Quyết định 88/2008/QĐ-BNN về "danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 88/2008/QĐ-BNN
Ngày ban hành 22/08/2008
Ngày có hiệu lực 27/09/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Vũ Văn Tám
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 88/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH "DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO MÃ SỐ HS"

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: 

1. Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS.

2. Danh mục điều chỉnh mã số HS và một số thông tin các mặt hàng thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam. 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

DANH MỤC

BỔ SUNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO MÃ SỐ HS

(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 8 năm 2008)

Số TT

Tên TĂCN,
nguyên liệu TĂCN

Mã số HS

Số đăng ký nhập khẩu

Bản chất, công dụng

Dạng & quy cách bao gói

Hãng, nước sản xuất

Hãng

Nước

1

Biomin® pHD

2309.90.90.00

266-8/07-CN

Bổ sung chất chiết xuất hương liệu thực vật, phospho và dinh dưỡng cho lợn nái trong thời kỳ sinh sản và nuôi con.

- Dạng: bột, màu hồng da cam.

- Bao, thùng: 20kg, 25kg và 30kg.

Biomin GmbH

Austria

2

Biomin® RelaxAqua

2936.24.00.00

05-01/07-CN

Bổ sung Vitamin B5 vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Gói, bao, thùng: 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

Biomin GmbH

Austria

3

Biomin® TopHeat

2309.90.20.00

01-01/07-CN

Bổ sung một số vitamin, acid amin và khoáng vi lượng vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh nâu.

- Gói, bao, thùng: 2kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

Biomin GmbH

Austria

4

Biomin® TopLac

2309.90.20.00

02-01/07-CN

Bổ sung một số acid amin, chất béo thực vật vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột thô, màu be xám có các hạt màu đen.

- Bao/ thùng: 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

Biomin GmbH

Austria

5

Biotronic® Cleangrain

3808.94.00.00

12-01/07-CN

Hỗn hợp các acid hữu cơ (axit propionic và axit formic) để bảo quản thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nâu.- Bao, thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

Biomin GmbH

Austria

6

Clinacox® 0.5%

2309.90.90.00

225-8/07-CN

Chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi có tác dụng phòng bệnh cầu trùng cho gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu vàng nâu.

- Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg và 30kg.

Janssen Pharmaceutica N.V.

Belgium

7

Lafeed 80
(Lactic acid 80% Feed)

2918.11.00.00

351-11/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung acid lactic trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu.

- Thùng: 20kg, 25kg, 40kg, 50kg, 100kg, 200kg, 250kg và 255kg.

Purac Sinteses Ind. E Com. Ltda.

Brasil

8

Sel-Plex

2309.90.20.00

268-9/07-CN

Bổ sung khoáng Selen hữu cơ vào thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu nâu sạm.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.

Alltech do Brasil Agroindustrial Ltda.

Brasil

9

Immunowall

2309.90.20.00

289-10/07-CN

Bổ sung Beta-Glucan từ thành tế bào nấm men vào thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.

Tecnape Tecnologia em Desidratação Ltda

Brazil

10

NuPro

2309.90.20.00

179-6/07-CN

Nguồn đạm dinh dưỡng chiết xuất từ men dùng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.

Alltech Do Brazil Agroindustrial Ltda

Brazil

11

Bioplex Cobalt

2309.90.20.00

255-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Coban) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu tía.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

Alltech Alexandria

Canada

12

Bioplex Copper

2309.90.20.00

259-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Đồng) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu sậm.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

Alltech Alexandria

Canada

13

Bioplex Iron

2309.90.20.00

258-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức chăn nuôi

- Dạng: lỏng, màu nâu sậm.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

Alltech Alexandria

Canada

14

Bioplex Magnesium

2309.90.20.00

260-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Magie) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu kem.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

Alltech Alexandria

Canada

15

Bioplex Manganese

2309.90.20.00

257-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Mangan) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

Alltech Alexandria

 

Canada

16

Bioplex Zinc

2309.90.20.00

256-8/07-CN

Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

Alltech Alexandria

Canada

17

Acidified Whey Powder

0404.10.91.00

263-8/07-CN

Bột whey axit hoá, cung cấp nguồn năng lượng có tỷ suất tiêu hoá cao cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.

Guangdong Yunhua Industial Company Ltd.

China

18

Bestlytes

2309.90.90.00

192-7/07-CN

Bổ sung chất điện giải trong thức ăn chăn nuôii giúp giảm stress và tăng khả năng ăn vào của vật nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh nhạt.

- Bao gói: 150g và 1kg

China Bestar Laboratories Ltd.

China

19

Biostart 25%

2309.90.90.00

288-10/07-CN

Thức ăn bổ sung cho heo con từ 10kg đến 25kg trọng lượng (2 tuần sau cai sữa đến 70 ngày tuổi).

- Dạng: bột, màu nâu hơi xám.

- Bao: 25kg.

Tianjin DKVE Animal Nutrition Co., Ltd

China

20

Biscuit Flavor

2309.90.90.00

183-6/07-CN

Phụ gia bổ sung hương bích quy trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng tối.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

Chengdu Dadi Feed Corp

China

21

BuffAcid

2309.90.20.00

159-5/07-CN

Muối canxi của axit formic, axit lactic và axit citric dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm cải thiện tiêu hóa vật nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng ngà.

- Bao giấy: 25kg.

AFN (Shanghai) Feed Technology Co., Ltd

China

22

Chlorsteclin (Chlortetracycline 15% Feed Grade)

2309.90.90.00

224-8/07-CN

Chất bổ sung chứa 15% chlortetracycline HCl nhằm tăng hiệu quả thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt nhuyễn, màu nâu.

- Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg và 30kg.

Zhumadian Huazhong Chia Tai Co., Ltd

China

23

Chocolate Flavor

2309.90.90.00

182-6/07-CN

Phụ gia bổ sung hương sôcôla trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng xám.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

Chengdu Dadi Feed Corp

China

24

Choline Chloride 60pct Corn Cob

2923.10.00.00

202-7/07-CN

Bổ sung Choline Chloride trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 25kg.

Hebei Kangdali Pharmaceutical Co. Ltd.

China

25

Complex Feed Enzymes

3507.90.00.00

300-10/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột hoặc hạt, màu xám hoặc nâu nhạt.

- Thùng hoặc bao: 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

Sunson Industry Group Co., Ltd

China

26

Corn Gluten Feed

2303.10.90.00

381-12/07-CN

Bổ sung Protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, mảnh hoặc viên; màu vàng nhạt đến màu nâu.

- Bao: 25kg, 40kg và 50kg hoặc hàng rời.

Qingyuan Foodstuff Co., Ltd.

China

27

Dextrose Monohydrate

2309.90.90.00

228-8/07-CN

Cung cấp năng lượng (carbohydrate) và kích thích hệ tiêu hoá.

- Dạng: bột, màu trắng kem.

- Bao: 25kg.

Qinhuangdao Lihua Starch Co., Ltd.

China

28

DigestPro

2309.90.20.00

160-5/07-CN

Sản phẩm axit lactic gắn trên nhóm chất mang silica bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm hạ độ pH trong ruột, giữ hoạt động đường ruột tốt.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao giấy: 25kg.

AFN (Shanghai) Feed Technology Co., Ltd

China

29

Feed Acidifier

2309.90.20.00

180-6/07-CN

Hỗn hợp acid hữu cơ dùng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám trắng pha vàng nhạt.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

Chengdu Dadi Feed Corp

China

30

Fortide

2309.90.90.00

277-9/07-CN

Thức ăn bổ sung Peptit trong thức ăn chăn nuôi thông qua thuỷ phân, lên men potein thô.

- Dạng: bột, màu nâu sẫm.

- Bao, thùng: 20kg, 25kg và 40kg.

Sichuan D&P Biotech Co., Ltd

China

31

HINAFEN5% Fenbendazole Premix

2309.90.90.00

233-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Fenbendazole trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt, màu trắng hoặc xám trắng.- Thùng: 20kg và 25kg.

Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

32

HINAFULL10% Kitasamycin Premix

2309.90.90.00

231-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Kitasamysin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt, màu vàng nghệ.- Thùng: 20kg và 25kg.

Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

33

HINAKITA50% Kitasamycin Premix

2309.90.90.00

234-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Kitasamysin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt, màu vàng hoặc màu vàng nhạt.

- Thùng: 20kg và 25kg.

Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

34

HINANEO15,4% Neomycin Sulfate Premix

2309.90.90.00

232-8/07-CN

Phụ gia dùng bổ sung Neomycin Sulfate trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt hoặc bột, màu vàng nhạt.

- Thùng: 20kg và 25kg.

Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

China

35

Inositol

2906.13.00.00

338-11/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao/thùng: 25kg.

Shanghe Xianju Inositol Factory

China

36

Iron-G 100

2309.90.20.00

164-5/07-CN

Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng nhạt.

- Bao: 25kg và 50kg.

China Bestar Laboratories Ltd.

China

37

Luprosil Adsorbate

3808.94.00.00

223-8/07-CN

Bổ sung chất chống mốc (axit propionic), trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 20kg, 25kg, 50kg, 100kg và 200kg.

