Quyết định 861/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 861/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/06/2024
Ngày có hiệu lực 05/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 861/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TIỀN HẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 30/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 04/6/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiền Hải

Xã An Ninh

Xã Bắc Hải

Xã Đông

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

938,71

607,54

679,33

810,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

362,73

349,54

489,50

499,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

274,68

266,36

414,54

416,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

273,33

266,36

414,54

416,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

13,07

38,17

1,42

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

17,83

22,33

48,27

25,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

53,13

22,49

25,27

24,50

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

4,02

0,20

 

32,80

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

574,17

256,19

189,33

311,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

0,12

0,58

 

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

0,20

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

163,86

 

 

88,43

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

26,60

57,74

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

2,95

5,76

 

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

42,44

0,25

1,49

5,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

0,82

 

 

0,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

0,11

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, trong đó:

DHT

4.358,86

189,58

124,52

122,25

146,46

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

108,84

66,54

57,66

59,63

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

41,44

44,27

51,53

68,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

0,48

0,41

0,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,43

0,43

0,13

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

10,90

1,63

1,77

1,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

3,19

0,72

0,04

0,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,04

0,47

0,02

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,31

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

3,00

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

1,75

0,98

0,32

1,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

3,96

2,94

6,59

2,58

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

14,43

5,80

3,88

10,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,81

0,31

0,08

0,14

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

4,07

0,89

0,19

1,60

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

3,64

 

 

1,63

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

 

70,37

66,50

63,83

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

125,56

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

6,26

1,48

0,34

0,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

2,52

2,72

1,26

2,99

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

0,21

0,19

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

1,82

1,81

0,50

0,45

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Lâm

Đông Long

Đông Minh

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

777,26

587,33

737,82

892,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

527,06

306,31

544,88

593,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

364,30

235,65

303,09

262,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

364,30

235,65

303,09

262,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

13,24

1,17

8,16

12,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

42,45

16,61

36,50

57,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

24,23

 

19,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

81,00

48,32

175,94

258,57

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

1,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

1,84

4,56

1,70

0,94

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

250,01

280,70

192,93

299,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

54,74

5,74

0,02

6,32

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

 

0,17

2,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

85,07

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,59

0,67

0,13

0,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

 

9,12

 

1,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

0,31

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

1,65

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

133,02

122,12

135,22

202,16

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

68,91

54,63

67,77

89,79

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

50,69

55,83

57,95

101,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

 

1,30

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,13

0,25

0,29

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

2,27

1,26

2,96

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,72

0,62

 

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,40

0,24

0,03

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,02

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

0,33

0,44

1,40

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

2,68

0,51

0,87

2,29

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

6,67

6,69

3,73

4,88

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,20

0,34

0,20

0,38

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,08

1,23

0,57

0,25

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

0,55

0,70

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

59,92

56,18

54,39

75,87

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,24

0,23

0,33

2,65

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

0,05

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

1,10

1,78

1,47

1,36

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

 

2.28

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

0,03

 

0,60

1,88

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

0,20

0,33

0,01

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Phong

Xã Đông Quí

Xã Đông Trà

Xã Đông Trung

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

604,27

528,16

1071,78

434,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

440,90

342,29

567,02

297,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

384,04

289,43

355,88

216,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

384,04

289,43

355,88

216,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

2,45

1,77

4,32

6,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

24,47

19,74

52,72

38,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

28,68

24,90

153,90

32,26

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

1,26

6,46

0,20

3,02

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

161,89

184,21

502,77

136,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

 

1,22

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

 

130,60

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,01

0,16

1,09

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

 

6,40

 

2,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

 

4,45

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

115,24

82,42

175,95

86,33

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

55,88

42,44

85,44

44,12

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

45,54

25,76

73,30

29,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

0,10

 

0,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,12

0,70

0,82

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

1,56

1,09

3,24

1,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,24

2,04

2,35

1,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,01

0,01

0,03

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,01

0,01

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

1,60

1,16

2,14

1,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

1,02

1,20

1,53

1,06

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

8,95

7,80

6,46

6,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,21

0,21

0,50

0,09

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,64

0,18

0,27

0,20

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

 

 

0,25

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

44,96

51,95

79,65

47,36

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,33

0,56

0,66

0,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

2,45

2,15

2,34

1,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

36,53

108,36

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

0,30

0,53

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

1,48

1,66

1,99

1,21

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đông Xuyên

Nam Chính

Nam Cường

Nam

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

487,38

638,12

381,72

604,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

343,81

469,61

220,02

401,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

259,03

379,64

69,46

331,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

259,03

379,64

69,46

331,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

19,51

9,46

12,26

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

39,36

43,02

13,43

32,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

25,39

37,49

117,81

35,08

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

0,51

 

7,06

1,37

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

142,38

168,49

161,24

203,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

0,01

 

4,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

0,15

0,12

0,07

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

19,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,56

2,20

 

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

0,02

2,05

0,42

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

 

2,46

0,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

91,83

105,65

128,44

112,02

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

56,16

51,13

39,46

59,28

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

27,17

38,97

77,77

40,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,31

0,09

0,08

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

3,08

4,42

0,98

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

 

0,65

0,73

0,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,02

0,02

0,80

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,02

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

2,28

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

 

 

0,94

0,88

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

0,33

3,53

0,74

1,47

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

4,26

6,83

4,53

7,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,48

 

0,11

0,19

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,58

0,22

0,27

0,33

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

1,15

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

50,05

49,11

23,29

69,33

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,46

0,44

0,36

0,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

0,02

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

1,76

1,23

0,32

1,01

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

 

 

0,36

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

0,97

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

1,19

0,02

0,47

 

Đơn vị tính: ha

[...]