Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 85/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 05/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số dự án, công trình được phê duyệt quyết toán: 181
2. Tổng giá trị dự án được duyệt: 3.615.987.218.827 đồng
3. Tổng giá trị Chủ đầu tư đề nghị: 3.038.265.040.380 đồng
4. Tổng giá trị phê duyệt quyết toán: 3.034.019.504.668 đồng
(Chi tiết nội dung công khai tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Chủ đầu tư đề nghị |
Giá trị quyết toán |
Chênh lệch |
|
Tổng số |
|
181 |
3.615.987.218.827 |
3.038.265.040.380 |
3.034.019.504.668 |
-4.245.535.712 |
I |
Vốn thiết kế quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn thực hiện dự án |
|
181 |
|
|
|
|
A |
Dự án nhóm B |
|
31 |
1.763.386.014.491 |
1.381.645.677.785 |
1.379.344.288.077 |
-2.301.389.708 |
1 |
Điểm TĐC tại khu đất CX4-Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn phục vụ dự án Tuyến đường QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
3.983.734.638 |
3.819.751.000 |
3.798.404.000 |
-21.347.000 |
2 |
Điểm TĐC tại Khu đất C5-Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh,TP Quy Nhơn phục vụ dự án Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
3.354.308.000 |
3.158.944.000 |
3.126.485.000 |
-32.459.000 |
3 |
XD tuyến đường QL 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến QL1)-Di dời, gia cố HT thông tin liên lạc của VNPT Bình Định (CP thiết kế) |
Ban GPMB tỉnh |
|
371.295.000 |
6.934.000 |
6.934.000 |
0 |
4 |
Tiểu DA TP: Bồi thường, GPMB thuộc DA Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi-Mỹ Thành |
Ban GPMB tỉnh |
|
10.289.951.000 |
8.712.402.000 |
8.712.402.000 |
0 |
5 |
Di dời cột điện tại khu TĐC đảo 1B Bắc sông Hà Thanh phục vụ DA tuyến Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1 |
Ban GPMB tỉnh |
|
54.850.000 |
51.072.000 |
51.072.000 |
0 |
6 |
Di dời tuyến cáp viễn thông xã Phước thuận và xã Phước Nghĩa thuộc DA tuyến Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
512.223.000 |
482.241.000 |
482.241.000 |
0 |
7 |
Di dời đường ống cấp nước và lắp đặt đường ống cấp nước tạm D150 bị ảnh hưởng bởi thi công gói thầu số 1 thuộc công trình tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
2.273.547.000 |
1.720.947.000 |
1.720.947.000 |
0 |
8 |
Di dời tuyến cáp viễn thông bị ảnh hưởng thi công gói thầu số 2 (đoạn Km5+460 đến Km8+720) thuộc công trình tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
223.000.000 |
201.577.000 |
201.577.000 |
0 |
9 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật các khu TĐC phân tán tại xã Phước Thuận và Phước Nghĩa, phục vụ DA xây dựng tuyến đường QL19 (khu TĐC xã Phước Nghĩa) |
Ban GPMB tỉnh |
|
5.933.479.000 |
5.914.582.000 |
5.903.861.292 |
-10.720.708 |
10 |
HM Di dời tuyến đường phía Đông bị ảnh hưởng bởi thi công gói thầu số 01 đoạn từ cột C54-C70 xuất tuyến 473- C22 và 484-E20) thuộc công trình Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1) |
Ban GPMB tỉnh |
|
5.816.088.000 |
5.238.430.000 |
5.238.430.000 |
0 |
11 |
HM di dời tuyến điện phía Đông bị ảnh hưởng bởi thi công gói thầu số 1 (đoạn từ cột C70-C71 xuất tuyến 473-C22 và 484-E20) thuộc công trình Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
1.322.868.000 |
1.165.503.000 |
1.165.503.000 |
0 |
12 |
HM: Di dời lưới điện để GPMB thi công đoạn Km0+00 đến Km5+040, thuộc DA đường QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
14.827.391.976 |
9.338.828.000 |
9.338.828.000 |
0 |
13 |
HM di dời tuyến điện 35kV XD376 E21 & 22/0,4kV XT 471 E An Nhơn bị ảnh hưởng bởi thi công (đoạn Km13+37,74 đến Km 16+800), thuộc công trình Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A) |
Ban GPMB tỉnh |
|
2.052.174.404 |
1.738.940.000 |
1.738.940.000 |
0 |
14 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến QL 19 mới) |
Ban QLDA giao thông tỉnh |
|
111.868.536.000 |
96.506.612.000 |
96.388.227.000 |
-118.385.000 |
15 |
Chi phí BT, hỗ trợ do GPMB thực hiện Khu dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến thuộc DA BT, GPMB các DA trong Khu kinh tế Nhơn hội |
Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế |
|
9.519.759.000 |
9.520.527.000 |
9.520.527.000 |
0 |
16 |
Chi phí BT, hỗ trợ cải táng lại mồ mã tại Khu cải táng suối Lồ Ồ thuộc DA BT, GPMB các DA trong Khu kinh tế Nhơn Hội |
Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế |
|
3.257.361.720 |
3.219.155.000 |
3.219.155.000 |
0 |
17 |
Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (gđ 2) -Thảm nhựa đoạn từ nút T27A đến nút T26; Đường GT và fHT thoát nước (đoạn Km3+700- Km4+120) |
Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế |
|
190.246.151.000 |
13.623.104.000 |
13.474.563.000 |
-148.541.000 |
18 |
Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và mở rộng về phía Bắc 15 ha |
Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế |
|
208.896.775.753 |
198.125.435.000 |
196.521.318.000 |
-1.604.117.000 |
19 |
Khu đền thờ Tây Sơn Tâm Kiệt thuộc dự án: Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
59.696.528.000 |
54.740.979.000 |
54.697.581.000 |
-43.398.000 |
20 |
HTKT khu TĐC 02 thuộc Khu Đô thị- Du lịch-VH-TT hồ Phú Hòa, TP Quy Nhơn (chi phí tư vấn chuẩn bị đầu tư dự án) |
BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
149.652.273.000 |
319.168.000 |
319.168.000 |
0 |
21 |
DA thành phần: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (năm 2) thuộc DA Sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
235.716.618.000 |
224.157.321.000 |
224.081.697.000 |
-75.624.000 |
22 |
DATP 6: Thu dọn vệ sinh lòng hồ (Hợp phần BT, hỗ trợ và TĐC) thuộc DA: Hồ chứa nước Đồng Mít tỉnh Bình Định |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.116.778.000 |
1.116.769.000 |
1.116.769.000 |
0 |
23 |
DATP4: Đường điện 22kV thuộc PA BT, HT và TĐC của toàn DA (Hợp phần BT, HT và TĐC) thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
13.893.170.000 |
13.893.120.000 |
13.887.088.000 |
-6.032.000 |
24 |
DATP 2: Các khu TĐC thuộc PA BT, HT và TĐC của toàn dự án (Hợp phần BT, HT và TĐC) thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
125.093.163.000 |
125.093.163.000 |
125.093.163.000 |
0 |
25 |
DA thành phần 7: Quy hoạch và lập PA giao đất lâm nghiệp sản xuất (hợp phần BT, hỗ trợ và TĐC), DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.649.674.000 |
1.627.195.000 |
1.627.195.000 |
0 |
26 |
DATP 5: San tạo đồng ruộng (Hợp phần BT, hỗ trợ và TĐC) thuộc DA: Hồ chứa nước Đồng Mít tỉnh Bình Định |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
43.370.670.000 |
43.284.154.000 |
43.284.141.000 |
-13.000 |
27 |
DA thành phần 1: Bồi thường, hỗ trợ để GPMB thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
404.028.974.000 |
402.178.810.000 |
402.178.810.000 |
0 |
28 |
DATP 3: Đường tránh nhập phục vụ dân sinh phía thượng lưu hồ thuộc PA BT, HT và TĐC của toàn DA (Hợp phần BT, HT và TĐC) thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
144.386.046.000 |
144.385.879.000 |
144.373.892.000 |
-11.987.000 |
29 |
Tiểu DA: HT kênh tưới Thượng Sơn (bổ sung) thuộc DA: Phát triển cơ sở hạ tầng Thủy lợi tỉnh Bình Định và Hưng Yên |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3.520.805.000 |
1.895.587.785 |
1.887.497.785 |
-8.090.000 |
30 |
Kinh phí di chuyển người chết ra khỏi Khu kinh tế Nhơn Hội để mai táng thuộc Dự án Bồi thường, GPMB các dự án trong KKT Nhơn Hội |
BQL DA và GPMB Khu kinh tế |
|
245.000.000 |
214.214.000 |
214.214.000 |
0 |
31 |
Mở rông, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung-Nhà căn tin, bán hàng lưu niệm và kè cảnh quan đập tràn mương Văn phong |
Sở Văn hóa và Thể thao Bình Định |
|
6.212.822.000 |
6.194.334.000 |
5.973.658.000 |
-220.676.000 |
B |
Dự án nhóm C |
|
150 |
1.852.601.204.336 |
1.656.619.362.595 |
1.654.675.216.591 |
-1.944.146.004 |
1 |
Đầu tư hạ tầng khu đất tại xã Phước Lộc (gđ 2) phục vụ bố trí các cơ sở di dời khỏi TP Quy Nhơn |
Ban GPMB tỉnh |
|
29.320.877.000 |
25.504.798.000 |
25.504.798.000 |
0 |
2 |
Khu TĐC mở rộng phía Tây Bắc khu TĐC Quy Hòa, thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn |
Ban GPMB tỉnh |
|
76.762.320.000 |
64.078.954.000 |
64.078.954.000 |
0 |
3 |
Hệ thống HTKT các khu TĐC phân tán xã Phước Thuận và Phước Nghĩa, phục vụ DA xây dựng tuyến đường Quốc lộ 19 (khu TĐC xã Phước Thuận) |
Ban GPMB tỉnh |
|
6.158.775.000 |
5.751.650.234 |
5.751.650.234 |
0 |
4 |
Chi phí BT, hỗ trợ GPMB để thực hiện DA khu nhà ở xã hội phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn |
Ban GPMB tỉnh |
|
31.768.056.167 |
31.744.069.000 |
31.744.069.000 |
0 |
5 |
Chi phí BT, GPMB DA khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ BECAMEX Bình Định (đo đạc bản đồ địa chính) |
Ban GPMB tỉnh |
|
2.420.172.687 |
2.415.027.000 |
2.415.027.000 |
0 |
6 |
Mở rộng phạm vi nút giao thông Cầu Gành, huyện Tuy Phước-HTKT tại vi trí ô đất ODT-LK07 thuộc Khu dân cư xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
Ban GPMB tỉnh |
|
1.115.696.000 |
1.021.490.000 |
1.021.490.000 |
0 |
7 |
Xây dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định |
Ban QLDA giao thông tỉnh |
|
27.625.748.000 |
26.279.681.000 |
26.279.681.000 |
0 |
8 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (Tuyến Nhơn Hội-Tam Quan) đoạn Km0+450-Km5+00 |
Ban quản lý Khu kinh tế Bình Định |
|
20.509.219.000 |
15.556.788.000 |
15.556.788.000 |
0 |
9 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
14.797.368.000 |
13.751.758.000 |
13.751.758.000 |
0 |
10 |
Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và SC các khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại TH, ngoại chấn thương-bỏng và khoa Ung bướu khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
3.353.930.000 |
3.165.584.800 |
3.165.584.800 |
0 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa và đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
14.996.772.000 |
13.408.464.000 |
13.399.656.200 |
-8.807.800 |
12 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Mỹ Đức thuộc Đồn Biên phòng Mỹ An (312) |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
4.000.000.000 |
3.979.423.000 |
3.956.236.000 |
-23.187.000 |
13 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Tam Quan thuộc Đồn Biên phòng Tam Quan Nam (308) |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
5.000.000.000 |
4.964.270.000 |
4.939.671.000 |
-24.599.000 |
14 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
5.000.000.000 |
4.952.050.000 |
4.944.890.000 |
-7.160.000 |
15 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến thuộc Đồn Biên phòng Cát Khánh (316) |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
4.895.644.000 |
4.886.414.000 |
4.838.771.000 |
-47.643.000 |
16 |
Tuyến đường từ khu dân cư kết nối lên Cột cờ và Hải đăng phục vụ du lịch kết hợp quốc phòng, an ninh trên đảo Cù Lao Xanh |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
5.199.245.000 |
5.110.939.000 |
5.110.305.000 |
-634.000 |
17 |
Bia lưu niệm nơi thành lập lực lượng vũ trang tỉnh Bình Định (năm 2022) |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
1.600.000.000 |
1.546.892.000 |
1.544.343.000 |
-2.549.000 |
18 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Hoài Nhơn (ký hiệu: Sh02-BĐ13) |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
29.005.898.000 |
26.804.358.000 |
26.757.034.000 |
-47.324.000 |
19 |
Cải tạo hệ thống điện của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
25.438.577.000 |
24.890.829.000 |
24.820.186.000 |
-70.643.000 |
20 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Bình Định- Nhà thực hành nghề số 1 |
BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
38.415.381.000 |
36.439.387.000 |
36.411.560.000 |
-27.827.000 |
21 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
25.065.286.660 |
24.179.026.000 |
24.173.746.000 |
-5.280.000 |
22 |
Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
39.161.898.000 |
36.330.688.000 |
36.328.596.000 |
-2.092.000 |
23 |
Khắc phục lũ lụt sạt lở Khắc phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kên Văn Phong |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3.956.309.000 |
3.882.622.000 |
3.882.203.000 |
-419.000 |
24 |
Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít (phần bổ sung) |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
37.511.628.000 |
2.366.121.000 |
2.366.121.000 |
0 |
25 |
Đường tuần tra bảo vệ rừng Khu di tích Thành đá Tà Kơn và Đường vào suối Tà Má |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
17.031.197.000 |
15.705.746.000 |
15.700.602.000 |
-5.144.000 |
26 |
XD kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu TĐC Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
47.507.774.000 |
46.974.809.000 |
46.971.669.000 |
-3.140.000 |
27 |
Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
46.733.534.000 |
43.843.806.000 |
43.837.234.000 |
-6.572.000 |
28 |
Kênh tiêu 03 huyện, huyện Phù Cát, Tuy Phước, TX An Nhơn |
BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
22.197.049.000 |