Guangdong TongYong Food Feed Additive Combined Experiment Factory Co., Ltd

China

38

Luprosil Salt

3808.94.00.00

222-8/07-CN

Bổ sung chất chống mốc (Calcium propionate), trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 20kg, 25kg, 50kg, 100kg và 200kg.

Nanjing YPC Fine Chemical Industry Company

China

39

Lysozyme

3507.90.00.00

205-7/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung Enzym Lysozyme trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.

Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

China

40

Mannanase

3507.90.00.00

206-7/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung Enzym Mannanase  trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao/thùng: 25kg.

Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

China

41

Microtech L 5000

3507.90.00.00

207-7/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu hoặc nâu đen.

- Thùng: 25kg.

Guangdong VTR Bio-tech Co. Ltd.

China

42

Milk Flavor

2309.90.90.00

181-6/07-CN

Phụ gia bổ sung hương sữa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

Chengdu Dadi Feed Corp

China

43

Phytase (Feed Grade)

3507.90.00.00

301-10/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột hoặc hạt, màu trắng hoặc vàng nhạt.

- Thùng hoặc bao: 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

Sunson Industry Group Co., Ltd

China

44

Phytase 5000U/g Pellet

3507.90.00.00

320-10/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu hơi vàng.

- Túi lớp lót PE: 20kg.

Beijing Smile Feed Sci. & Tech. Co., Ltd

China

45

Rui mei hong
(RMD Red)

3204.17.00.00 hoặc

2309.90.20.00

286-10/07-CN

Bổ sung chất tạo màu (β-carotene) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu đỏ tím.

- Bao nhôm: 5kg.

Nanning Ze Wei Er Feed Co., Ltd

China

46

Skim Milk Replacer

2309.90.90.00

284-9/07-CN

Bổ sung chất thay thế sữa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám sáng.

- Bao: 25kg.

Guangdong Yunhua Industial Company Ltd.

China

47

Sodium Butyrate

2915.60.00.00

261-8/07-CN

Chất phụ gia dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu trắng.

- Bao: 1kg và 25kg.

Wuhan Shenzhou Chemical Co., Ltd.

China

48

Sunzyme

3507.90.00.00

204-7/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzym Xylanase, Mannanase  trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.

Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

China

49

Tartrazine
(Ning meng huang)

2309.90.90.00 hoặc 3204.12.10.00

287-10/07-CN

Bổ sung chất tạo màu (Tartrazine) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu đỏ quýt.

- Bao/thùng: 25kg.

Wuhan Sunhy Biology Co., Ltd

China

50

Zinc Bacitracin 15% Premix

2309.90.20.00

155-5/07-CN

Thức ăn bố sung chứa Zinc bacitracin nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt hoặc vàng nâu.

- Bao: 25kg.

Tianjin Xinxing Veterinary Pharmaceutical Factory

China

51

Zinc Bacitracin-Colistin Sulfate Premix

2309.90.20.00

154-5/07-CN

Thức ăn bố sung chứa Zinc bacitracin và Colistin Sulfate nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 25kg.

Tianjin Xinxing Veterinary Pharmaceutical Factory

China

52

Toxout

2309.90.20.00

187-6/07-CN

Chất hấp thụ độc tố dùng trong thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu be nhạt.

- Bao: 25kg.

Biomix S.A.

Colombia

53

Bact-A-Cid

3808.94.00.00

292-10/07-CN

Thức ăn bổ sung nhằm khống chế tác nhân gây bệnh đường ruốt trên lợn.

- Dạng: bột, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.

Agil Ltd.

England

54

Mastercube

2309.90.20.00

296-10/07-CN

Bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng xám hoặc hơi hồng.

- Bao: 25kg.

Agil Ltd

England

55

ParturAid

2309.90.20.00

93-3/07-CN

Thức ăn bổ sung dinh dưỡng cho heo nái.

- Dạng: nhão, màu nâu.

- Ống: 30ml và 300ml.

SCA Nutec

England

56

Prefect

3808.94.00.00

293-10/07-CN

Sản phẩm prebiotic bổ sung trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt mịn, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.

Agil Ltd.

England

57

Porzyme TP-100HP

2102.10.90

 

382-12/07-CN

Bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt lẫn màu trắng.

- Bao: 25kg.

Finnfeeds International Ltd., Danisco Animal Nutrition

Finland

58

AG SOW

2309.90.20.00

262-8/07-CN

Hỗn hợp axít béo bay hơi từ dầu cọ, lúa mỳ ép đùn, vitamin và các chất tạo mùi tự nhiên nhằm bổ sung dưỡng chất trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.

