Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung định mức kỹ thuật cây gừng, cây nghệ và vật tư nông nghiệp vào Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 300/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 865/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CÂY GỪNG, CÂY NGHỆ VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VÀO PHỤ LỤC SỐ 01 VÀ PHỤ LỤC SỐ 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 300/QĐ-UBND NGÀY 06/4/2022 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến lâm;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2526/TTr-SNNPTNT ngày 27/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung định mức kỹ thuật cây gừng, cây nghệ và vật tư nông nghiệp vào Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Phụ lục số 01: Bổ sung danh mục cây gừng, cây nghệ vào điểm c (cây dược liệu), khoản 2, mục I.
- Phụ lục số 02: Bổ sung định mức kỹ thuật cây gừng, cây nghệ và vật tư vào khoản 3 (nhóm cây dược liệu), mục II như sau:
3.5. Cây gừng và cây nghệ
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Giống |
kg |
1.300-1.500 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
- Tham khảo tai Quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển và dựa trên tình hình thực tế sản xuất tại địa phương. - Khối lượng N, P2O5, K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm. |
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
104 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
104 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
78 |
||
Phân hữu cơ |
kg |
10.000 |
||
Vôi bột |
kg |
500 |
||
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
2 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |