Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 85/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/01/2024
Ngày có hiệu lực 09/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;

Căn cứ Thông tư 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;

Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 05/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành được phê duyệt trong năm 2023, cụ thể như sau:

1. Tổng số dự án, công trình được phê duyệt quyết toán: 181

2. Tổng giá trị dự án được duyệt: 3.615.987.218.827 đồng

3. Tổng giá trị Chủ đầu tư đề nghị: 3.038.265.040.380 đồng

4. Tổng giá trị phê duyệt quyết toán: 3.034.019.504.668 đồng

(Chi tiết nội dung công khai tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu quyết toán dự án hoàn thành được phê duyệt trong năm 2023 theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Chủ đầu tư đề nghị

Giá trị quyết toán

Chênh lệch

 

Tổng số

 

181

3.615.987.218.827

3.038.265.040.380

3.034.019.504.668

-4.245.535.712

I

Vốn thiết kế quy hoạch

 

 

 

 

 

 

II

Vốn thực hiện dự án

 

181

 

 

 

 

A

Dự án nhóm B

 

31

1.763.386.014.491

1.381.645.677.785

1.379.344.288.077

-2.301.389.708

1

Điểm TĐC tại khu đất CX4-Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn phục vụ dự án Tuyến đường QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A)

Ban GPMB tỉnh

 

3.983.734.638

3.819.751.000

3.798.404.000

-21.347.000

2

Điểm TĐC tại Khu đất C5-Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh,TP Quy Nhơn phục vụ dự án Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A)

Ban GPMB tỉnh

 

3.354.308.000

3.158.944.000

3.126.485.000

-32.459.000

3

XD tuyến đường QL 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến QL1)-Di dời, gia cố HT thông tin liên lạc của VNPT Bình Định (CP thiết kế)

Ban GPMB tỉnh

 

371.295.000

6.934.000

6.934.000

0

4

Tiểu DA TP: Bồi thường, GPMB thuộc DA Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi-Mỹ Thành

Ban GPMB tỉnh

 

10.289.951.000

8.712.402.000

8.712.402.000

0

5

Di dời cột điện tại khu TĐC đảo 1B Bắc sông Hà Thanh phục vụ DA tuyến Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1

Ban GPMB tỉnh

 

54.850.000

51.072.000

51.072.000

0

6

Di dời tuyến cáp viễn thông xã Phước thuận và xã Phước Nghĩa thuộc DA tuyến Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A)

Ban GPMB tỉnh

 

512.223.000

482.241.000

482.241.000

0

7

Di dời đường ống cấp nước và lắp đặt đường ống cấp nước tạm D150 bị ảnh hưởng bởi thi công gói thầu số 1 thuộc công trình tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A)

Ban GPMB tỉnh

 

2.273.547.000

1.720.947.000

1.720.947.000

0

8

Di dời tuyến cáp viễn thông bị ảnh hưởng thi công gói thầu số 2 (đoạn Km5+460 đến Km8+720) thuộc công trình tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A)

Ban GPMB tỉnh

 

223.000.000

201.577.000

201.577.000

0

9

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật các khu TĐC phân tán tại xã Phước Thuận và Phước Nghĩa, phục vụ DA xây dựng tuyến đường QL19 (khu TĐC xã Phước Nghĩa)

Ban GPMB tỉnh

 

5.933.479.000

5.914.582.000

5.903.861.292

-10.720.708

10

HM Di dời tuyến đường phía Đông bị ảnh hưởng bởi thi công gói thầu số 01 đoạn từ cột C54-C70 xuất tuyến 473- C22 và 484-E20) thuộc công trình Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1)

Ban GPMB tỉnh

 

5.816.088.000

5.238.430.000

5.238.430.000

0

11

HM di dời tuyến điện phía Đông bị ảnh hưởng bởi thi công gói thầu số 1 (đoạn từ cột C70-C71 xuất tuyến 473-C22 và 484-E20) thuộc công trình Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A)

Ban GPMB tỉnh

 

1.322.868.000

1.165.503.000

1.165.503.000

0

12

HM: Di dời lưới điện để GPMB thi công đoạn Km0+00 đến Km5+040, thuộc DA đường QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A)

Ban GPMB tỉnh

 