Vitalac

France

59

Biolyse

2811.22.10.00

188-7/07-CN

Khoáng silica có độ tinh khiết cao 100% thiên nhiên nhằm bổ sung khoáng tự nhiên trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Hộp: 1kg.

Biové

France

60

Biové Preserve

2309.90.20.00

 

189-7/07-CN

Chất chiết xuất từ cây xương rồng nhằm bổ sung dưỡng chất vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu trắng.

- Lọ: 1lít.

Biové

France

61

Neomeriol

2309.90.20.00

297-10/07-CN

Bổ sung chất điều hoà gan và thận cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: nước, màu nâu.

- Can: 1lít; 2,5lít; 3lít; 5lít; 10lít; 20lít và 1000lít.

Neolait SAS

France

62

Omegalin

2309.90.20.00

352-11/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đậm.

- Bao: 25kg và 1000kg.

Valorex

France

63

Polycalcium Croissance

2309.90.20.00

298-10/07-CN

Bổ sung vitamin, khoáng và axít amin cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Xô: 1kg; 2kg; 9kg và 27,5kg.

- Bao: 25kg.

Neolait SAS

France

64

Prisma Jet

2309.90.20.00

175-6/07-CN

Hỗn hợp khoáng chất, chất chiết thực vật và sản phẩm phụ từ ngũ cốc dùng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu be.

- Bao: 25g.

Sermix (Subsidiary of Evialis)

France

65

Prismacid Avipro

2309.90.20.00

176-6/07-CN

Hỗn hợp khoáng chất dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25g.

Sermix (Subsidiary of Evialis)

France

66

Prismacid Pig Pro

2309.90.20.00

177-6/07-CN

Hỗn hợp các acid hữu cơ dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu be nhạt.

- Bao: 25g.

Sermix (Subsidiary of Evialis)

France

67

Turbovit Powder

2309.90.20.00

299-10/07-CN

Bổ sung premix vitamin cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng và đỏ.

- Xô: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg và 27,5kg.

- Bao: 25kg.

Neolait SAS

France

68

Natuphos® 5000

3507.90.00.00

125-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 10kg; 20kg, 25kg và 50kg.

BASF Aktiengesellschaft

Germany

69

Natuphos® 5000 L

3507.90.00.00

126-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu vàng nâu.

- Thùng: 25kg; 25kg, 50kg; 125kg và 500kg.

BASF Aktiengesellschaft

Germany

70

Bergaprime

2309.90.90.00

157-05/06-CN

Hỗn hợp dầu hướng dương, dầu đậu nành nhằm cung cấp năng lượng cao cho thú nuôi nhỏ.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao/thùng: 15kg.

Berg + Schmidt GmbH & Co.

Germany

71

Bergazym P

3507.90.00.00

88-2/07-CN

Sản phẩm enzyme phức hợp nhằm bổ sung enzyme trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao/thùng: 20kg; 25kg.

Berg + Schmidt GmbH & Co. KG

Germany

72

BioAktiv Animal Feed

2309.90.20.00

279-9/07-CN

Bột phấn đá tự nhiên  bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng ngà.

- Bao: 20kg

BioAktiv-Pulver Produktions - und Vertriebs - GmbH

Germany

73

Carolac

2309.90.90.00

226-8/07-CN

Bổ sung protein và chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và hàng xá.

Inntaler Mischfutter GmbH & Co. KG

Germany

74

Globigen Pig Doser

 2309.90.20.00

208-7/07-CN

Thức ăn bổ sung nhằm bổ sung vitamin và dầu đậu nành cho vật nuôi.

- Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

- Lọ/Thùng: 100ml, 250ml, 500ml, 1lít, 5lít và 25lít.

EW Nutrition GmbH.

Germany

75

Probat W.P.R

2309.90.90.00

227-8/07-CN

Bổ sung protein và chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và hàng xá.

Bewital GmbH & Co. KG

Germany

76

Vitamine E 50%

2936.90.90.00

285-9/07-CN

Bổ sung vitamin E trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 25kg.

Miavit GmbH

Germany

77

Detoxa Plus 2

2309.90.20.00

295-10/07-CN

Bổ sung chất hấp phụ độc tố Mycotoxin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Thùng nhựa: 25kg.

Dr. Bata
Hungarian-Canadien BioTechnological
R&D Ltd.

Hungary

78

Amylex

3507.90.00.00

232-10/06-CN

Bổ sung enzyme tiêu hóa tinh bột (amylase) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.

Biocon Limited

India

79

Bazyme NSP

3507.90.00.00

137-5/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng kem.

- Bao: 25kg.

Biocon Limited

India

80

Cellulex

3507.90.00.00

231-10/06-CN

Bổ sung enzyme tiêu hóa xơ (cellulase) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.

Biocon Limited

India

81

Lotus VM

2309.90.20.00

290-10/07-CN

Bổ sung premix khoáng và vitamin trong thức ăn chăn nuôi cho gà.

- Dạng: bột, màu trắng mờ.

- Bao: 5kg.

Saideep Exports Pvt. Ltd.

India

82

Maxigest

3507.90.00.00

243-8/07-CN

Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung Enzyme phytase cho thức ăn gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

83

Maxigest

3507.90.00.00

243-8/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

84

Proteinex

3507.90.00.00

230-10/06-CN

Bổ sung enzyme tiêu hóa protein (protease) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Thùng: 25kg.

Biocon Limited

India

85

Ruchamax

2309.90.20.00

147-6/07-CN

Bột thảo dược và khoáng chất nhằm bổ sung các chất bổ và khoáng vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám.

- Bao/gói : 15g, 1kg, 10kg, 20kg và 25kg.

Ayurvet Limited

India

86

SD-MOS

2309.90.20.00

353-11/07-CN

Phụ gia bổ sung acid hữu cơ và chất chống mốc trong thức ăn cho gia cầm.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Saideep Exports Pvt

India

87

Sebphytase 2MG

3507.90.00.00

242-8/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

88

Sebphytase 2MG

3507.90.00.00

242-8/07-CN

Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung Enzyme phytase cho thức ăn gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

Advanced Enzyme Technologies Ltd.

India

89

TM-7 Trace Mineral Premix

2309.90.20.00

291-10/07-CN

Bổ sung premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 25kg.

Saideep Exports Pvt. Ltd.

India

90

Squid Liver Powder

2309.90.20.00

185-6/07-CN

Hỗn hợp nội tạng mực, dầu gan mực và bột đậu nành nhằm bổ sung protein vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đậm.

- Bao: 25kg.

Hachinohe Chemical Feed Company Ltd.

Japan

91

Bio-Gold

2309.90.20.00

265-9/07-CN

Bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu nâu nhạt.

- Chai nhựa: 1lít

Jewoo Co., Ltd

Korea

92

Bio-Plus

2309.90.20.00

264-9/07-CN

Men vi sinh nhằm bổ sung khuẩn lợi cho động vật, cải thiện môi trường chuồng nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Túi: 1kg.

Jewoo Co., Ltd

Korea

93

CTCzyme

3507.90.00.00

128-3/07-CN

Enzyme đậm đặc của beta mannanase dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm tăng khả năng hấp thu thức ăn, cải thiện năng suất vật nuôi.

- Dạng: bột, màu hơi vàng hoặc nâu.

- Bao giấy: 20kg và 25kg.

CTCBIO Inc,

Korea

94

Power-Zyme (Live Mlco-organisms 2)

2102.10.90.00

129-4/07-CN

Bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 10kg.

B&B Korea Co., Ltd,

Korea

95

SDN Probiotics (Live Mlco-organisms 6)

3002.90.00.00

130-4/07-CN

Bổ sung vi khuẩn lactic có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: lỏng, màu đỏ đậm.

- Thùng: 18lít hoặc 1.000lít

B&B Korea Co., Ltd

Korea

96

Vital Wheat Gluten

1109.00.00.00

61-1/07-CN

Bổ sung chất kết dính và cung cấp protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 25kg hoặc 50lbs.

Cargill (Polska) Sp.z o.o.

Poland

97

Copper Sulphate

2833.25.00.00

241-8/07-CN

Bổ sung khoáng (đồng) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột nhuyễn, màu xanh.- Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và 1500kg.

Olmix

Russia

98

NutriMin

3808.94.00.00

157-5/07-CN

Bổ sung premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu hoặc xám.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

Singapore

99

Sal CURB® brand Dry

3808.94.00.00

201-7/07-CN

Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn .

- Dạng: bột, màu trắng.

- Bao: 1kg.

Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

100

Sal CURB® brand Liquid

3808.94.00.00

199-7/07-CN

Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn .

- Dạng: lỏng, màu tía đến đỏ nâu.

- Bình nhựa: 1lít.

Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

101

Sal CURB® brand RM Extra Liquid

3808.99.90.00

200-7/07-CN

Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn.

- Dạng: lỏng, màu tía đến đỏ nâu.

- Bình nhựa: 1lít.

Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

102

SixTETTM brand Dry

2309.90.20.00

281-9/07-CN

Chất phụ gia bổ sung chất axít hoá đường ruột cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 1kg

Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

Singapore

103

VitaLink

2309.90.20.00

156-5/07-CN

Bổ sung premix vitamin trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu hoặc vàng.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

Singapore

104

Vitalink Plus

2309.90.20.00

158-5/07-CN

Bổ sung premix vitamin và khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

Singapore

105

Canthacol®

2309.90.20.00

269-9/07-CN

Bổ sung chất tạo  màu (Canthaxanthin) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu tím.

- Bao/gói: 1kg, 5kg và 25kg.

Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticas, SA

Spain

106

Xamacol® 40

2309.90.20.00

270-9/07-CN

Bổ sung chất tạo màu (chất chiết xuất từ thực vật) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng đất.

- Bao: 25kg.

Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticas, SA

Spain

107

Cylactin® LBC ME10

3002.90.00.00

184-6/07-CN

Vi khuẩn lactic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ổn định hệ vi khuẩn đường ruột vật nuôi.

- Dạng: hạt, màu trắng đến vàng nhạt.

- Bao/Thùng carton: 10kg và 20kg.

Cerbios-Pharma S.A.

Switzerland

108

Herb-porch

2309.90.20.00

215-7/07-CN

Bổ sung hương liệu thảo dược trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột mịn, màu đất pha màu vàng.

- Bao/thùng: 20kg.

Bioking Technology Co., Ltd.

Taiwan

109

Toshi Soy Protein

2304.00.00.00

210-7/07-CN

Đậu nành lên men nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng sáng.

- Bao: 25kg.

Hui Shung Agriculture & Food Corporation

Taiwan

110

Toxi-Free

2102.10.90.00

212-7/07-CN

Chất phụ gia có nguồn gốc từ nấm men Pichia Pastoris dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa độc tố nấm mốc.

- Dạng: bột mịn, màu nâu vàng.

- Bao: 1kg, 5kg, hộp carton 25kg.

Life Rainbow Biotech Co., Ltd.

Taiwan

111

All Vet Petty Meal 20% Adult

2309.10.10.00

239-8/07-CN

Thức ăn bổ sung dạng viên có chứa thịt cho chó lớn.

- Dạng: viên, màu nâu.

- Bao: 0,5kg; 1,5kg; 2kg, 2,5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

Nutrix Public Co., Ltd.

Thailand

112

All Vet Petty Meal 26% Puppy

2309.10.10.00

240-8/07-CN

Thức ăn bổ sung dạng viên có chứa thịt cho chó con.

- Dạng: viên, màu nâu.

- Bao: 0,5kg; 1,5kg; 2kg, 2,5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

Nutrix Public Co., Ltd.

Thailand

113

Bio-Chromium(0.4% Cr)

2309.90.20.00

276-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Crom) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

114

Bio-Selenium(0.2% Se)

2309.90.20.00

275-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Selen) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

115

IronBioproteinate(13% Fe)

2309.90.20.00

272-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao: 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

116

Lutavit Mix Pig 101

2309.90.90.00

104-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho heo cai sữa.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

117

Lutavit Mix Pig 102

2309.90.90.00

105-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn con.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

118

Lutavit Mix Pig 103

2309.90.90.00

106-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn hậu bị.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

119

Lutavit Mix Pig 104

2309.90.90.00

107-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn thịt.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

120

Lutavit Mix Pig 105

2309.90.90.00

108-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn bố mẹ.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

121

Lutavit Mix STD Layer Hen

2309.90.90.00

109-3/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho gà mái đẻ.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

122

Lutazyme

3507.90.00.00

110-3/07-CN

Bổ sung hỗn hợp enzyme vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

123

ManganeseBioproteinate(13% Mn)

2309.90.20.00

273-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Mangan) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

124

Natu-Mix

3507.90.00.00

112-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phylase vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 25kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

125

Natu-Mix C

3507.90.00.00

111-3/07-CN

Bổ sung enzyme Phytase vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

- Dạng: bột mịn, màu nâu.

- Bao: 20kg.

BASF (Thai) Limited

Thailand

126

Zinc Bioproteinate (15% Zn)

2309.90.20.00

271-9/07-CN

Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd

Thailand

127

ProSid IS 101

2309.90.20.00

203-7/07-CN

Chất chiết từ thành tế bào nấm men Saccharomyces cerivisiae nhằm bổ sung Manno-Oligosaccharide, glucans trong thức ăn
chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 25kg.

Perstorp Waspik BV

The Netherlands

128

Sprayfo Red

2309.90.90.00

140-5/07-CN

Phụ phẩm từ sữa, dầu dừa, dầu cọ và đạm thực vật trích ly dùng làm sữa thay thế cho bê con.

