Quyết định 885-QĐ/UBKTTW năm 2022 mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng do Ủy ban Kiểm tra Trung ương ban hành

Số hiệu 885-QĐ/UBKTTW
Ngày ban hành 29/12/2022
Ngày có hiệu lực 29/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Ủy ban kiểm tra trung ương
Người ký Trần Văn Rón
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
ỦY BAN KIỂM TRA
-------

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------

Số: 885-QĐ/UBKTTW

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG

- Căn cứ Điều lệ Đảng;

- Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Trung ương khoá XIII;

- Căn cứ Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng;

- Căn cứ Quy định số 75-QĐ/TW, ngày 08/3/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chế độ báo cáo Bộ Chính trị, Ban Bí thư;

- Xét đề nghị của Vụ Tổng hợp,

ỦY BAN KIỂM TRA TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng gồm các nội dung sau:

- 26 biểu mẫu thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.

- 02 mẫu báo cáo mẫu thống kê để thực hiện theo kỳ báo cáo hằng tháng, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm và nhiệm kỳ.

- Hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 357-QĐ/UBKTTW, ngày 04/11/2016 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương về ban hành mẫu “Báo cáo thống kê số liệu công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” khóa XII.

Điều 3. Các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy, ban cán sự đảng, đảng đoàn trực thuộc Trung ương; ủy ban kiểm tra các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương; các vụ, đơn vị thuộc Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương có trách nhiệm thực hiện Quyết định này và hướng dẫn cấp dưới thực hiện cho phù hợp.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Ban Bí thư (để báo cáo),
- Văn phòng Trung ương, các ban đảng Trung ương,
- Các đồng chí Thành viên Ủy ban,
- Các đồng chí Thư ký Chủ nhiệm,
- Lưu: VT,LT-CNTT, Vụ TH (10b).

T/M ỦY BAN KIỂM TRA
PHÓ CHỦ NHIỆM THƯỜNG TRỰC




Trần Văn Rón

 

TỈNH (THÀNH, ĐẢNG) ỦY…
ỦY BAN KIỂM TRA
-------

 

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------

Số ………BC/UBKTTU(ĐU)

 

 

Độ mật theo quy định

 

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ

CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG
(kèm theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)

(Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm và nhiệm kỳ)

(Kèm theo Báo cáo số ...-BC/UBKTTU (ĐU), ngày... tháng... năm ……)


CÁN BỘ LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

……, ngày .... tháng .... năm ....
T/M ỦY BAN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Biểu 01

 

KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

(ĐVT: Đảng viên)

TT

Đảng viên được kiểm tra

Tổng số đảng viên được kiểm tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

BCHTW, BCT, Ban Bí thư

Các CQ tham mưu, của TW

Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương

Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Các CQ tham mưu, của cấp ủy huyện và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

Đảng ủy bộ phận

Chi bộ

Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên

Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ công tác

Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Thực hiện tốt

Thực hiện chưa tốt

Trong đó

Có vi phạm, khuyết điểm, chưa đến mức phải kỷ luật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

b

Cấp tỉnh và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

c

Cấp huyện và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

d

Cấp cơ sở

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

II

Là cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

e

Tỉnh ủy viên và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

g

Huyện ủy viên và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

h

Đảng ủy viên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

i

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

k

Chi ủy viên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

l

Đảng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

m

Hành chính, Nhà nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

n

Đoàn thể

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

o

Lực lượng vũ trang

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

p

Sự nghiệp công lập

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

q

Sản xuất kinh doanh, dịch vụ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

t

Các lĩnh vực khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

IV

Kết luận

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

r

Thực hiện tốt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

s

Thực hiện chưa tốt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

u

Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

v

Phải thi hành kỷ luật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

Đã thi hành kỷ luật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

(ĐVT: Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

BCH Trung ương, BCT, BBT

Các CQ tham mưu, của Trung ương

Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy và tương đương

Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

Đảng ủy bộ phận

Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng

Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực; quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của đảng viên

Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp

Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án

Công tác cán bộ

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Khác

Thực hiện tốt

Thực hiện chưa tốt

Trong đó

Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I

Tổ chức đảng được kiểm tra

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

c

Tỉnh ủy, BTV thường trực tỉnh ủy và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

d

BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

đ

Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

e

Huyện ủy, BTV huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

g

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

h

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

i

Đảng ủy bộ phận

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

k

Chi bộ, Chi ủy

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

l

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng...)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

II

Kết luận

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

m

Thực hiện tốt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

Thực hiện chưa tốt

0

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

o

Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

p

Phải thi hành kỷ luật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

q

Đã thi hành kỷ luật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

[...]
23