Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 89/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Kpă Thuyên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 03 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CHƯ PĂH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chư Păh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Phú Hòa |
TT Ia Ly |
Xã Chư Jor |
Xã Chư Đang Ya |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
85.548,45 |
1.776,30 |
2.606,05 |
1.072,34 |
3.749,81 |
3.308,70 |
2.114,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.308,51 |
73,14 |
230,81 |
514,04 |
268,88 |
315,54 |
97,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.785,70 |
54,53 |
45,64 |
273,56 |
74,68 |
121,10 |
98,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21.893,33 |
368,17 |
549,74 |
203,28 |
1.431,76 |
187,80 |
3,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29.320,13 |
1.023,38 |
1.812,15 |
36,72 |
513,72 |
2.428,31 |
2.012,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.161,99 |
71,02 |
|
277,21 |
1.044,47 |
324,53 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14.719,06 |
239,95 |
12,84 |
40,24 |
489,76 |
43,19 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
114,58 |
0,64 |
0,51 |
0,85 |
1,23 |
9,33 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,85 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.488,31 |
292,55 |
2.063,20 |
84,13 |
113,98 |
563,17 |
165,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
82,12 |
11,99 |
0,99 |
|
20,00 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,74 |
2,27 |
0,47 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,04 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,94 |
9,72 |
0,09 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,34 |
8,50 |
6,57 |
|
|
18,10 |
0,41 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
83,33 |
|
26,94 |
|
|
20,19 |
1,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.597,79 |
127,99 |
1.905,21 |
61,57 |
39,73 |
364,81 |
73,91 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,74 |
|
|
|
|
0,45 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
659,34 |
|
|
13,68 |
35,91 |
92,94 |
48,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,02 |
104,53 |
75,99 |
|
|
|
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,58 |
4,55 |
0,97 |
0,28 |
1,07 |
0,62 |
0,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,52 |
2,31 |
2,68 |
|
|
0,19 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,96 |
2,27 |
0,97 |
1,20 |
0,98 |
1,64 |
1,44 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
146,07 |
1,06 |
3,15 |
3,57 |
6,80 |
20,86 |
18,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
9,69 |
|
|
|
|
4,69 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,66 |
0,25 |
1,40 |
0,02 |
0,70 |
0,72 |
0,57 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,13 |
2,91 |
|
|
|
|
0,22 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,57 |
14,18 |
8,71 |
3,81 |
8,67 |
35,96 |
20,66 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,00 |
|
25,65 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,73 |
0,02 |
3,41 |
|
0,12 |
2,00 |
0,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.420,92 |
425,17 |
18,16 |
25,08 |
372,93 |
117,16 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
7.181,43 |
2.494,02 |
4.687,41 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ia Ka |
Xã Ia Nhin |
Xã Ia Mơ Nông |
Xã Ia Kreng |
Xã Hòa Phú |
Xã Ia Khươl |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(19) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
85.548,45 |
10.929,26 |
2.856,80 |
4.733,49 |
7.904,95 |
5.225,40 |
7.791,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.308,51 |
586,42 |
142,94 |
319,03 |
17,24 |
203,34 |
453,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.785,70 |
306,39 |
61,09 |
166,43 |
|
126,10 |
209,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21.893,33 |
2.009,78 |
401,37 |
1.091,04 |
1.307,79 |
1.647,22 |
2.967,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29.320,13 |
3.571,71 |
2.259,77 |
1.649,96 |
473,63 |
2.109,06 |
2.654,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.161,99 |
1.135,73 |
|
862,80 |
3.093,71 |
1.044,22 |
209,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14.719,06 |
3.623,48 |
49,87 |
801,48 |
3.012,58 |
220,99 |
1.468,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
114,58 |
2,14 |
2,85 |
9,18 |
|
0,57 |
7,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,85 |
|
|
|
|
|
30,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.488,31 |
270,93 |
270,10 |
273,92 |
507,82 |
359,08 |
512,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
82,12 |
|
|
25,00 |
|
2,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,74 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,04 |
|
|
|
|
|
50,04 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,94 |
|
0,13 |
|
|
|
2,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,34 |
|
3,28 |
|
|
5,62 |
21,63 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
83,33 |
2,00 |
10,64 |
1,00 |
8,42 |
|
2,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.597,79 |
126,96 |
165,63 |
167,88 |
462,19 |
225,62 |
257,78 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,74 |
2,00 |
1,40 |
|
|
1,89 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
659,34 |
77,53 |
67,10 |
46,25 |
20,32 |
61,77 |
76,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,02 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,58 |
0,29 |
0,37 |
0,60 |
1,08 |
0,38 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,52 |
0,89 |
0,06 |
|
0,13 |
|
0,42 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,96 |
2,37 |
|
|
|
1,00 |
1,53 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
146,07 |
13,88 |
5,07 |
10,56 |
0,96 |
11,58 |
17,96 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
9,69 |
|
|
|
5,00 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,66 |
1,55 |
1,07 |
2,25 |
0,52 |
1,29 |
1,89 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,13 |
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,57 |
32,11 |
15,35 |
20,38 |
9,20 |
47,93 |
80,28 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,00 |
11,35 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,73 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.420,92 |