- Dạng: bột mịn, màu vàng nhạt.

- Bao: 10kg và 25kg.

Sloten B.V.

The Netherlands

129

AB20

2309.90.20.00

229-8/07-CN

Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám.

- Bao: 25kg.

Prince Agri Products, Inc.

USA

130

ALIMETÒ Feed Supplement

2309.90.20.00

282-9/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung Methionine cho vật nuôi.

- Dạng: lỏng, màu hổ phách hoặc hổ phách đậm.

- Thùng: 250kg

Novus International Inc.

USA

131

Allzyme Lipase Concentrate

3507.90.00.00

214-08/06-CN

Cung cấp enzyme lipase cho thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.

Alltech, Inc.

USA

132

Antiox  for Dogs 10mg 60 Caps

2309.10.90.00

217-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên, màu sáng.

- Hộp: 60 viên.

Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

133

Barn Cat Food

2309.10.10.00

254-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho mèo.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

134

Cal Phos tablets

2309.10.90.00

193-7/07-CN

Viên nhai có mùi thịt ngon miệng nhằm bổ sung canxi và photpho cho chó và mèo.

- Dạng: viên, màu trắng kem.

- Hộp: 50 viên.

Pet-Ag Inc.

USA

135

Chro-Meth

2309.90.20.00

209-7/07-CN

Bổ sung khoáng (Crom) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng xẫm.

- Gói/bao: 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.

International Nutrition

USA

136

Daily Best 180 Tabs

2309.10.90.00

219-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên, màu nâu.

- Hộp: 180 viên.

Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

137

Daily Best 60 Tabs

2309.10.90.00

218-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên, màu nâu.

- Hộp: 60 viên.

Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

138

Daily Best For Puppies 60 Tab

2309.10.90.00

220-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên hình xương, màu vàng nhạt.

- Hộp: 60 viên.

Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

139

Deproteinized Whey

0404.10.91.00

278-9/07-CN

Bổ sung đường lactose trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng kem.

- Bao: 25kg

Trega Foods Inc.

USA

140

DVAQUA

2102.10.90.00

186-6/07-CN

Men Saccharomyces cerevisiae trên môi trường nuôi cấy là vỏ đậu nành, tấm lúa mì, lúa mạch, mật đường mía nhằm bổ sung men tiêu hóa vào thức ăn chăn nuôi

- Dạng: bột rời, màu nâu nhạt.

- Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.

Diamond V Mills Inc

USA

141

DynaGain HYDRO-Lyz Yeast

2102.10.90.00

245-8/07-CN

Bổ sung men tiêu hoá vào thức ăn cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu vàng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

142

First Rate Fitter's Formula

2309.90.20.00

246-8/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu hồng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

143

GL X-TRA Plus

2309.90.20.00

247-8/07-CN

Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho lợn nái.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

144

Hemicell-MP

3507.90.00.00

190-7/07-CN

Chất chiết xuất từ sự lên men khô của vi khuẩn Bacillus lentus nhằm bổ sung enzyme Hemicellulase vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: viên nhỏ, màu vàng nâu.

- Bao gói: 10kg và 25kg.

ChemGen Corporation

USA

145

HilmarTM 8020 Technical Grade Whey Protein Concentrate

0404.10.91.00

95-3/07-CN

Bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.

Hilmar Ingredients (A Division of Hilmar Cheese Company)

USA

146

Hi-Protein 27 Dog Food

2309.10.90.00

252-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho chó.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

147

HYDRO-Lyz Yeast

2102.10.9000

244-8/07-CN

Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung men tiêu hoá thức ăn cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu vàng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

148

Kit & Cat Cat Food

2309.10.10.00

253-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho mèo.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

149

Lawn Rescue 120 Tabs

2309.10.90.00

221-8/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó.

- Dạng viên tròn, màu nâu.

- Hộp: 120 viên.

Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

USA

150

LE-80

2309.90.20.00

283-9/07-CN

Hỗn hợp lactose và sucrose dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm cung cấp năng lượng cho thú non.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.

International Ingredient Corporation

USA

151

Natustat

2309.90.20.00

212-08/06-CN

Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám mờ.

- Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.

Alltech, Inc.

USA

152

Nutri-Gold®

0404.90.00.00

163-5/07-CN

Phế phẩm từ sữa tươi sấy khô dùng bổ sung đạm sữa và các chất khoáng từ sữa cho thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem nhạt.

- Bao: 25kg.

International Ingredient Corporation

USA

153

Optigen II

2309.90.20.00

213-08/06-CN

Bổ sung nitơ phi protein cho bò sữa.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.