20.632.237.000 |
20.623.925.000 |
-8.312.000 |
29 |
Chi phí bồi thường, hỗ trợ thiệt hại TS để GPMB xây dựng Khu biệt thự và nghĩ dưỡng Cánh Tiên thuộc DA BT, GPMB các dự án trong KKT Nhơn Hội |
BQL DA và GPMB Khu kinh tế |
|
1.036.375.815 |
872.987.000 |
872.987.000 |
0 |
30 |
Đường chuyên dụng phía Tây KKT Nhơn Hội (gđ 1) |
BQL DA và GPMB Khu kinh tế |
|
103.196.000.000 |
93.646.392.000 |
93.630.568.660 |
-15.823.340 |
31 |
Sửa chữa Đê sông La tinh, sông Cạn, đê ngăn mặn Khu Đông, huyện Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước |
Chi cục Thủy lợi |
|
2.482.880.000 |
2.441.168.000 |
2.440.994.000 |
-174.000 |
32 |
Khắc phục hư hỏng HT kênh tưới Văn phong, Chánh Hùng, huyện Tây Sơn, huyện Phù Cát |
Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi |
|
3.596.010.000 |
3.587.502.000 |
3.583.802.000 |
-3.700.000 |
33 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ-XD nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03 tầng (04 phòng học, 06 phòng bộ môn và 02 phòng chức năng) |
Sở Giáo dục- Đạo tạo |
|
12.055.436.000 |
11.258.194.000 |
11.258.194.000 |
0 |
34 |
Trường PTDT nội trú THCS và THPT An Lão-Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ GV 06 phòng; NC, cải tạo Nhà ở học sinh 10 phòng và Nhà ở HS 13 phòng; NC, cải tạo Nhà VS; NC sân bê tông khu nội trú. |
Sở Giáo dục- Đạo tạo |
|
3.467.288.000 |
3.237.349.000 |
3.237.349.000 |
0 |
35 |
Trường PTDT nội trú THCS và THPT Vân Canh-Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học bộ môn và Nhà chức năng; NC, cải tạo Nhà công vụ GV 06 phòng; NC, cải tạo tường rào |
Sở Giáo dục- Đạo tạo |
|
3.128.623.000 |
2.923.712.000 |
2.923.712.000 |
0 |
36 |
Trường THPT Ngô Lê Tân, huyện Phù Cát-Nhà lớp học, bộ môn 03 tầng (06 phòng học và 03 phòng bộ môn) |
Sở Giáo dục- Đạo tạo |
|
10.831.000.000 |
10.594.642.000 |
10.594.642.000 |
0 |
37 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến QL1) |
Sở Giao thông-Vận tải |
|
24.429.906.000 |
21.805.114.000 |
21.591.525.000 |
-213.589.000 |
38 |
Đường kết nối với di tích tháp Chăm Dương Long |
Sở Giao thông-Vận tải |
|
11.580.929.000 |
9.846.397.000 |
9.822.085.000 |
-24.312.000 |
39 |
Trung tâm Giáo dục - Lao động và Xã hội-Cải tạo nâng cấp và sửa chữa nhà ở đối tượng |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
860.327.000 |
815.393.000 |
815.393.000 |
0 |
40 |
Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4.965.951.000 |
4.385.180.000 |
4.380.980.000 |
-4.200.000 |
41 |
Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang xây dựng công trình thủy điện Trà Xom |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.595.794.000 |
1.513.117.000 |
1.510.929.000 |
-2.188.000 |
42 |
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6.377.981.000 |
6.026.475.000 |
6.026.475.000 |
0 |
43 |
Sở Tư pháp Bình Định |
Sở Tư pháp Bình Định |
|
21.947.101.000 |
21.542.971.000 |
21.523.800.000 |
-19.171.000 |
44 |
Các bia di tích xếp hạng (Bia di tích đã được xếp hạng và các địa anh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh Bình Định) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
9.583.496.000 |
8.373.765.000 |
8.300.078.000 |
-73.687.000 |
45 |
Cải tạo, sửa chữa Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đua) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
1.205.491.000 |
1.200.130.000 |
1.199.925.000 |
-205.000 |
46 |
Khu di tích lịch sử Chiến thắng Thuận Hạnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
1.107.728.000 |
933.883.000 |
932.856.000 |
-1.027.000 |
47 |
Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng Đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
660.438.000 |
628.774.000 |
628.572.000 |
-202.000 |
48 |
Khu di tích mộ Võ Xán |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
1.174.710.000 |
1.104.219.000 |
1.104.219.000 |
0 |
49 |
Mở rộng Bệnh viện Mắt Bình Định (gđ 1) |
Sở y tế Bình Định |
|
8.776.329.000 |
8.028.887.000 |
8.028.887.000 |
0 |
50 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bình Định- SC, cải tạo khoa Lao, khoa Bệnh phổi và khoa chẩn đoán hình ảnh-xét nghiệm |
Sở y tế Bình Định |
|
13.251.248.000 |
12.763.886.000 |
12.763.886.000 |
0 |
51 |
Mở rộng phạm vi cấp nước Vĩnh An- Bình Tường: XD tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch đến xã Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An-Bình Tường |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
