Quyết định 861/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 861/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TIỀN HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 30/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 04/6/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thị trấn Tiền Hải |
Xã An Ninh |
Xã Bắc Hải |
Xã Đông Cơ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+(6)+..+36 |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.130,58 |
938,71 |
607,54 |
679,33 |
810,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.089,10 |
362,73 |
349,54 |
489,50 |
499,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.487,17 |
274,68 |
266,36 |
414,54 |
416,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.485,81 |
273,33 |
266,36 |
414,54 |
416,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
354,96 |
13,07 |
38,17 |
1,42 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.127,88 |
17,83 |
22,33 |
48,27 |
25,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
61,77 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
596,37 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.292,22 |
53,13 |
22,49 |
25,27 |
24,50 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1,36 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
167,37 |
4,02 |
0,20 |
|
32,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp, trong đó: |
PNN |
8.002,70 |
574,17 |
256,19 |
189,33 |
311,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
106,04 |
0,12 |
0,58 |
|
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,54 |
|
0,20 |
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
543,88 |
163,86 |
|
|
88,43 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
125,66 |
26,60 |
57,74 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,86 |
2,95 |
5,76 |
|
1,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,76 |
42,44 |
0,25 |
1,49 |
5,62 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,82 |
0,82 |
|
|
0,22 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,44 |
|
0,11 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, trong đó: |
DHT |
4.358,86 |
189,58 |
124,52 |
122,25 |
146,46 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.039,03 |
108,84 |
66,54 |
57,66 |
59,63 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1.754,16 |
41,44 |
44,27 |
51,53 |
68,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,00 |
0,48 |
0,41 |
0,23 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,39 |
0,43 |
0,43 |
0,13 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,56 |
10,90 |
1,63 |
1,77 |
1,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
135,89 |
3,19 |
0,72 |
0,04 |
0,73 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,89 |
0,04 |
0,47 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,31 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,28 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,37 |
1,75 |
0,98 |
0,32 |
1,83 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
80,45 |
3,96 |
2,94 |
6,59 |
2,58 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,92 |
14,43 |
5,80 |
3,88 |
10,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,71 |
0,81 |
0,31 |
0,08 |
0,14 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,22 |
4,07 |
0,89 |
0,19 |
1,60 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,08 |
3,64 |
|
|
1,63 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,32 |
|
70,37 |
66,50 |
63,83 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
125,56 |
125,56 |
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,21 |
6,26 |
1,48 |
0,34 |
0,75 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,52 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,91 |
2,52 |
2,72 |
1,26 |
2,99 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
529,93 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,17 |
0,21 |
0,19 |
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,28 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,78 |
1,82 |
1,81 |
0,50 |
0,45 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Lâm |
Xã Đông Long |
Xã Đông Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+(6)+..+36 |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.130,58 |
777,26 |
587,33 |
737,82 |
892,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.089,10 |
527,06 |
306,31 |
544,88 |
593,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.487,17 |
364,30 |
235,65 |
303,09 |
262,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.485,81 |
364,30 |
235,65 |
303,09 |
262,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
354,96 |
13,24 |
1,17 |
8,16 |
12,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.127,88 |
42,45 |
16,61 |
36,50 |
57,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
61,77 |
24,23 |
|
19,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
596,37 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.292,22 |
81,00 |
48,32 |
175,94 |
258,57 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1,36 |
|
|
|
1,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
167,37 |
1,84 |
4,56 |
1,70 |
0,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp, trong đó: |
PNN |
8.002,70 |
250,01 |
280,70 |
192,93 |
299,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
106,04 |
54,74 |
5,74 |
0,02 |
6,32 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,54 |
|
|
0,17 |
2,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
543,88 |
|
85,07 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
125,66 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,86 |
0,59 |
0,67 |
0,13 |
0,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,76 |
|
9,12 |
|
1,40 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,82 |
|
0,31 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,44 |
|
1,65 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.358,86 |
133,02 |
122,12 |
135,22 |
202,16 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.039,03 |
68,91 |
54,63 |
67,77 |
89,79 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1.754,16 |
50,69 |
55,83 |
57,95 |
101,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,00 |
|
1,30 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,39 |
0,13 |
0,25 |
0,29 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,56 |
2,27 |
1,26 |
2,96 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
135,89 |
0,72 |
0,62 |
|
0,06 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,89 |
0,40 |
0,24 |
0,03 |
0,13 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
3,00 |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,28 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,37 |
0,33 |
0,44 |
1,40 |
0,22 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
80,45 |
2,68 |
0,51 |
0,87 |
2,29 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,92 |
6,67 |
6,69 |
3,73 |
4,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,71 |
0,20 |
0,34 |
0,20 |
0,38 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,22 |
0,08 |
1,23 |
0,57 |
0,25 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,08 |
|
0,55 |
0,70 |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,32 |
59,92 |
56,18 |
54,39 |
75,87 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
125,56 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,21 |
0,24 |
0,23 |
0,33 |
2,65 |
2.15 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,52 |
|
|
0,05 |
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,91 |
1,10 |
1,78 |
1,47 |
1,36 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
529,93 |
|
|
|
|
