Quyết định 876/QĐ-BTP phân công thẩm định, góp ý, tham gia soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 876/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 18/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Hà Hùng Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 876/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/QH13 ngày 12/6/2013 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2013 và điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2012; Chương trình công tác của Chính phủ và của ngành tư pháp năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1048/QĐ-BTP ngày 08/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công các đơn vị thẩm định, góp ý và tham gia soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 (kèm theo Bản phân công các đơn vị thẩm định, góp ý, tham gia soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2013).
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm thực hiện bảo đảm đúng trình tự, thủ tục, tiến độ, chất lượng.
Trong quá trình thẩm định, góp ý, tham gia soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, các đơn vị được phân công có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Vụ Pháp luật quốc tế và các cơ quan, đơn vị liên quan để bảo đảm nội dung của dự án, dự thảo văn bản phù hợp với các cam kết quốc tế của Việt Nam;
b) Phối hợp với Cục Kiểm soát thủ tục hành chính để thẩm định dự án, dự thảo văn bản có quy định về thủ tục hành chính được thực hiện theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
c) Báo cáo các Thứ trưởng theo lĩnh vực được phân công phụ trách để chỉ đạo việc thẩm định, góp ý, tham gia soạn thảo dự án, dự thảo văn bản; Trường hợp những dự án, dự thảo văn bản phức tạp, còn có ý kiến khác nhau hoặc Thứ trưởng phụ trách thấy cần xin ý kiến chỉ đạo thì báo cáo Bộ trưởng để xem xét, quyết định.
Đối với dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật quan trọng, có nội dung phức tạp, liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của người dân, doanh nghiệp thì đề nghị báo cáo Lãnh đạo Bộ thành lập hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định.
Điều 3. Trên cơ sở nguồn kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được Ngân sách nhà nước cấp năm 2013, Chánh Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan dự kiến phân bổ kinh phí để bảo đảm cho các hoạt động xây dựng dự án, dự thảo văn bản.
Trường hợp các dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật phát sinh sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì Lãnh đạo Bộ căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ để phân công bổ sung; Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính căn cứ vào kết quả thực hiện có trách nhiệm bố trí kinh phí phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Định kỳ hàng quý, các đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định, góp ý, tham gia soạn thảo dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm báo cáo Bộ trưởng về tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ, đồng thời gửi Văn phòng Bộ, Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để theo dõi, tổng hợp./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
CÁC ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý VÀ THAM GIA
SOẠN THẢO DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số
876/QĐ-BTP ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Vụ CVĐC |
CTCT 2013 |
2. |
Luật phòng, chống khủng bố |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
CTCT 2013 |
3. |
Luật giáo dục quốc phòng – an ninh |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, Vụ PBGDPL |
CTCT 2013 |
4. |
Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
CTCT 2013 |
5. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT, Vụ PLDSKT, Cục TGPL |
CTCT 2013 |
6. |
Luật tiếp công dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ, Viện KHPL |
CTCT 2013 |
7. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
8. |
Luật hải quan (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
9. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
10. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
11. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dược |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
12. |
Luật tổ chức Quốc hội (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
CTCB 2013 |
13. |
Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB, Viện KHPL |
CTCB 2013 |
14. |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB, Viện KHPL |
CTCB 2013 |
15. |
Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB, Viện KHPL |
CTCB 2013 |
16. |
Luật tổ chức Tóa án nhân dân (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB, Viện KHPL |
CTCB 2013 |
17. |
Luật hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
CTCB 2013 |
18. |
Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
CTCB 2013 |
19. |
Luật trưng cầu ý dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Viện KHPL |
CTCB 2013 |
20. |
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
CTCB 2013 |
21. |
Bộ luật tố tụng hình sự (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Cục TGPL, Vụ BTTP, Tổng cục THADS |
CTCB 2013 |
22. |
Luật quân đội nhân dân Việt Nam |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vu PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ HTQT |
CTCB 2013 |
23. |
Luật công an nhân dân (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ HTQT |
CTCB 2013 |
24. |
Nghị quyết của Quốc hội sửa đổi, bổ sung Hiến pháp năm 1992 |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Các đơn vị thuộc Bộ |
CTCT 2013 |
25. |
Pháp lệnh cảnh sát cơ động |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
26. |
Pháp lệnh xử lý hành chính các hành vi cản trở hoạt động tố tụng của Tòa án nhân dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
CTCT 2013 |
27. |
Pháp lệnh công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
CTCT 2013 |
28. |
Pháp lệnh về trình tự, thủ tục xem xét, quyết định việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
CTCT 2013 |
29. |
Luật phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
CTCT 2013 |
30. |
Luật thực hành, tiết kiệm, chống lãng phí (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
CTCT 2013 |
31. |
Luật đầu tư công |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
CTCT 2013 |
32. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ KHTC, Văn phòng Bộ |
CTCT 2013 |
33. |
Luật đất đai (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ BTTP, Cục ĐKQGGDBĐ |
CTCT 2013 |
34. |
Luật việc làm |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT |
CTCT 2013 |
35. |
Luật khoa học và công nghệ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
CTCT 2013 |
36. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ KHTC, Văn phòng Bộ |
CTCT 2013 |
37. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm xã hội |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
CTCT 2013 |
38. |
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
Đã thẩm định |
39. |
Luật xây dựng (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ KHTC, Văn phòng Bộ |
CTCT 2013 |
40. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dạy nghề |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Trường ĐHLHN, Học viện TP, Trung cấp Luật TN |
CTCT 2013 |
41. |
Luật bảo vệ môi trường (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL, Vụ PLHSHC |
CTCT 2013 |
42. |
Luật phá sản |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
CTCT 2013 |
43. |
Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT, Vụ KHTC |
CTCT 2013 |
44. |
Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ KHTC, Văn phòng Bộ |
CTCB 2013 |
45. |
Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT, Vụ HTQT |
CTCB 2013 |
46. |
Nghị quyết của Quốc hội về ban hành một số chính sách tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
Đang dự kiến đưa vào CTCT 2013 |
47. |
Luật nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLHSHC, Vụ HTQT |
CTCT 2013 |
48. |
Luật đấu thầu (sửa đổi) |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
49. |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (hợp nhất) |
TT. Lê Thành Long |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLHSHC, Viện KHPL |
CTCB 2013 |
50. |
Bộ luật hình sự (sửa đổi) |
TT. Hoàng Thế Liên (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLHSHC, Viện KHPL |
CTCB 2013 |
51. |
Bộ luật dân sự (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLDSKT, Viện KHPL, Cục ĐKQGGDBĐ |
CTCB 2013 |
52. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hôn nhân và gia đình |
TT. Đinh Trung Tụng (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLDSKT, Viện KHPL. Vụ PLQT, Cục Con nuôi |
CTCT 2013 |
53. |
Luật hộ tịch |
TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) TT. Đinh Trung Tụng (phụ trách soạn thảo) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ HCTP, Viện KHPL, Vụ PLDSKT |
CTCT 2013 |
54. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật công chứng |
TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) TT. Nguyễn Đức Chính (phụ trách soạn thảo) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ BTTP, Viện KHPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT |
CTCT 2013 |
55. |
Luật hòa giải ở cơ sở |
TT. Nguyễn Thúy Hiền (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PBGDPL, Viện KHPL, Vụ TCCB |
CTCT 2013 |
II. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Nghị định quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
2. |
Nghị định về biện pháp quần chúng bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PBGDPL, Viện KHPL |
|
3. |
Nghị định quy định việc xác định nạn nhân bị mua, bán và bảo vệ an toàn cho nạn nhân, người thân thích của họ |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Cục TGPL |
|
4. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/02/2002 ban hành Quy chế quản lý kho vật chứng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Tổng cục THADS, Vụ KHTC |
|
5. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành biện pháp tạm giữ, áp giải người theo xử lý hành chính |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
|
6. |
Nghị định quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Tổng cục THADS, Vụ KHTC |
|
7. |
Nghị định quy định các biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý hành vi chống người thi hành công vụ |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Tổng cục THADS |
|
8. |
Nghị định về biện pháp nghiệp vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PBGDPL, Viện KHPL |
|
9. |
Nghị định quy định về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Tổng cục THADS |
|
10. |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Cục CNTT, Tổng cục THADS |
|
11. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 82/2011/NĐ-CP về thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Tổng cục THADS |
|
12. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh trật tự, an toàn xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội (gồm: an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng, chống mại dâm, ma túy, đánh bạc trái phép, bạo lực gia đình; phòng cháy và chữa cháy...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
13. |
Nghị định quy định công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác trong lĩnh vực công nghệ cao |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Cục CNTT |
|
14. |
Nghị định quy định về việc cử sỹ quan liên lạc của Công an Việt Nam làm việc tại tổ chức Interpol, Aseanpol và một số nước có đông cộng đồng người Việt Nam |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLQT, Vụ HTQT |
|
15. |
Nghị định quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL, Cục TGPL |
|
16. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, xăng dầu, khí hóa lỏng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
17. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (gồm: điện lực, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
18. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón, quản lý vật liệu nổ công nghiệp (gồm: hóa chất, phân bón, quản lý vật liệu nổ công nghiệp...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
19. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
20. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại (gồm: thương mại, rượu và thuốc lá, sản xuất, buôn bán hàng cấm, hàng giả và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, găm hàng, đưa tin thất thiệt...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
21. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục đại học |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Trường ĐHLHN |
|
22. |
Nghị định thay thế Nghị định 07/2001/NĐ-CP về Đại học Quốc gia Hà Nội |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Trường ĐHLHN |
|
23. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
24. |
Nghị định về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
25. |
Nghị định quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
26. |
Nghị định thay thế Nghị định 120/NĐ-CP ngày 30/9/2005 của Chính phủ về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, Viện KHPL |
|
27. |
Nghị định quy định tiêu chuẩn, quy trình và thủ tục xét tặng danh sách nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB, Vụ PLDSKT |
|
28. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 134/2006/NĐ-CP về quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
29. |
Nghị định quy định về cơ chế hoạt động và cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
30. |
Nghị định quy định tiêu chuẩn phân tầng và khung xếp hạng cơ sở giáo dục đại học |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
31. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
32. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
33. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
34. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
35. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch, đầu tư |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
36. |
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
37. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý khoa học, công nghệ và chuyển giao công nghệ |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
38. |