|
9.797.436.000 |
6.672.831.719 |
6.664.235.465 |
-8.596.254 |
52 |
Chi phí BT, GPMB để thực hiện DA Mở rộng Trường Cao đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 01), Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
1.160.730.000 |
1.161.705.000 |
1.161.705.000 |
0 |
53 |
Chi phí BT, hỗ trợ do GPMB để thực hiện DA Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (gđ 1), khu đất XD công trình thu và trạm bơm nước thô tại phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
4.721.429.000 |
4.721.369.000 |
4.721.369.000 |
0 |
54 |
Chi phí BT, hỗ trợ và TĐC do GPMB xây dựng Khu C thuộc Khu đô thị- Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
98.022.401.807 |
95.282.951.019 |
95.282.951.019 |
0 |
55 |
Chi phí BT, hỗ trợ do GPMB để thực hiện DA Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (gđ 1), khu đất XD Nhà máy xử lý nước thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
23.355.221.000 |
22.717.745.000 |
22.717.745.000 |
0 |
56 |
HT hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại dải cây xanh Khu TĐC phục vụ DA xây dựng Khu Đô thị-Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
8.983.118.000 |
8.330.067.000 |
8.330.067.000 |
0 |
57 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu đô thị Diêm Vân-Chi phí bồi thường, GPMB |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
7.986.867.000 |
7.970.911.000 |
7.970.911.000 |
0 |
58 |
Mua sắm TTB đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược và kỹ thuật xét nghiệm Y học của Trường CĐ Y tế Bình Định (đợt 2) |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
|
12.335.000.000 |
11.828.796.000 |
11.723.296.000 |
-105.500.000 |
59 |
Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ, thị xã An Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Bình Định-HM: Cải tạo khu ký túc xá số 1 thành nhà làm việc; XD cải tạo các hạng mục phụ trợ |
Trường CĐ kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
|
8.269.111.000 |
7.950.253.000 |
7.949.663.000 |
-590.000 |
60 |
Đê sông An Lão (đoạn An Hòa-gđ 2) |
UBND huyện An Lão |
|
29.999.901.000 |
29.927.338.000 |
29.828.269.000 |
-99.069.000 |
61 |
Nhà làm việc BCH Quân sự xã An Quang, huyện An lão |
UBND huyện An Lão |
|
1.837.688.000 |
1.474.888.000 |
1.469.082.000 |
-5.806.000 |
62 |
Nâng cấp nhà làm việc Huyện ủy An Lão |
UBND huyện An Lão |
|
2.967.165.000 |
2.637.025.000 |
2.637.025.000 |
0 |
63 |
Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một |
UBND huyện An Lão |
|
30.780.615.000 |
28.631.775.000 |
28.582.944.000 |
-48.831.000 |
64 |
Trường Tiểu học An toàn-Nhà công vụ 03 phòng |
UBND huyện An Lão |
|
983.965.000 |
883.749.000 |
879.439.000 |
-4.310.000 |
65 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ân Phong đi Ân Tường Đông |
UBND huyện Hoài Ân |
|
35.764.743.000 |
34.888.327.000 |
34.888.327.000 |
0 |
66 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bù Nú đi T4-T5 |
UBND huyện Hoài Ân |
|
29.688.864.000 |
29.072.176.000 |
29.036.186.000 |
-35.990.000 |
67 |
Trường THCS Ân Tường Tây-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Hoài Ân |
|
7.656.766.000 |
7.622.622.000 |
7.622.622.000 |
0 |
68 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai kè chống sạt lở Thế Thạnh-Phú Văn, xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
27.000.000.000 |
26.744.817.000 |
26.744.817.000 |
0 |
69 |
Trường Mầm non Ân Tường Đông-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Hoài Ân |
|
5.186.908.000 |
5.125.897.000 |
5.125.897.000 |
0 |
70 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
2.538.359.000 |
2.499.933.000 |
2.496.322.000 |
-3.611.000 |
71 |
Nhà làm việc BCH quân sự xã Ân Tín, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
2.506.701.000 |
2.471.044.000 |
2.466.362.000 |
-4.682.000 |
72 |
Trường Mầm non Ân Hữu-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
UBND huyện Hoài Ân |
|
5.186.908.000 |
5.124.792.000 |
5.117.327.000 |
-7.465.000 |
73 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Ân Sơn, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
2.594.396.000 |
2.564.081.000 |
2.564.081.000 |
0 |
74 |
Nhà làm việc BCH quân sự xã Đak Mang, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
2.702.206.000 |
