Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 387/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2018
Ngày có hiệu lực 05/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 18/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 19/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã An Ấp

TT An

Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

575,24

717,83

462,48

619,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

411,08

305,27

242,30

438,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

336,25

270,91

204,54

331,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

10,75

0,62

2,55

33,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

35,55

24,25

18,02

42,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

24,88

9,49

9,27

29,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

3,65

 

7,92

0,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

163,68

387,18

220,17

178,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

1,20

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

105,31

83,80

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

0,25

0,29

0,16

2,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

 

8,48

 

4,24

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

120,41

155,23

100,97

103,81

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,03

0,53

 

0,69

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

1,01

0,31

0,66

0,42

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

32,69

 

27,42

34,11

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

49,37

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,48

0,37

0,25

0,27

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

0,25

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

1,34

0,58

0,68

0,78

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

211,82

5,03

6,95

2,60

5,81

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

25,12

0,65

0,63

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,38

0,51

0,23

0,58

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

13,65

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,65

0,81

0,60

0,69

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

16,68

1,97

24,06

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

1,41

0,38

0,18

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

1,16

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

0,48

25,38

0,01

2,16

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

717,83

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dục

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

474,39

394,91

653,26

504,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

333,99

252,20

427,80

334,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

273,92

215,08

324,56

263,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

0,22

13,31

62,78

5,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

26,15

13,94

16,77

36,48

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

22,64

9,24

22,25

23,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

11,06

0,63

1,44

5,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

140,40

142,71

224,75

169,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

0,27

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

2,39

6,09

1,01

3,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

8,79

15,25

0,75

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

89,27

81,76

105,77

117,15

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,65

0,28

0,49

3,69

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,47

1,84

1,55

1,31

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

30,97

30,02

51,32

34,23

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

1,42

0,20

1,07

0,61

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

0,37

0,22

0,53

1,64

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

211,82

4,24

5,62

4,63

4,50

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

 

0,83

0,30

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

1,19

0,46

0,57

1,12

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,64

0,76

0,29

2,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

 

55,67

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

 

0,05

 

0,12

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

0,16

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

 

 

0,71

 

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

Xã An Quý

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

834,02

795,31

462,06

378,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

565,22

447,39

280,27

173,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

507,84

368,44

237,41

157,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

5,89

7,32

6,59

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

4,41

20,03

11,17

9,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

37,21

40,14

24,06

5,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

9,87

11,46

1,04

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

268,76

347,92

181,78

204,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

0,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

84,30

 

80,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

7,93

7,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

2,76

0,61

4,45

5,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

0,91

8,92

 

0,04

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

147,42

165,37

105,36

74,39

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,47

1,30

0,57

4,87

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,16

2,59

0,59

0,18

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

96,83

52,61

47,87

28,62

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,26

0,42

0,41

0,23

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

3,08

0,94

3,18

0,97

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

211,82

7,60

13,77

5,42

4,21

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

0,21

 

 

0,52

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,25

0,33

1,18

0,48

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,62

0,99

0,68

1,03

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

8,15

7,58

 

2,54

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

0,04

0,21

4,57

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

0,04

 

0,01

0,10

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

Xã An Vũ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

410,33

521,89

614,27

559,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

218,22

368,85

429,40

366,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

166,52

304,91

299,34

301,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

0,31

7,66

8,33

5,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

10,35

28,61

81,18

26,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

41,04

19,01

39,32

21,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

-

8,66

1,23

11,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

192,11

153,04

184,87

192,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

80,50

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

0,02

4,08

0,10

1,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

 

1,69

2,80

7,69

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

60,63

99,30

127,14

135,29

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

0,25

0,48

1,13

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

0,52

2,10

1,77

0,91

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

36,46

30,38

42,79

36,92

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,30

0,68

1,17

0,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

0,35

3,94

0,29

2,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

211,82

4,61

5,37

5,35

4,30

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

0,41

4,16

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

0,17

0,56

0,92

1,05

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,28

0,30

1,41

1,32

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

7,61

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

 

 

 

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

Xã Quỳnh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(42)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

740,02

970,17

364,61

303,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.687,35

481,11

700,81

262,79

222,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.433,93

387,63

597,59

221,89

139,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,19

14,44

7,75

2,59

2,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.097,97

38,79

60,42

15,24

24,92

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.154,99

36,54

29,89

21,68

45,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,27

3,71

5,16

1,39

10,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.271,08

258,91

269,36

101,82

80,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,84

 

 

13,35

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

434,81

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,00

30,90

11,29

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,56

6,13

0,21

 

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,13

17,63

 

0,50

2,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.040,08

144,06

184,34

53,39

48,75

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,00

 

0,80

1,18

0,66

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,53

1,86

2,59

0,33

0,53

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.527,95

45,16

55,37

26,65

22,90

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,66

0,40

1,23

0,88

0,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,00

1,06

2,67

1,03

1,33

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

211,82

8,53

9,57

3,53

3,42

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,48

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,72

1,05

0,47

0,71

0,50

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,65

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

2,13

0,82

0,24

0,27

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,60

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,87

 

 

0,03

0,06

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,07

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

839,58

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

[...]