Nghị định thay thế Nghị định số 54/2009/NĐ-CP ngày 05/6/2009 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
39. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
40. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
41. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
42. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động (gồm: lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, công đoàn...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
43. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
44. |
Nghị định thay thế Nghị định 157/2006/NĐ-CP về tổ chức hoạt động của Thanh tra Ngoại giao |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
45. |
Nghị định quy định về chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
|
46. |
Nghị định thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Cục TGPL, Vụ BTTP |
|
47. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 71/1998/NĐ-CP về xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, Vụ TCCB |
|
48. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 158/2007/NĐ-CP về danh mục các vị trí công tác và thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
49. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 122/2005/NĐ-CP ngày 04/10/2005 của Chính phủ quy định tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT |
|
50. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 50/2006/NĐ-CP ngày 19/5/2006 quy định mẫu Huân chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ thi đua, Bằng khen, Giấy khen |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT |
|
51. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT |
|
52. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ nguồn lợi thủy sản, hải sản |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
53. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý công trình thủy lợi, đê điều; phòng, chống thiên tai (gồm: đê điều, phòng, chống thiên tai, phòng chống lụt bão...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
54. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
55. |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLHSHC |
|
56. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật (gồm: giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
57. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (gồm: thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
58. |
Nghị định quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong quân đội nhân dân |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
59. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 165/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ về biệt phái sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
60. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
61. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 83/2001/NĐ-CP ngày 09/11/2011 của Chính phủ về đăng ký nghĩa vụ quân sự |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
62. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh quốc gia (gồm: quốc phòng, cơ yếu) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
63. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 114/2011/NĐ-CP ngày 13/11/2011 của Chính phủ về quy định mẫu biểu trong xử phạt hành chính của bộ đội biên phòng, cảnh sát biển |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
64. |
Nghị định của Chính phủ về kết hợp quốc phòng với phát triển kinh tế - xã hội |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
65. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giáo dục quốc phòng – an ninh |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
66. |
Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các địa phương |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
67. |
Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn thay thế Quyết định số 96/2006/QĐ-TTg ngày 04/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý và thực hiện công tác rà phá bom mìn trong tình hình mới |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
68. |
Nghị định về tác chiến không gian mạng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Cục CNTT |
|
69. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
70. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
71. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập (gồm: kế toán, kiểm toán độc lập...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
72. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
73. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn (gồm: giá, phí, lệ phí, hóa đơn...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
74. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
75. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ tài nguyên (gồm: tài nguyên nước, khoáng sản...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
76. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ (gồm: khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
77. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
78. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
79. |
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thông tin và Truyền thông |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
80. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện (gồm: internet, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
81. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật xuất bản |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, NXB Tư pháp |
|
82. |
Nghị định của Chính phủ quy định tổ chức lễ Quốc tang trong trường hợp thiên tai, thảm họa đặc biệt nghiêm trọng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
83. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
84. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
85. |
Nghị định của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ nhân dân”, “Nghệ sỹ ưu tú” |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT |
|
86. |
Nghị định của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ đề nghị xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” và “Giải thưởng Nhà nước” về văn hóa, nghệ thuật |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT |
|
87. |
Nghị định của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT |
|
88. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản phát triển nhà và công sở |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
89. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 77/2006/NĐ-CP ngày 03/8/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Y tế |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
90. |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
91. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế (gồm: y tế dự phòng, môi trường y tế và phòng, chống HIV/AIDS; khám bệnh, chữa bệnh; thuốc, mỹ phẩm và trang thiết bị y tế; dân số; bảo hiểm y tế; phòng, chống tác hại của thuốc lá...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
92. |
Nghị định quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú” |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TĐKT |
|
93. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ ngân hàng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
94. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 96/2008/NĐ-CP về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
95. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật phòng, chống rửa tiền |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
96. |
Nghị định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngân hàng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ, Viện KHPL |
|
97. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 120/2006/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
|
98. |
Nghị định về minh bạch tài sản, thu nhập |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
|
99. |
Nghị định về trách nhiệm giải trình của cán bộ, công chức, người đứng đầu cơ quan, tổ chức đơn vị trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ và việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
|
100. |
Nghị định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ủy ban dân tộc (thay thế Nghị định số 10/2006/NĐ-CP) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
101. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong công tác dân tộc |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
102. |
Nghị định thay thế Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Nghị định số 116/2011/NĐ-CP ngày 14/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 94/2008/NĐ-CP |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
103. |
Nghị định thay thế Nghị định số 16/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Đài Tiếng nói Việt Nam |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
104. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 03/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thông tấn xã Việt Nam |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ TCCB |
|
105. |
Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị định số 43/2006/NĐ-CP về cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, Vụ KHTC, Văn phòng Bộ |
|
106. |
Nghị đinh hướng dẫn thi hành Luật Công đoàn về tài chính công đoàn |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ KHTC |
|
107. |
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của tổ chức định mức tín nhiệm trong nước |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
108. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dự trữ quốc gia |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
109. |
Nghị định về cơ chế tài chính, cơ chế hoạt động đối với các đơn vị sự nghiệp giáo dục đại học và dạy nghề |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Văn phòng Bộ, Vụ KHTC |
|
110. |
Nghị định quy định chi tiết Điều 11 của Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội của tổ chức công đoàn |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
111. |
Nghị định về cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT, Vụ KHTC, Văn phòng Bộ |
|
112. |
Nghị định quy định chế độ nhuận bút trong hoạt động báo chí và xuất bản |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
NXB Tư pháp; Tạp chí DCPL, Báo PL |
|
113. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và chăm sóc, bảo vệ trẻ em, người khuyết tật, người cao tuổi |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
114. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
NXB Tư pháp; Tạp chí DCPL, Báo PL |
|
115. |
Nghị định thay thế Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 về phân loại đô thị |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Viện KHPL |
|
116. |
Nghị định của Chính phủ về trang thiết bị y tế |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
117. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 79/2008/NĐ-CP ngày 18/7/2008 của Chính phủ quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Thanh tra Bộ |
|
118. |
Nghị định của Chính phủ thay thế Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/2/2006 về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
119. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số (gồm: kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
120. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp (gồm: hộ tịch, công chứng, chứng thực, luật sư, tư vấn pháp luật, con nuôi, trợ giúp pháp lý, hôn nhân và gia đình, thủ tục phá sản...) |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
Thực hiện theo cơ chế Hội đồng tư vấn thẩm định đã được thành lập |
121. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ CVĐCXDPL |
|
122. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ CVĐCXDPL |
|
123. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ CVĐCXDPL |
|
124. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ CVĐCXDPL |
|
125. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ CVĐCXDPL |
|
126. |
Nghị định quy định về sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
127. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
128. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật điện lực về an toàn điện |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
129. |
Nghị định thay thế Nghị định số 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
130. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
131. |
Nghị định quy định việc đầu tư phát triển khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
|
132. |
Nghị định quy định nội dung, phương pháp xây dựng định mức học phí, lệ phí tuyển sinh, khung học phí, lệ phí tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Trường ĐHLHN, Học viện TP |
|
133. |
Nghị định quy định phương thức và tiêu chí phân bổ nguồn ngân sách nhà nước cho các cơ sở giáo dục đại học |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Văn phòng Bộ, Vụ KHTC |
|
134. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL |
|
135. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL |
|
136. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL |
|
137. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL |
|
138. |
Nghị định về thành lập, tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu và giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
|
139. |
Nghị định quy định điều lệ mẫu của tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
140. |
Nghị định quy định chế độ giám sát, kiểm tra việc thực hiện chiến lược, kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ được giao của doanh nghiệp |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
141. |
Nghị định về cơ chế giao nhiệm vụ và tham gia thực hiện cung cấp và bảo đảm các sản phẩm, dịch vụ công ích, thiết yếu của nền kinh tế |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
142. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung quy định về bán, giao doanh nghiệp nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
143. |
Nghị định hướng dẫn Luật hợp tác xã (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
144. |
Nghị định của Chính phủ quy định về tổ chức, chế độ, chính sách cho cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
145. |
Nghị định về cơ chế hoạt động và cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, số người làm việc và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
146. |