2.667.142.000 |
2.663.282.000 |
-3.860.000 |
75 |
Nhà làm việc BCH quân sự xã Bok Tới, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
|
2.539.014.000 |
2.502.502.000 |
2.501.864.000 |
-638.000 |
76 |
Trường Tiểu học Cát Chánh (điểm trường Chánh Hội)-Nhà học 02 tầng 08 phòng (04 phòng học và 04 phòng chức năng) |
UBND huyện Phù Cát |
|
6.111.045.000 |
4.995.750.750 |
4.990.457.750 |
-5.293.000 |
77 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
6.074.206.000 |
5.579.902.000 |
5.579.683.000 |
-219.000 |
78 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 đến giáo đường tỉnh lộ ĐT.638 (đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường ĐT.638) |
UBND huyện Phù Cát |
|
26.183.377.000 |
19.633.845.000 |
19.618.979.000 |
-14.866.000 |
79 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên huyện (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường trục Khu kinh tế nối dài) |
UBND huyện Phù Cát |
|
38.755.296.000 |
39.973.863.267 |
39.873.621.267 |
-100.242.000 |
80 |
Trường Mẫu giáo bán trú Cát Tiến-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp |
UBND huyện Phù Cát |
|
9.747.451.000 |
9.544.626.000 |
9.544.520.000 |
-106.000 |
81 |
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Cầu Điều, xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
12.791.322.000 |
10.169.094.806 |
10.157.047.806 |
-12.047.000 |
82 |
Trạm y tế Cát Thành, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
5.792.413.000 |
4.838.823.000 |
4.835.039.000 |
-3.784.000 |
83 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Cát Hiệp huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
1.335.530.000 |
1.200.488.000 |
1.199.719.000 |
-769.000 |
84 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
|
1.898.396.000 |
1.609.301.000 |
1.607.394.000 |
-1.907.000 |
85 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu-thị trấn Bình Dương (đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn, thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu)-giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương) |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
14.119.202.000 |
11.734.398.000 |
11.734.398.000 |
0 |
86 |
Đường trục chính Cụm công nghiệp Đại Thạnh |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
9.577.164.000 |
9.009.534.000 |
9.009.387.000 |
-147.000 |
87 |
Đường nội bộ và HT thoát nước khu TĐC vùng thiên tai xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
14.477.167.000 |
13.668.570.000 |
13.668.570.000 |
0 |
88 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
2.012.607.000 |
1.948.247.000 |
1.945.356.000 |
-2.891.000 |
89 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
2.012.114.000 |
1.908.533.000 |
1.908.533.000 |
0 |
90 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Mỹ Chánh Tây, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
2.023.890.000 |
1.984.810.000 |
1.984.810.000 |
0 |
91 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
1.570.647.000 |
1.480.241.000 |
1.473.757.000 |
-6.484.000 |
92 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ-xây dựng 08 phòng học và 01 phòng đa chức năng |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
9.716.880.000 |
9.261.977.000 |
9.261.977.000 |
0 |
93 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
14.667.328.000 |
14.126.736.000 |
14.126.736.000 |
0 |
94 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1 thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
9.282.732.000 |
8.962.104.000 |
8.962.104.000 |
0 |
95 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (gđ 2) |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
38.853.502.000 |
37.282.880.000 |
37.282.880.000 |
0 |
96 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá-An Lương, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
11.134.660.000 |
10.555.595.000 |
10.489.738.390 |
-65.856.610 |
97 |
Đê suối Kiều Duyên (từ cầu Tri Châu- Đồng Xà Len) |
UBND huyện Phù Mỹ |
|
14.790.005.000 |
12.154.883.000 |
12.126.038.000 |
-28.845.000 |
98 |
Trường THCS Bình Thành-Khu hiệu bộ |
UBND huyện Tây Sơn |
|
3.030.795.000 |
2.531.591.000 |
2.517.228.000 |
-14.363.000 |
99 |
Trường Mầm non Bình Thành-XD 04 phòng học và 01 phòng chức năng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
4.627.881.000 |
4.582.460.000 |
4.575.049.000 |
-7.411.000 |
100 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Bình Tân, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
|
2.532.587.000 |
2.407.706.000 |
2.406.994.000 |
-712.000 |
101 |
Trường THCS Võ Xán-Nhà lớp học 02 tầng 16 phòng |
UBND huyện Tây Sơn |
|
12.000.000.000 |
11.463.090.000 |
11.430.481.000 |
-32.609.000 |
102 |
Trường Mầm non Canh Hiển-XD nhà ăn-bếp, khu vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào |
UBND huyện Vân Canh |
|
3.629.835.000 |
3.526.127.000 |
3.522.992.000 |
-3.135.000 |
103 |
Trường THCS Canh Vinh-Xây dựng 03 phòng học, thư viện |
UBND huyện Vân Canh |
|
3.881.019.000 |
3.083.216.000 |
3.077.305.000 |
-5.911.000 |
104 |
Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp |
UBND huyện Vân Canh |
|
10.394.184.000 |
9.745.583.000 |
9.722.925.000 |
-22.658.000 |
105 |
Đường vào bãi rác xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh |
UBND huyện Vân Canh |
|
8.526.009.200 |
8.411.062.000 |
8.383.568.000 |
-27.494.000 |
106 |
Hệ thống thoát nước khu dân cư thôn Định An và đường giao thông dọc bờ sông Kôn, thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
7.825.489.000 |
6.351.079.000 |
6.328.447.000 |
-22.632.000 |
107 |
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh- Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
6.677.200.000 |
6.250.846.000 |
6.250.846.000 |
0 |
108 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Hiệp-06 phòng, nhà ăn + bếp và nhà hiệu bộ |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
10.424.892.000 |
9.776.255.000 |
9.776.255.000 |
0 |
109 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
1.718.617.000 |
1.622.954.000 |
1.622.954.000 |
0 |
110 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
1.719.397.000 |
1.622.890.000 |
1.622.890.000 |
0 |
111 |
Xây dựng tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
22.558.516.000 |
20.502.819.000 |
20.497.972.000 |
-4.847.000 |
112 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Xuân |
UBND Phường Hoài Xuân |
|
10.395.088.000 |
9.605.848.000 |
9.375.935.000 |
-229.913.000 |
113 |
Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
UBND phường Tam Quan |
|
1.994.297.000 |
1.752.721.000 |
1.740.899.000 |
-11.822.000 |
114 |
Cải tạo, nâng cấp HT điện chiếu sang bãi biển Quy Nhơn, khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến khách sạn Hoàng Gia) |
UBND thành phố Quy Nhơn |
|
24.059.125.000 |
23.294.891.000 |
23.294.891.000 |
0 |
115 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hậu-Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng |
UBND thị xã An Nhơn |
|
4.274.590.000 |
4.194.736.000 |
4.194.281.000 |
-455.000 |
116 |
Trạm Y tế phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
UBND thị xã An Nhơn |
|
2.817.732.000 |
2.639.568.000 |
2.638.552.000 |
-1.016.000 |
117 |
Trường Tiểu học số 1Nhơn Lộc (điểm chính An Thành)-Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng |
UBND thị xã An Nhơn |
|
4.210.649.000 |
3.922.010.000 |
3.917.553.000 |
-4.457.000 |
118 |
Trường Tiểu học số 1 Phường Bình Định (điểm chính)-Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng |
UBND thị xã An Nhơn |
|
6.266.027.000 |
5.645.042.000 |
5.643.060.000 |
-1.982.000 |
119 |
Trường THCS Đập Đá - Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND thị xã An Nhơn |
|
5.721.517.000 |
5.612.714.000 |
5.612.342.000 |
-372.000 |
120 |
Trạm y tế xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn |
UBND thị xã An Nhơn |
|
3.096.588.000 |
2.921.536.000 |
2.916.343.000 |
-5.193.000 |
121 |
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (điểm chính)-Xây dựng nhà 02 tầng 06 phòng chức năng |
UBND thị xã An Nhơn |
|
4.322.318.000 |
3.806.348.000 |
3.799.806.000 |
-6.542.000 |
122 |
Trường THCS Nhơn Thành-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND thị xã An Nhơn |
|
5.559.970.000 |
5.387.257.000 |
5.387.257.000 |
0 |
123 |
Trường Tiểu học số 02Nhơn Thọ-Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng |
UBND thị xã An Nhơn |
|
4.114.080.000 |
4.035.888.000 |
4.035.442.000 |
-446.000 |
124 |
Trường THCS Đào Duy Từ-Nhà bộ môn 02 tầng, 06 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
7.009.274.000 |
6.419.481.000 |
6.419.481.000 |
0 |
125 |
QH chi tiết tỷ lệ 1/500 HT Cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, dịch vụ hậu cầu nghề cá Tam Quan (gđ 2) |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
935.313.000 |
767.876.000 |
767.876.000 |
0 |
126 |
Nhà làm việc BCH Quân sự phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
2.223.541.000 |
2.052.100.000 |
2.052.100.000 |
0 |
127 |
Trường THCS Hoài Hương-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
9.431.409.000 |
8.450.891.000 |
8.420.120.000 |
-30.771.000 |
128 |
Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
2.709.510.000 |
2.608.707.000 |
2.603.058.000 |
-5.649.000 |
129 |
Trường Tiểu học số 1 Tam Quan-Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và Nhà hiệu bộ |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
7.674.958.000 |
7.191.577.000 |
7.166.276.000 |
-25.301.000 |
130 |
Trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo-Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng (12 phòng học + 06 phòng bộ môn) |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
9.461.952.000 |
7.901.275.000 |
7.899.323.000 |
-1.952.000 |
131 |
Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân (nay là phường Hoài Tân, Hoài Xuân), TX Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
14.698.862.000 |
13.822.658.000 |
13.805.713.000 |
-16.945.000 |
132 |
Kè cấp bách sạt lở, bảo vệ khu dân cư trên sông Lại Giang, huyện Hoài Nhơn- gđ 1 |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
47.482.259.000 |
17.829.097.000 |
17.795.834.000 |
-33.263.000 |
133 |
Tuyến đường hồ Cây Khế đi lên Di tích lịch sử Trạm Phẩu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
10.196.510.000 |
8.602.413.000 |
8.600.723.000 |
-1.690.000 |
134 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
2.216.554.000 |
1.967.312.000 |
1.959.630.000 |
-7.682.000 |
135 |
Trường Tiểu học Hoài Đức-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
4.718.890.000 |
3.858.082.000 |
3.825.244.000 |
-32.838.000 |
136 |
Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ-HM bổ sung: Nhà bếp, tường rào, cổng ngõ |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
1.507.391.000 |
1.223.726.000 |
1.216.355.000 |
-7.371.000 |
137 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
2.186.217.000 |
1.870.386.000 |
1.841.832.000 |
-28.554.000 |
138 |
Trường Tiểu học số 2 Hoài Mỹ-Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 08 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
5.311.908.000 |
4.641.858.000 |
4.640.066.000 |
-1.792.000 |
139 |
Trường THCS Hoài Mỹ-Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng và Nhà hiệu bộ |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
14.396.826.000 |
14.157.807.000 |
14.155.662.000 |
-2.145.000 |
140 |
Trường Mầm non Hoài Đức (điểm Diễn Khánh)-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
4.403.629.000 |
3.940.231.000 |
3.920.855.000 |
-19.376.000 |
141 |
Trường THCS Hoài Châu Bắc-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
13.401.050.000 |
12.428.337.000 |
12.424.763.000 |
-3.574.000 |
142 |
Trường Tiểu học số 3 Bồng Sơn-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
4.483.504.000 |
4.303.524.000 |
4.285.461.000 |
-18.063.000 |
143 |
Trạm Y tế xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
4.493.244.000 |
4.091.688.000 |
4.072.325.000 |
-19.363.000 |
144 |
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
7.221.614.000 |
6.739.860.000 |
6.739.860.000 |
0 |
145 |
Trường Tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc- Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
9.937.425.000 |
8.994.863.000 |
8.968.227.000 |
-26.636.000 |
146 |
Trạm y tế phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
|
4.998.200.000 |
4.557.510.000 |
4.550.291.000 |
-7.219.000 |
147 |
Trường Mầm non Hoài Đức-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND xã Hoài Đức |
|
6.109.842.000 |
5.529.134.000 |
5.505.224.000 |
-23.910.000 |
148 |
Nhà làm việc BCH quân sự xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn |
UBND xã Hoài Mỹ |
|
1.190.683.000 |
1.089.972.000 |
1.089.360.000 |
-612.000 |
149 |
Nhà làm việc BCH Quân sự xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước |
UBND xã Phước Nghĩa |
|
11.897.792.000 |
1.785.626.000 |
1.785.626.000 |
0 |
150 |
Sửa chữa Nhà làm việc 2B Trần Phú |
VP Tỉnh ủy |
|
14.572.602.000 |
14.300.178.000 |
14.296.724.000 |
-3.454.000 |