,66

6,57

0,40

12,70

2,94

7,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,56

 

0,56

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,56

0,01

6,00

 

 

0,02

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi  cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

[...]