Nghị định của Chính phủ ban hành cơ chế hoạt động và cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ chức bộ máy, nhân lực và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
147. |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
148. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
149. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Viễn thông quân đội |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
150. |
Nghị định quy định cụ thể về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
151. |
Nghị định quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, từ chức, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng, khen thưởng, kỷ luật và tiêu chí đánh giá Chủ tịch, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng công ty |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
152. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
|
153. |
Nghị định quy định chi tiết khoản 2 Điều 14 của Bộ luật lao động về tổ chức dịch vụ việc làm |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
154. |
Nghị định quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cở sở tại nơi làm việc |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
|
155. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
156. |
Nghị định quy định chi tiết khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về cho thuê lại lao động |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
|
157. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
|
158. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB, Văn phòng Bộ |
|
159. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tranh chấp lao động |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
160. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
|
161. |
Nghị định quy định chi tiết khoản 2 và khoản 3 Điều 187 của Bộ luật lao động về tuổi nghỉ hưu |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
|
162. |
Nghị định quy định chính sách trợ giúp đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục TGPL |
|
163. |
Nghị định về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc (thực hiện năm 2013) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
|
164. |
Nghị định của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp đổi với người có công với cách mạng |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
|
165. |
Nghị định quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng của doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
166. |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
167. |
Nghị định quy định số lượng thành viên Hội đồng thành viên và Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc) doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
168. |
Nghị định quy định về chỉ định, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật người đại diện |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB, Vụ TĐKT |
|
169. |
Nghị định quy định tiêu chí đánh giá người đại diện |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB, Vụ TĐKT |
|
170. |
Nghị định quy định về đề cử để bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, khen thưởng, xử lý vi phạm của thành viên Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
171. |
Nghị định quy định số lượng thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát, Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc) doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
172. |
Nghị định quy định bổ nhiệm, miễn nhiệm, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng với Tổng Giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
173. |
Nghị định quy định chế độ thi tuyển, hợp đồng có thời hạn tùy thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh đối với Tổng giám đốc (Giám đốc) trong doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ TCCB |
|
174. |
Nghị định quy định chi tiết Điều 240 của Bộ luật lao động về chính sách tiền lương áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người thuộc lực lượng quân đội nhân dân, công an nhân dân |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSC, Vụ TCCB |
|
175. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 05/05/2007 về quản lý an toàn đập |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
176. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
177. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
178. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
179. |
Nghị định về quản lý, sản xuất kinh doanh phân bón |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
180. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
181. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức trong lực lượng vũ trang |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
182. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
|
183. |
Nghị định về kinh doanh casino |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
184. |
Nghị định về thẩm định giá |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
185. |
Nghị định ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
186. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế thu nhập cá nhân |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Văn phòng Bộ, Vụ KHTC |
|
187. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật giá |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
188. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
189. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
190. |
Nghị định thay thế Nghị định số 26/2005/NĐ-CP ngày 02/3/2005 của Chính phủ về Hội đồng thẩm định giá tài sản trong tố tụng hình sự |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Tổng cục THADS |
|
191. |
Nghị định của Chính phủ về quản lý và xử lý tài sản xác lập sở hữu nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
|
192. |
Nghị định quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Văn phòng Bộ |
|
193. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
194. |
Nghị định hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thị trường chứng khoán phái sinh |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
195. |
Nghị định quy định chi tiết và thi hành Luật đất đai (sửa đổi) |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL, Cục ĐKQGGDBĐ |
|
196. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 69/2002/NĐ-CP về quản lý và xử lý nợ tồn đọng đối với doanh nghiệp nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
197. |
Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
198. |
Nghị định về quản lý ngân quỹ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
199. |
Nghị định thay thế Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
200. |
Nghị định thay thế Nghị định số 12/2009/NĐ-CP và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
201. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
202. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 59/2007/NĐ-CP về quản lý chất thải rắn |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
|
203. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 88/2007/NĐ-CP về thoát nước đô thị và khu công nghiệp |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL |
|
204. |
Nghị định thay thế Nghị định 164/1999/NĐ-CP về quản lý cán cân thanh toán quốc tế |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
205. |
Nghị định quy định về giao dịch bằng tiền mặt |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
206. |
Nghị định về quy chế giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với doanh nghiệp trong việc chấp hành pháp luật và tuân thủ các quyết định của chủ sở hữu |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
207. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 26/2007/NĐ-CP về sửa đổi bổ sung các nội dung về công nhận chứng thư số, chữ lý số nước ngoài |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
208. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật biển Việt Nam |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
|
209. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 161/2003/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới biển |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
210. |
Nghị định thay thế Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 08 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
|
211. |
Nghị định thay thế Nghị định số 139/2005/NĐ-CP ngày 11/11/2005 về ban hành hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm dầu khí |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
Đã thẩm định |
212. |
Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP về quản lý, chia tách cảng hàng không, sân bay |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
Đã thẩm định |
213. |
Nghị định quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên các tuyến đường thủy nội địa, nội thủy và lãnh hải Việt Nam |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
214. |
Nghị định về tuyến luồng hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
215. |
Nghị định thay thế Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ngày 05/07/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
216. |
Nghị định quy định về đầu tư, xây dựng, quản lý, khai thác đường cao tốc |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
217. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
218. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 32/2005/NĐ-CP ngày 24/3/2005 của Chính phủ về Quy chế cửa khẩu biên giới đất liền |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
219. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 27/2011/NĐ-CP của Chính phủ cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
220. |
Nghị định của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
221. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 108/2009/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, BTO và BT |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
222. |
Nghị định quy định điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
223. |
Nghị định của Chính phủ về quản lý và phát triển thị trường viễn thông bền vững |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
|
|
224. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
TT. Lê Thành Long |
Vụ CVĐCVXDPL |
Cục CNTT, Cục KTVBQPPL |
|
225. |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính |
TT. Hoàng Thế Liên (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Hồng Sơn (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLHSHC, Viện KHPL |
|
226. |
Nghị định quy định về chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn và các biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính đối với người chưa thành niên |
TT. Hoàng Thế Liên (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Hồng Sơn (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLHSHC, Viện KHPL |
|
227. |
Nghị định của Chính phủ quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính |
TT. Hoàng Thế Liên (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Hồng Sơn (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLHSHC, Cục CNTT |
|
228. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 78/2008/NĐ-CP ngày 17/7/2008 về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật |
TT. Hoàng Thế Liên (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLQT, Vụ HTQT, Viện KHPL |
|
229. |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/2/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính; Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 08/4/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ và các Nghị định khác có liên quan |
TT. Lê Hồng Sơn (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định)
|
Vụ CVĐCVXDPL |
Cục KSTTHC |
|
230. |
Nghị định tổ chức, hoạt động dịch thuật trong lĩnh vực chứng thực |
TT. Nguyễn Đức Chính (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ BTTP |
|
231. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh |
TT. Nguyễn Đức Chính (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Tổng cục THADS, Viện KHPL |
|
232. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự |
TT. Nguyễn Đức Chính (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Tổng cục THADS, Viện KHPL |
|
233. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư |
TT. Nguyễn Đức Chính (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ BTTP, Viện KHPL |
|
234. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở |
TT. Nguyễn Thúy Hiền (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PBGDPL, Viện KHPL |
|
235. |
Nghị định thay thế Nghị định số 74/2006/NĐ-CP ngày 01/8/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tư pháp |
TT. Phạm Quý Tỵ (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLHSHC, Thanh tra Bộ, Viện KHPL |
|
236. |
Nghị định về cơ sở dữ liệu pháp luật quốc gia |
TT. Đinh Trung Tụng (phụ trách soạn thảo) TT. Lê Thành Long (phụ trách thẩm định) |
Vụ CVĐCVXDPL |
Vụ PLHSHC, Viện KHPL, Cục CNTT |
|
237. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 130/2009/QĐ-TTg về chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Mặt trận Tổ quốc thực hiện |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
238. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế báo tin động đất, cảnh báo sóng thần thay thế Quyết định số 264/2006/QĐ-TTg ngày 16/11/2006 |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
239. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề các tỉnh vùng trung du và miền núi Bắc bộ giai đoạn 2013 - 2020 |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
240. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và các cơ sở giáo dục khác |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
241. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 103/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp, tìm kiếm cứu nạn hàng hải trong vùng nước cảng biển và trên các vùng biển Việt Nam |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLQT |
|
242. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch huy động lực lượng ngành y bảo đảm nhu cầu khi có chiến tranh và các tình huống khẩn cấp khác |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
243. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế nhập khâu trang thiết bị, công nghệ phục vụ hoạt động nghiên cứu, sản xuất sản phẩm mật mã |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLQT, Cục CNTT |
|
244. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Hội đồng giáo dục quốc phòng – an ninh Trung ương, quân khu; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng giáo dục quốc phòng – an ninh, cơ quan thường trực Hội đồng giáo dục quốc phòng – an ninh các cấp |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
245. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình sữa học đường hỗ trợ nâng cao thể trạng cho trẻ em mầm non và tiểu học giai đoạn 2012-2015 |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
246. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo đối với các cơ sở dạy nghề |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLDSKT |
|
247. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng cơ chế, chính sách nâng cao hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
|
|
248. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2010/QĐ-TTg về ban hành tiêu chuẩn xã, phường phù hợp trẻ em |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Cục TGPL |
|
249. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12/9/2007 |
TT. Hoàng Thế Liên |
Vụ PLHSHC |
Vụ PLQT |
|
250. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục bí mật nhà nước độ tối mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
251. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về nâng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
|
252. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt lộ trình thực hiện việc trao đổi văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2013-2015 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục CNTT |
|
253. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ nghèo cư trú tại vùng sâu, vùng xa là đồng bào dân tộc thiểu số |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
254. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề và hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn giai đoạn 2012-2016 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục TGPL |
|
255. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2013-2020 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục TGPL |
|
256. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục TGPL |
|
257. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục cấp phép và giám sát thực hiện, công tác đo đạc và bản đồ khu vực quốc phòng – an ninh |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
258. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quy định một số chế độ, chính sách đối với người làm công tác bảo đảm an ninh, an toàn thông tin trong Quân dội nhân dân Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
259. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với lực lượng làm nhiệm vụ trên các đảo gần bờ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
260. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với lực lượng của Việt Nam tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT |
|
261. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số điều trong Quyết định số 642/QĐ-TTg ngày 29/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý sử dụng, thanh quyết toán vốn Chương trình Biển Đông, hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên biển và hải đảo |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT |
|
262. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 122/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng trực tiếp thực hiện nhiệm vụ rà phá bom, mìn, vật nổ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
263. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế quản lý, điều chỉnh giá và cơ cấu biểu giá bán lẻ điện |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
264. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng và thực hiện chương trình phát triển thương mại điện tử |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục CNTT |
|
265. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện sinh khối tại Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
|
266. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện từ rác thải đô thị tại Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
|
267. |
Quyết định quy định chính sách đầu tư, chế độ đãi ngộ nhằm thu hút các nhà khoa học và người Việt Nam ở nước ngoài tham gia tài trợ, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL, Vụ PLQT |
|
268. |
Quyết định quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu không được hưởng chế độ trợ cấp thâm niên |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
269. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi mức và cơ chế hỗ trợ đối tượng trẻ em trong hộ nghèo, vùng dân tộc thiểu số, miền núi đi học |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục TGPL |
|
270. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
271. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục và thứ tự ưu tiên đối với các dự án cơ sở hạ tầng quốc gia trọng điểm |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
272. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quy chế thí điểm chuyển đổi công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp hoạt động theo mô hình đơn vị sự nghiệp có thu thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
273. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động của Kiểm soát viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
274. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế đánh giá việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
275. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg về danh mục, tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
276. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế ưu đãi đặc biệt áp dụng tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
|
277. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển tiêu chuẩn đo lường quốc gia |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
278. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 257/2003/QĐ-TTg ngày 03/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục TGPL |
|
279. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ cho phụ nữ nghèo khi sinh con đúng chính sách dân số |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Văn phòng Bộ, Cục TGPL |
|
280. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mức trợ cấp xã hội và cơ chế chi trả trực tiếp cho học sinh – sinh viên |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
281. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ học nghề cho người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
282. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách cho vay vốn tạo việc làm đối với người nhiễm HIV, người ảnh hưởng bởi HIV, người điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện, người cai nghiện và người bán dâm |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Viện KHPL, Cục TGPL |
|
283. |
Quyết định về thực hiện thí điểm bảo hiểm hưu trí bổ sung ở Việt Nam |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Văn phòng Bộ |
|
284. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc sản xuất, tiêu thụ một số sản phẩm nông nghiệp theo phương thức cánh đồng mẫu lớn |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
285. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định phụ cấp, chế độ bồi dưỡng của kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
286. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách chăn nuôi nông hộ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
287. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách phát triển kinh tế trang trại giai đoạn 2013 – 2020 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
288. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với chấp hành viên, thẩm tra viên và thư ký thi hành án thuộc ngành thi hành án dân sự trong quân đội |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Tổng cục THADS |
|
289. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách và bảo đảm cho lực lượng tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sỹ |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
290. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư và huy động nguồn lực trong xây dựng và phát triển công nghiệp quốc phòng |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC |
|
291. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ phí ngân hàng được hưởng trên số thu hồi các khoản dư nợ cho vay đang theo dõi ngoại bảng |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
292. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về ban hành cơ chế quản lý tài chính – biên chế hệ thống Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ KHTC |
|
293. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc xóa nợ cho người nợ thuế còn nợ tiền thuế, tiền phạt trước ngày 01/7/2007 nhưng đến nay không xác định đối tượng để thu |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Tổng cục THADS |
|
294. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 16/2005/QĐ-TTg về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo và chức sắc tôn giáo |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ KHTC, Vụ PLHSHC |
|
295. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế mua sắm tài sản, hàng hóa từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ KHTC, Văn phòng Bộ |
|
296. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về quản lý tài sản nhà, đất của Việt Nam được sử dụng làm tài sản ngoại giao |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT, Vụ HTQT |
|
297. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế xử lý rủi ro vốn tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của nhà nước |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLQT |
|
298. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển thông tin đến năm 2020 |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục CNTT |
|
299. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cơ cấu đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ xuất bản |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
NXB Tư pháp |
|
300. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
Cục CNTT |
|
301. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đặc thù cho vận động viên trọng điểm, tham dự Olympic |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
302. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển công nghệ vật liệu xây dựng, sử dụng vật liệu mới thay thế, vật liệu không nung, thân thiện với môi trường |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
303. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo nâng cao điều kiện an toàn chỗ ở vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
TT. Đinh Trung Tụng |
Vụ PLDSKT |
|
|
304. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về danh mục dịch vụ bưu chính công ích, cơ chế hỗ trợ dịch vụ bưu chính công ích |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Cục CNTT |
|
305. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, chấp nhận, vận chuyển và phát tài liệu mật, vật mang bí mật nhà nước qua nhà mạng bưu chính |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLHSHC, Văn phòng Bộ |
|
306. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chương trình phát triển hạ tầng băng thông rộng |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Cục CNTT |
|
307. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 1643/QĐ-TTg ngày 21/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2011-2015 |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Cục CNTT |
|
308. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai công ước chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLHSHC, Vụ HTQT |
|
309. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quản lý thương mại biên giới |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
|
310. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 71/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thí điểm đầu tư theo hình thức đối tác công – tư (PPP) |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
|
311. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế kinh doanh hàng miễn thuế |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
Đã thẩm định |
312. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chiến lược quản lý tổng hợp đới bờ Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT |
|
313. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 24/2009/QĐ-TTg của Chính phủ về bán hàng miễn thuế |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
|
314. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Khu kinh tế Phú Quốc tỉnh Kiên Giang |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLDSKT |
|
315. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án vùng được quyền thu nhận thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa của Việt Nam |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ PLHSHC |
Đã thẩm định |
316. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 16/2008/QĐ-TTg công bố danh mục phân loại cảng biển |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLQT |
Vụ HTQT, Vụ PLHSHC |
|
317. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan thực hiện các đề mục trong Bộ pháp điển |
TT. Lê Thành Long |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT |
|
318. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp thay thế Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg |
TT. Lê Thành Long |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ BTTP, Vụ PLDSKT |
|
319. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành chỉ tiêu thống kê quốc gia về tình hình thi hành pháp luật |
TT. Lê Thành Long |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ KHTC, Cục CNTT |
|
320. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cập nhật, quản lý, duy trì và khai thác Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính |
TT. Lê Thành Long |
Vụ CVĐCXDPL |
Cục KSTTHC, Văn phòng Bộ, Cục CNTT |
|
321. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết khoản 1 Điều 9 và khoản 4 Điều 15 Luật thủ đô |
TT. Lê Thành Long |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL; Vụ KHTC; Văn phòng Bộ, Cục KSTTHC |
|
322. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa các bộ, ngành, địa phương trong giải quyết tranh chấp giữa Chính phủ và nhà đầu tư nước ngoài |
TT. Lê Thành Long |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLQT |
|