ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
87/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10/01/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lâm Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.496,74
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.933,24
|
91,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.479,38
|
1,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.096,89
|
1,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
821,51
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
868,14
|
1,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
42.766,54
|
54,48
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
25.926,63
|
33,03
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
71,03
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.906,15
|
7,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,82
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,40
|
0,01
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,22
|
0,00
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,22
|
0,00
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,33
|
0,03
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.786,59
|
6,10
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,30
|
0,00
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
326,59
|
0,42
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,50
|
0,02
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,38
|
0,00
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
43,44
|
0,06
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,05
|
0,00
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,57
|
0,01
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,55
|
0,00
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
677,65
|
0,86
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,53
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
657,35
|
0,84
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,92
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
6,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
33,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
3,92
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Lâm Bình có có 22 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với
tổng diện tích là 35,02 ha.
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Lâm Bình có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy
(Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (Báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. ĐC (Tính 26).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã
Khuôn Hà
|
Xã Lăng Can
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.496,74
|
5.262,85
|
5.876,02
|
14.545,33
|
7.331,12
|
17.935,49
|
6.876,90
|
13.170,19
|
7.498,84
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
71.933,24
|
5.035,16
|
5.677,98
|
12.631,61
|
6.983,35
|
15.933,92
|
6.699,94
|
11.566,47
|
7.404,81
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.479,38
|
142,71
|
156,00
|
182,24
|
282,14
|
78,56
|
226,09
|
307,79
|
103,84
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.096,89
|
109,66
|
135,43
|
139,81
|
273,99
|
60,53
|
213,57
|
112,59
|
51,30
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
821,51
|
122,06
|
141,66
|
69,20
|
94,01
|
106,16
|
94,20
|
129,87
|
64,35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
868,14
|
94,14
|
150,77
|
61,15
|
97,16
|
82,05
|
235,93
|
114,75
|
32,20
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
42.766,54
|
1.632,28
|
958,40
|
10.438,18
|
3.949,82
|
10.433,23
|
3.906,51
|
8.499,64
|
2.948,48
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
25.926,63
|
3.037,17
|
4.252,92
|
1.874,05
|
2.547,05
|
5.232,72
|
2.232,29
|
2.497,54
|
4.252,90
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
71,03
|
6,80
|
18,23
|
6,79
|
13,18
|
1,20
|
4,91
|
16,88
|
3,04
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.906,15
|
198,61
|
197,64
|
1.909,65
|
334,40
|
1.539,24
|
174,76
|
1.457,82
|
94,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,82
|
|
|
|
5,82
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,40
|
|
|
|
4,28
|
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,22
|
|
|
1,30
|
0,92
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,22
|
0,07
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,33
|
6,44
|
|
|
19,89
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.786,59
|
69,51
|
34,83
|
1.767,27
|
142,63
|
1.473,91
|
54,37
|
1.213,36
|
30,70
|
2.7
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
326,59
|
30,61
|
68,62
|
31,37
|
52,60
|
22,89
|
46,53
|
53,97
|
20,00
|
2.9
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,50
|
0,94
|
0,30
|
0,18
|
11,77
|
0,44
|
0,30
|
0,27
|
0,30
|
2.10
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,38
|
|
|
|
1,38
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
43,44
|
8,76
|
2,88
|
4,01
|
1,92
|
4,03
|
13,08
|
5,26
|
3,50
|
2.12
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,05
|
|
|
|
3,02
|
|
|
0,03
|
|
2.13
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
6,57
|
1,02
|
0,38
|
0,88
|
0,58
|
0,63
|
0,36
|
2,46
|
0,26
|
2.14
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,55
|
|
|
0
|
0,03
|
|
|
0,38
|
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
677,65
|
81
|
90,48
|
104,50
|
89,56
|
30,81
|
60,12
|
181,97
|
39,26
|
2.16
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,53
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
657,35
|
29,08
|
0,40
|
4,07
|
13,37
|
462,33
|
2,20
|
145,90
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Bình An
|
Xã
Hồng Quang
|
Xã
Khuôn Hà
|
Xã
Lăng Can
|
Xã
Phúc Yên
|
Xã
Thổ Bình
|
Xã
Thượng Lâm
|
Xã
Xuân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,35
|
2,43
|
0,58
|
7,04
|
3,33
|
5,08
|
5,01
|
3,88
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,00
|
0,32
|
|
|
1,00
|
0,35
|
0,13
|
1,20
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1,90
|
0,32
|
|
|
0,50
|
0,35
|
0,13
|
0,60
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,95
|
1,41
|
0,58
|
1,34
|
1,09
|
0,58
|
2,77
|
2,68
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,39
|
|
|
|
1,24
|
0,54
|
2,11
|
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,92
|
|
|
3,50
|
|
0,42
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,09
|
0,70
|
|
2,20
|
|
3,19
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Bình An
|
Xã
Hồng Quang
|
Xã
Khuôn Hà
|
Xã Lăng Can
|
Xã
Phúc Yên
|
Xã
Thổ Bình
|
Xã
Thượng Lâm
|
Xã
Xuân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
33,02
|
3,97
|
1,62
|
8,09
|
3,33
|
5,08
|
5,01
|
4,92
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,00
|
0,32
|
|
|
1,00
|
0,35
|
0,13
|
1,20
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1,90
|
0,32
|
|
|
0,50
|
0,35
|
0,13
|
0,60
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,95
|
1,41
|
0,58
|
1,34
|
1,09
|
0,580
|
2,77
|
2,68
|
0,500
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,06
|
1,54
|
1,04
|
1,05
|
1,24
|
0,54
|
2,11
|
1,04
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,92
|
|
|
3,50
|
|
0,42
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,09
|
0,70
|
|
2,20
|
|
3,19
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
22
|
35,02
|
3,00
|
|
3,92
|
28,10
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
19
|
18,91
|
3,00
|
|
3,92
|
11,99
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
2
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
|
1
|
Bổ sung xây dựng trường mầm non
Thôn Nà Cọn
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thổ Bình
|
2
|
Xây dựng nhà Làm việc thi hành án
huyện Lâm Bình
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
thôn
Bản Khiển, xã Lăng Can
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
13
|
15,33
|
2,40
|
|
2,62
|
10,31
|
|
1
|
Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến
Thủy, Thượng Lâm.
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
Xã
Thượng Lâm
|
2
|
Đường giao thông nội đồng xã Bình
An
|
1
|
0,92
|
0,22
|
|
|
0,70
|
Xã
Bình An
|
3
|
Công trình đường
liên thôn, đường bê tông nội đồng xã Thổ Bình
|
1
|
2,73
|
0,13
|
|
|
2,60
|
xã
Thổ Bình
|
4
|
Xây dựng bến xe và nhà quản lý của
Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình thôn Nà Khà
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
thôn
Nà Khà, xã Lăng Can
|
5
|
Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến
đài truyền hình xã Thượng Lâm
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
Thôn
Bản Bó, xã Thượng Lâm
|
6
|
Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT
185 đoạn từ km 52+00-Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau) huyện Lâm Bình
|
1
|
3,61
|
|
|
0,42
|
3,19
|
xã
Phúc Yên
|
7
|
Đường nội đồng thôn Bản Thàng
|
1
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
xã
Phúc Yên
|
8
|
Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn
Tát Ten, Bình An
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
thôn
Tát Ten, xã Bình An
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Nà Vàng,
xã Khuôn Hà
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thôn
Nà Vàng, xã Khuôn Hà
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng và xây mới cụm
công trình cấp nước tập trung xã Thổ Bình và xã Lăng Can
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
02
xã Thổ Bình và xã Lăng Can
|
11
|
Đường lên hang Khuổi Pín
|
1
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
xã
Khuôn Hà
|
12
|
Đường giao thông từ thôn Nà Vàng,
xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
xã
Khuôn Hà
|
13
|
Đường giao thông từ thôn Nà Ráo đi
Nà Phủng
|
1
|
0,60
|
|
|
0,200
|
0,40
|
xã
Khuôn Hà
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
1,97
|
|
|
1,30
|
0,67
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể
thao thôn Nà Coóc, xã Bình An
|
1
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
xã
Bình An
|
2
|
Khu du lịch dịch vụ lòng hồ Tuyên
Quang
|
1
|
1,30
|
|
|
1,30
|
|
xã
Khuôn Hà
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
1,3
|
0,6
|
|
|
0,7
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Nà Lung xã Thượng
Lâm
|
1
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
xã
Thượng Lâm
|
2
|
Khu dân cư thôn Phiêng Luông, Tống
Pu, Bình An
|
1
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
Xã
Bình An
|
C
|
CÁC DỰ ÁN KHÁC
|
3
|
16,11
|
|
|
|
16,11
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
1
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
Các xã
Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở;
không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
Các
xã Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu thôn Bản Phú, xã
Thổ Bình
|
1
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Bản
Phú, xã Thổ Bình
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH
(PHÂN THEO SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT)
(Kèm
theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
22
|
35,02
|
3,00
|
|
19,92
|
12,10
|
|
1
|
Công trình, dự án có trong quy
hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được
HĐND cấp huyện thông qua
|
15
|
30,57
|
2,65
|
|
16,42
|
11,50
|
|
1
|
Xây dựng bến xe và nhà quản lý của Hạt
quản lý giao thông huyện Lâm Bình thôn Nà Khà
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thôn
Nà Khà, xã Lăng Can
|
2
|
Xây dựng nhà Làm việc thi hành án
huyện Lâm Bình
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Bản Khiển, xà Lăng Can
|
3
|
Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến
Thủy, Thượng Lâm.
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
Thôn
Nà Tông, xã Thượng Lâm
|
4
|
Đường giao thông nội đồng xã Bình
An
|
1
|
0,92
|
0,22
|
|
|
0,70
|
xã
Bình An
|
5
|
Công trình đường liên thôn, đường bê
tông nội đồng xã Thổ Bình
|
1
|
2,73
|
0,13
|
|
|
2,60
|
xã
Thổ Bình
|
6
|
Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến
đài truyền hình xã Thượng Lâm
|
1
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
thôn
Bản Bó, thôn Khun Hon, xã Thượng Lâm
|
7
|
Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT
185 đoạn từ km 52+00- Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau) huyện Lâm Bình
|
1
|
3,61
|
|
|
0,42
|
3,19
|
xã
Phúc Yên
|
8
|
Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn
Tát Ten, Bình An
|
1
|
0,10
|
0,1
|
|
|
|
Thôn
Tát Ten, xã Bình An
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Nà Vàng,
xã Khuôn Hà
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
thôn
Nà Vàng, xã Khuôn Hà
|
10
|
Đường giao thông từ thôn Nà Vàng,
xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
xã
Khuôn Hà
|
11
|
Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể
thao thôn Nà Coóc, xã Bình An
|
1
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
thôn
Nà Coóc, xã Bình An
|
12
|
Khu dân cư thôn Nà Lung xã Thượng
Lâm
|
1
|
0,60
|
0,6
|
|
|
|
thôn
Nà Lung, xã Thượng Lâm
|
13
|
Khu dân cư thôn Phiêng Luông, Tống
Pu, Bình An
|
1
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
thôn
Phiêng Luông, thôn Tống Pu, xã Bình An
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
1
|
8,00
|
|
|
8,00
|
|
Các xã
Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở;
không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
8,00
|
|
|
8,00
|
|
Các
xã Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình
|
II
|
Công trình, dự án không có trong danh mục quy hoạch SDĐ được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch SDĐ được HĐND cấp
huyện thông qua nhưng việc thực hiện dự án nằm trong khu vực quy hoạch, CMĐ,
không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo
loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trình, dự án không có trong
danh mục quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được HĐND cấp huyện thông qua; việc thực hiện dự án nằm ngoài khu vực quy
hoạch, CMĐ, làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử
dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
7
|
4,45
|
0,35
|
|
3,50
|
0,60
|
|
1
|
Khu du lịch dịch vụ lòng hồ Tuyên
Quang
|
1
|
1,3
|
|
|
1,30
|
|
xã
Khuôn Hà
|
2
|
Đường giao thông từ thôn Nà Ráo đi
Nà Phùng
|
1
|
0,6
|
|
|
0,2
|
0,4
|
xã
Khuôn Hà
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng và xây mới cụm
công trình cấp nước tập trung xã Thổ Bình và xã Lăng Can
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã
Thổ Bình, xã Lăng Can
|
4
|
Bổ sung xây dựng trường mầm non
Thôn Nà Cọn
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
xã
Thổ Bình
|
5
|
Đường nội đồng thôn Bản Thàng
|
1
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
thôn
Bản Thàng, xã Phúc Yên
|
6
|
Đường lên hang Khuổi Pín
|
1
|
2,0
|
|
|
2,0
|
|
xã
Khuôn Hà
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu thôn Bản Phú, xã Thổ
Bình
|
1
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã
Thổ Bình
|