Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 726/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 525/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Long Biên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Long Biên, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19/01/2023), với các nội dung (Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND quận Long Biên hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, chính xác của các số liệu về diện tích đất và các hồ sơ, thủ tục theo quy định tại Tờ trình số 525/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/01/2023) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
6.009,4 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.492,8 |
24,8 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
160,9 |
2,7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
987,3 |
16,4 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
299,9 |
5,0 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,8 |
0,5 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,9 |
0,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.507,2 |
75,0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
198,7 |
3,3 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,6 |
0,1 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
70,3 |
1,2 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,0 |
0,4 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
314.4 |
5.2 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.276,9 |
21,2 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
2,1 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,2 |
0,2 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.414,8 |
23,5 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,3 |
0,2 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,8 |
0,3 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,0 |
0,2 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
41,5 |
0,7 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,9 |
0,3 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,2 |
0,0 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
96,5 |
1,6 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
79,9 |
0,4 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
743,1 |
12,4 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
213,8 |
3,6 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,3 |
0,2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,5 |
0,2 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97,8 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,0 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
40,6 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,6 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,5 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,1 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,9 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,7 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,8 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,6 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,2 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,7 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,2 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,5 |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,5 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
97,8 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49,0 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
40,6 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,1 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,7 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
e. Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (151 dự án với diện tích 705,30 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2023.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Long Biên:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.