Quyết định 90/2015/QĐ-UBND sửa đổi Mục 43 Phụ lục C. Bảng giá vật kiến trúc kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 90/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2015/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC 43 PHỤ LỤC C. BẢNG GIÁ VẬT KIẾN TRÚC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2015/QĐ-UBND NGÀY 12/3/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3052/TTr-SXD ngày 07 tháng 11 năm 2015 và Báo cáo thẩm định số 2098/BC-STP ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục 43 Phụ lục C. Bảng giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
STT |
Cách đào |
Đào ao, đào mương (đồng/1m³) |
|||
Đất cấp I |
Đất cấp II |
Đất cấp III |
Đất cấp IV |
||
1 |
Bằng thủ công (áp dụng với khối tích ≤10m³) |
149.658 |
204.595 |
295.737 |
445.605 |
2 |
Bằng máy (áp dụng với khối tích >10m³) |
34.378 |
42.102 |
51.264 |
60.554 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tại Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận không thay đổi.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |