Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 590/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Đặng Trọng Thăng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 01/02/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
TT Thanh Nê |
Xã An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (42) |
(5) |
(6) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
694,98 |
509,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
382,23 |
332,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
305,51 |
261,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
305,51 |
261,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
18,16 |
6,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
24,16 |
18,65 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
34,41 |
36,98 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
|
8,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
311,65 |
176,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
6,93 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
1,43 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
16,00 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
3,79 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
7,02 |
0,40 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
153,40 |
95,80 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,05 |
0,52 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
10,13 |
0,90 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
|
35,57 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
85,96 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
6,55 |
1,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
2,13 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
2,13 |
0,78 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
4,96 |
4,34 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
6,10 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
0,98 |
0,28 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
0,61 |
0,68 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
36,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
1,04 |
0,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
2,44 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
1,10 |
0,02 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bồi |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(42) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
431,33 |
943,40 |
565,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
298,72 |
700,55 |
382,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
259,47 |
532,84 |
322,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
259,29 |
532,84 |
322,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
8,69 |
6,55 |
3,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
7,51 |
71,43 |
27,80 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
23,01 |
71,11 |
26,13 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
0,03 |
18,62 |
2,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
132,38 |
241,06 |
182,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
2,69 |
|
0,74 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
|
|
1,75 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
5,19 |
0,24 |
2,18 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
81,74 |
135,17 |
110,31 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,01 |
0,57 |
0,30 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
0,49 |
0,35 |
0,75 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
36,68 |
90,89 |
53,84 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
0,36 |
0,74 |
0,34 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
0,73 |
0,10 |
2,66 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
4,02 |
8,69 |
6,88 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
0,15 |
0,75 |
1,13 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
0,32 |
3,56 |
1,36 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
|
|
0,19 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
0,23 |
1,80 |
0,39 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Bình Nguyên |
Xã Bình Thanh |
Xã Đình Phùng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(42) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
668,64 |
653,48 |
337,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
471,16 |
417,95 |
237,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
397,81 |
285,38 |
204,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
397,81 |
285,38 |
204,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
16,25 |
3,20 |
2,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
31,19 |
30,98 |
17,39 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
23,83 |
96,44 |
11,95 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
2,07 |
1,96 |
0,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
197,45 |
235,53 |
98,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
0,19 |
0,06 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
2,42 |
0,01 |
0,10 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
114,41 |
111,22 |
55,38 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,50 |
|
0,39 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
1,54 |
0,63 |
0,62 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
67,98 |
55,81 |
33,31 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
0,20 |
0,53 |
0,40 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
0,53 |
1,27 |
0,31 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
7,54 |
4,37 |
5,51 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
|
0,66 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
0,79 |
0,65 |
0,58 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
1,35 |
2,45 |
0,91 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
57,29 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
|
0,58 |
1,30 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
0,03 |
|
1,20 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
Xã Hồng Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(42) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
527,66 |
818,89 |
641,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
364,62 |
536,84 |
404,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
282,86 |
338,23 |
352,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
282,86 |
338,23 |
352,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
7,57 |
21,07 |
10,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
35,28 |
33,97 |
17,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
33,69 |
141,49 |
24,03 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
5,21 |
2,08 |
1,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
161,89 |
278,50 |
216,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
0,37 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
|
2,80 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
|
0,08 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
3,41 |
2,00 |
0,06 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
89,54 |
106,36 |
109,02 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,10 |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
2,23 |
2,31 |
1,70 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
53,02 |
47,57 |
43,67 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
1,50 |
0,24 |
0,42 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
0,79 |
1,09 |
3,11 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
7,97 |
4,82 |
11,49 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
0,42 |
2,51 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
0,58 |
0,57 |
0,97 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
1,38 |
1,36 |
1,11 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
106,79 |
43,73 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
0,59 |
|
1,30 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
1,15 |
3,56 |
20,06 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Lê Lợi |
Xã Minh Hưng |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(42) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
646,71 |
414,95 |
761,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
454,20 |
291,71 |
466,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
402,67 |
248,37 |
354,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
402,67 |
248,37 |
354,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
0,76 |
2,28 |
20,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
29,30 |
12,05 |
35,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
16,60 |
28,04 |
55,18 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
4,88 |
0,97 |
0,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
189,03 |
123,25 |
295,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
1,32 |
0,03 |
6,75 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
113,99 |
70,86 |
111,90 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,34 |
0,15 |
0,35 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
1,85 |
2,58 |
1,59 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
53,18 |
38,70 |
63,99 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
0,57 |
0,33 |
0,11 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
1,92 |
0,93 |
0,52 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
6,97 |
6,07 |
5,89 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
0,30 |
|
2,66 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
0,46 |
1,79 |
0,98 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
1,12 |
1,47 |
2,46 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
6,73 |
|
98,22 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
0,27 |
0,34 |
0,15 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
3,48 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Nam Bình |
Xã Nam Cao |
Xã Quang Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(42) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
685,36 |
432,63 |
709,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
503,35 |
297,82 |
478,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
428,83 |
258,72 |
361,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
428,83 |
258,72 |
361,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
4,20 |
2,23 |
35,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
21,39 |
24,62 |
46,64 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
44,89 |
8,33 |
34,36 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
4,05 |
3,91 |
0,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
181,66 |
133,62 |
230,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
|
0,03 |
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
|
|
10,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
0,01 |
0,08 |
0,49 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
1,08 |
2,51 |
1,67 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
0,08 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
111,78 |
79,82 |
116,39 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
0,74 |
|
0,96 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
1,45 |
0,71 |
1,12 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
57,94 |
41,14 |
83,45 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
1,26 |
0,90 |
0,71 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
1,95 |
0,28 |
4,55 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
4,09 |
5,98 |
8,99 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
|
0,50 |
0,02 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
0,03 |
0,25 |
0,69 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
1,26 |
0,96 |
1,46 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
|
0,46 |
0,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
0,35 |
1,19 |
1,16 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Quang Hưng |
Xã Quang Lịch |
Xã Quang Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(42) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
407,02 |
447,17 |
480,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
277,40 |
307,12 |
338,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
242,03 |
251,39 |
302,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
242,03 |
251,39 |
302,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
3,39 |
17,96 |
0,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
12,77 |
18,46 |
10,43 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
18,18 |
18,81 |
24,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
1,03 |
0,49 |
0,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
129,50 |
139,62 |
142,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
|
5,18 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
|
1,20 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
0,07 |
0,03 |
0,07 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
2,20 |
0,23 |
1,70 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
69,56 |
76,45 |
79,78 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
|
0,58 |
0,51 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
1,93 |
1,19 |
2,06 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
43,67 |
43,60 |
49,58 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
0,19 |
0,58 |
0,32 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
3,66 |
3,65 |
0,84 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
6,28 |
4,38 |
6,01 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
|
0,07 |
0,22 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
1,15 |
1,14 |
0,32 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
0,58 |
0,87 |
0,67 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
0,21 |
0,47 |
0,02 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
0,12 |
0,43 |
0,38 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Quyết Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(42) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
20.200,15 |
790,83 |
677,47 |
218,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.643,47 |
567,87 |
473,03 |
147,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.117,72 |
441,64 |
333,26 |
127,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.117,54 |
441,64 |
333,26 |
127,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
342,73 |
60,61 |
10,44 |
1,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
852,85 |
27,08 |
59,28 |
9,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.232,55 |
28,99 |
67,40 |
5,44 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
97,62 |
9,55 |
2,65 |
3,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.503,39 |
222,47 |
202,51 |
71,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,01 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88,00 |
4,00 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,44 |
0,01 |
0,02 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,45 |
|
-0,27 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.420,30 |
131,35 |
107,01 |
44,87 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,98 |
1,03 |
0,31 |
0,34 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
53,72 |
1,52 |
1,40 |
1,08 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,34 |
70,57 |
58,93 |
20,25 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,96 |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,95 |
0,67 |
0,36 |
0,35 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,42 |
1,89 |
0,53 |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,83 |
7,49 |
6,20 |
3,92 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,33 |
|
8,56 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,50 |
0,56 |
1,45 |
0,37 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
43,75 |
2,23 |
0,93 |
0,42 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,97 |
|
11,37 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,02 |
1,15 |
5,71 |
0,07 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,29 |
0,50 |
1,93 |
0,05 |