2.28 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,17 |
0,03 |
|
0,60 |
1,88 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,28 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,78 |
0,20 |
0,33 |
0,01 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Phong |
Xã Đông Quí |
Xã Đông Trà |
Xã Đông Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+(6)+..+36 |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.130,58 |
604,27 |
528,16 |
1071,78 |
434,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.089,10 |
440,90 |
342,29 |
567,02 |
297,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.487,17 |
384,04 |
289,43 |
355,88 |
216,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.485,81 |
384,04 |
289,43 |
355,88 |
216,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
354,96 |
2,45 |
1,77 |
4,32 |
6,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.127,88 |
24,47 |
19,74 |
52,72 |
38,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
61,77 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
596,37 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.292,22 |
28,68 |
24,90 |
153,90 |
32,26 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1,36 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
167,37 |
1,26 |
6,46 |
0,20 |
3,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp, trong đó: |
PNN |
8.002,70 |
161,89 |
184,21 |
502,77 |
136,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
106,04 |
|
1,22 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,54 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
543,88 |
|
|
130,60 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
125,66 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,86 |
0,01 |
0,16 |
1,09 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,76 |
|
6,40 |
|
2,29 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,82 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,44 |
|
|
4,45 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.358,86 |
115,24 |
82,42 |
175,95 |
86,33 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.039,03 |
55,88 |
42,44 |
85,44 |
44,12 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1.754,16 |
45,54 |
25,76 |
73,30 |
29,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,00 |
0,10 |
|
0,11 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,39 |
0,12 |
0,70 |
0,82 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,56 |
1,56 |
1,09 |
3,24 |
1,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
135,89 |
0,24 |
2,04 |
2,35 |
1,72 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,89 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
3,00 |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,28 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,37 |
1,60 |
1,16 |
2,14 |
1,14 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
80,45 |
1,02 |
1,20 |
1,53 |
1,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,92 |
8,95 |
7,80 |
6,46 |
6,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,71 |
0,21 |
0,21 |
0,50 |
0,09 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,22 |
0,64 |
0,18 |
0,27 |
0,20 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,08 |
|
|
|
0,25 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,32 |
44,96 |
51,95 |
79,65 |
47,36 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
125,56 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,21 |
0,33 |
0,56 |
0,66 |
0,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,52 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,91 |
2,45 |
2,15 |
2,34 |
1,20 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
529,93 |
|
36,53 |
108,36 |
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,17 |
0,30 |
0,53 |
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,28 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,78 |
1,48 |
1,66 |
1,99 |
1,21 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Xuyên |
Xã Nam Chính |
Xã Nam Cường |
Xã Nam Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+(6)+..+36 |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.130,58 |
487,38 |
638,12 |
381,72 |
604,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.089,10 |
343,81 |
469,61 |
220,02 |
401,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.487,17 |
259,03 |
379,64 |
69,46 |
331,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.485,81 |
259,03 |
379,64 |
69,46 |
331,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
354,96 |
19,51 |
9,46 |
12,26 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.127,88 |
39,36 |
43,02 |
13,43 |
32,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
61,77 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
596,37 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.292,22 |
25,39 |
37,49 |
117,81 |
35,08 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1,36 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
167,37 |
0,51 |
|
7,06 |
1,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp, trong đó: |
PNN |
8.002,70 |
142,38 |
168,49 |
161,24 |
203,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
106,04 |
0,01 |
|
4,50 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,54 |
0,15 |
0,12 |
0,07 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
543,88 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
125,66 |
|
|
|
19,41 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,86 |
0,56 |
2,20 |
|
0,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,76 |
0,02 |
2,05 |
0,42 |
0,28 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,82 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,44 |
|
|
2,46 |
0,51 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.358,86 |
91,83 |
105,65 |
128,44 |
112,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.039,03 |
56,16 |
51,13 |
39,46 |
59,28 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1.754,16 |
27,17 |
38,97 |
77,77 |
40,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,00 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,39 |
0,31 |
0,09 |
0,08 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,56 |
3,08 |
4,42 |
0,98 |
2,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
135,89 |
|
0,65 |
0,73 |
0,55 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,89 |
0,02 |
0,02 |
0,80 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
3,00 |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,28 |
|
|
2,28 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,37 |
|
|
0,94 |
0,88 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
80,45 |
0,33 |
3,53 |
0,74 |
1,47 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,92 |
4,26 |
6,83 |
4,53 |
7,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,71 |
0,48 |
|
0,11 |
0,19 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,22 |
0,58 |
0,22 |
0,27 |
0,33 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,08 |
|
1,15 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.855,32 |
50,05 |
49,11 |
23,29 |
69,33 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
125,56 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,21 |
0,46 |
0,44 |
0,36 |
0,42 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,52 |
|
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,91 |
1,76 |
1,23 |
0,32 |
1,01 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
529,93 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,17 |
|
|
0,36 |
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,28 |
|
|
0,97 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,78 |
1,19 |
0,02 |
0,47 |
|
Đơn vị tính: ha