220,47 |
18,91 |
211,63 |
2.736,38 |
|
751,45 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
7.181,43 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã la Phí |
Xã Đăk Tơ Ver |
Xã Hà Tây |
||||
0) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(19) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
85.548,45 |
6.633,26 |
3.448,77 |
21.397,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.308,51 |
628,57 |
97,53 |
359,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.785,70 |
177,34 |
24,52 |
46,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21.893,33 |
1.314,75 |
979,98 |
7.429,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29.320,13 |
4.554,78 |
1.152,99 |
3.067,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.161,99 |
|
10,00 |
7.088,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14.719,06 |
55,85 |
1.208,27 |
3.451,79 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
114,58 |
79,32 |
|
0,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,85 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.488,31 |
261,23 |
168,71 |
581,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
82,12 |
|
|
22,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,74 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,04 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,94 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,34 |
7,62 |
|
2,61 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
83,33 |
1,00 |
2,00 |
8,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.597,79 |
134,97 |
120,98 |
362,56 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,74 |
|
2,00 |
2,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
659,34 |
60,38 |
24,79 |
33,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,02 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,58 |
0,88 |
0,79 |
0,89 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,52 |
|
0,12 |
0,72 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,96 |
|
|
0,56 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
146,07 |
19,01 |
5,57 |
7,97 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
9,69 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,66 |
3,93 |
0,79 |
3,71 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,13 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,57 |
33,44 |
11,67 |
136,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,00 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,73 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.420,92 |
86,68 |
145,39 |
291,52 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
7.181,43 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Phú Hòa |
TT Ia Ly |
Xã Chư Jor |
Xã Chư Đang Ya |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +… (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
347,33 |
62,07 |
15,10 |
0,66 |
22,50 |
3,41 |
9,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,36 |
|
0,10 |
|
|
0,45 |
1,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,91 |
|
|
|
|
|
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
82,45 |
|
4,00 |
|
10,00 |
2,00 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
215,35 |
62,06 |
5,00 |
0,10 |
12,50 |
0,94 |
7,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,56 |
|
|
0,56 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,56 |
0,01 |
6,00 |
|
|
0,02 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,00 |
0,59 |
0,05 |
|
|
0,11 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,12 |
|
|
|
|
0,04 |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
65,27 |
0,05 |
|
|
|
0,07 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ia Ka |
Xã Ia Nhin |
Xã Ia Mơ Nông |
Xã Ia Kreng |
Xã Hòa Phú |
Xã Ia Khươl |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(19) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
347,33 |
26,22 |
20,58 |
29,70 |
10,00 |
15,15 |
24,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,36 |
0,79 |
0,50 |
0,40 |
|
0,43 |
0,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,91 |
0,61 |
0,20 |
0,20 |
|
0,13 |
0,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
82,45 |
6,35 |
4,00 |
0,60 |
2,00 |
|
2,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
215,35 |
16,06 |
16,08 |
13,70 |
3,00 |
12,72 |
20,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,56 |
3,00 |
|
15,00 |
5,00 |
2,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,00 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,12 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
65,27 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Ia Phí |
Xã Đăk Tơ Ver |
Xã Hà Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(19) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
347,33 |
6,63 |
6,00 |
96,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,36 |
0,73 |
|
9,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,91 |
0,53 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
82,45 |
2,44 |
2,00 |
46,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
215,35 |
3,46 |
4,00 |
37,92 |
1.4 |
Đất rùng phòng hộ |
RPH |
0,56 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,56 |
|
|
2,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,05 |
|
|
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,00 |
0,01 |
|
65,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,12 |
0,01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,09 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
0,02 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
65,27 |
|
|
65,15 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Phú Hòa |
TT Ia Ly |
Xã Chư Jor |
Xã Chư Đang Ya |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
365,63 |
64,78 |
16,87 |
0,97 |
22,70 |
5,71 |
9,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
15,36 |
|
0,10 |
|
|
0,45 |
1,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,91 |
|
|
|
|
|
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
85,42 |
0,11 |
4,20 |
0,01 |
10,00 |
2,30 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
230,68 |
64,66 |
6,57 |
0,40 |
12,70 |
2,94 |
7,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
33,56 |
0,01 |
6,00 |
|
|
0,02 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|