Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 87/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 87/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2019
Ngày có hiệu lực 22/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10/01/2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lâm Bình,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

78.496,74

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.933,24

91,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.479,38

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.096,89

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

821,51

1,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

868,14

1,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

42.766,54

54,48

1.5

Đất rng sản xuất

RSX

25.926,63

33,03

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

71,03

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.906,15

7,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,82

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

4,40

0,01

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,22

0,00

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

0,00

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,33

0,03

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.786,59

6,10

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

0,00

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

326,59

0,42

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,50

0,02

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,38

0,00

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

43,44

0,06

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,05

0,00

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,57

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,55

0,00

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

677,65

0,86

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,53

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

657,35

0,84

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,92

1.5

Đất rng sản xuất

RSX

6,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

33,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,06

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

3,92

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lâm Bình có có 22 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 35,02 ha.

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]