Alltech, Inc

USA

154

PCS 21% Monocalcium (hoặc Monodicalcium Phosphate)

2309.90.20.00

238-8/07-CN

Nguồn cung cấp phốt pho và canxi cho sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: hạt khô, dễ tan, màu xám nhạt.

- Bao: 25kg, 40kg, 50kg, 1000kg và hàng rời.

PCS Sales (USA), Inc.

USA

155

Premium Deproteinized Whey

0404.10.91.00

237-8/07-CN

Sản xuất từ váng sữa ngọt tươi, được sử dụng là chất thay thế tốt cho bột váng sữa ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu kem nhạt.

- Bao: 25kg.

Davisco Foods International, Inc.

USA

156

SowGAIN

2309.90.20.00

250-8/07-CN

Bổ sung chất béo, hương liệu kích thích lợn nái thèm ăn.

- Dạng: viên nhỏ, màu trắng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 11,35kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

157

Tasty Nuggets Dog Food

2309.10.10.00

251-8/07-CN

Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho chó.

- Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

158

Wean-Lyte

2309.90.20.00

248-8/07-CN

Bổ sung chất điện giải vào khẩu phần ăn cho lợn con.

- Dạng: bột, màu nâu hồng.

- Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg;  22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

159

Wean-MAX
10-25 D-CTC 400

2936.90.20.00

249-8/07-CN

Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho heo con.

- Dạng: bột, màu nâu đỏ.

- Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 22,7kg và 25kg.

KENT Feeds Inc.

USA

160

Ingaso P-712

2309.90.20.00

354-11/07-CN

Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

- Dạng: bột, màu kem.

- Bao: 24kg

Ingaso

Spain

161

Ingaso P-140

2309.90.20.00

355-11/07-CN

Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

- Dạng: bột, màu xám.

 - Bao: 20kg

Ingaso

Spain

162

Ingaso P-120

2309.90.20.00

356-11/07-CN

Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

- Dạng: bột, màu phớt hồng.

 - Bao: 30kg

Ingaso

Spain

163

Chlortetracy-cline Feed Grade 15% Powder

2309.90.20.00

230-8/07-CN

Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao hiệu suất và bảo đảm chất lượng thức ăn.

- Dạng: bột hoặc hạt, màu nâu đen.

- Bao hoặc thùng: 10kg, 20kg và 25kg.

Pucheng Chia Tai Biochemistry Co., Ltd.

China

164

One-Q PMWS

2102.20.00.00

357-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho lợn con.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 1kg

Insect Biotech

Korea

165

One-Q Poultry

2102.20.00.00

358-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho gia cầm.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 5kg

Insect Biotech

Korea

166

Power-Cell

2102.20.00.00

359-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho bò sữa.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 5kg

Insect Biotech

Korea

167

One-Q Swine

2102.20.00.00

360-11/07-CN

Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho lợn nái.

- Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

- Túi nhôm: 5kg

Insect Biotech

Korea

168

Superior
Mins-Broiler

2309.90.20.00

28-01/08-CN

Bổ sung hỗn hợp khoáng trong thức ăn chăn nuôi gà thịt.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand

169

Superior
Mins-Layer

2309.90.20.00

29-01/08-CN

Bổ sung hỗn hợp khoáng trong thức ăn chăn nuôi gà đẻ.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand

170

Superior
Mins-Swine

2309.90.20.00

30-01/08-CN

Bổ sung Mangan và protein trong thức ăn chăn nuôi cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.

Vet Superior Consultant Co., Ltd.

Thailand

171

D-X Plus

2309.90.20.00

331-11/07-CN

Premix bổ sung màng tế bào men trong thức ăn cho lợn.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

172

Proteinate Chelate Plus 5

2309.90.20.00

332-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

173

Ecsef - 4

2309.90.20.00

333-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

174

Ecsef Forte

2309.90.20.00

334-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

175

Extreme

2309.90.20.00

335-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

176

Ecsef - 5

2309.90.20.00

336-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

177

Gesta - C

2309.90.20.00

337-11/07-CN

Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu.

- Bao: 25kg.

Animal Supplements Co., Ltd.

Thailand

NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG MÃ SỐ HS

Danh mục mã số HS này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 107/2007/QĐ-BTC ngày 25/12/2007 và Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã số HS thì Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ phối hợp với Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính xem xét thống nhất và quyết định mã số.

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

- Danh mục 90: Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).

- Danh mục 65: Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).

- TĂCN: Thức ăn chăn nuôi.

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ HS VÀ MỘT SỐ THÔNG TIN CÁC MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 88 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 8 năm 2008)

I. ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ HS

[...]