14.827.391.976

9.338.828.000

9.338.828.000

0

13

HM di dời tuyến điện 35kV XD376 E21 & 22/0,4kV XT 471 E An Nhơn bị ảnh hưởng bởi thi công (đoạn Km13+37,74 đến Km 16+800), thuộc công trình Tuyến QL19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao QL1A)

Ban GPMB tỉnh

 

2.052.174.404

1.738.940.000

1.738.940.000

0

14

Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến QL 19 mới)

Ban QLDA giao thông tỉnh

 

111.868.536.000

96.506.612.000

96.388.227.000

-118.385.000

15

Chi phí BT, hỗ trợ do GPMB thực hiện Khu dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến thuộc DA BT, GPMB các DA trong Khu kinh tế Nhơn hội

Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế

 

9.519.759.000

9.520.527.000

9.520.527.000

0

16

Chi phí BT, hỗ trợ cải táng lại mồ mã tại Khu cải táng suối Lồ Ồ thuộc DA BT, GPMB các DA trong Khu kinh tế Nhơn Hội

Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế

 

3.257.361.720

3.219.155.000

3.219.155.000

0

17

Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (gđ 2) -Thảm nhựa đoạn từ nút T27A đến nút T26; Đường GT và fHT thoát nước (đoạn Km3+700- Km4+120)

Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế

 

190.246.151.000

13.623.104.000

13.474.563.000

-148.541.000

18

Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và mở rộng về phía Bắc 15 ha

Ban QLDA và GPMB Khu kinh tế

 

208.896.775.753

198.125.435.000

196.521.318.000

-1.604.117.000

19

Khu đền thờ Tây Sơn Tâm Kiệt thuộc dự án: Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung

BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

59.696.528.000

54.740.979.000

54.697.581.000

-43.398.000

20

HTKT khu TĐC 02 thuộc Khu Đô thị- Du lịch-VH-TT hồ Phú Hòa, TP Quy Nhơn (chi phí tư vấn chuẩn bị đầu tư dự án)

BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

149.652.273.000

319.168.000

319.168.000

0

21

DA thành phần: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (năm 2) thuộc DA Sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8)

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

235.716.618.000

224.157.321.000

224.081.697.000

-75.624.000

22

DATP 6: Thu dọn vệ sinh lòng hồ (Hợp phần BT, hỗ trợ và TĐC) thuộc DA: Hồ chứa nước Đồng Mít tỉnh Bình Định

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

1.116.778.000

1.116.769.000

1.116.769.000

0

23

DATP4: Đường điện 22kV thuộc PA BT, HT và TĐC của toàn DA (Hợp phần BT, HT và TĐC) thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

13.893.170.000

13.893.120.000

13.887.088.000

-6.032.000

24

DATP 2: Các khu TĐC thuộc PA BT, HT và TĐC của toàn dự án (Hợp phần BT, HT và TĐC) thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

125.093.163.000

125.093.163.000

125.093.163.000

0

25

DA thành phần 7: Quy hoạch và lập PA giao đất lâm nghiệp sản xuất (hợp phần BT, hỗ trợ và TĐC), DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

1.649.674.000

1.627.195.000

1.627.195.000

0

26

DATP 5: San tạo đồng ruộng (Hợp phần BT, hỗ trợ và TĐC) thuộc DA: Hồ chứa nước Đồng Mít tỉnh Bình Định

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

43.370.670.000

43.284.154.000

43.284.141.000

-13.000

27

DA thành phần 1: Bồi thường, hỗ trợ để GPMB thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

404.028.974.000

402.178.810.000

402.178.810.000

0

28

DATP 3: Đường tránh nhập phục vụ dân sinh phía thượng lưu hồ thuộc PA BT, HT và TĐC của toàn DA (Hợp phần BT, HT và TĐC) thuộc DA Hồ chứa nước Đồng Mít, tỉnh Bình Định

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

144.386.046.000

144.385.879.000

144.373.892.000

-11.987.000

29

Tiểu DA: HT kênh tưới Thượng Sơn (bổ sung) thuộc DA: Phát triển cơ sở hạ tầng Thủy lợi tỉnh Bình Định và Hưng Yên

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3.520.805.000

1.895.587.785

1.887.497.785

-8.090.000

30

Kinh phí di chuyển người chết ra khỏi Khu kinh tế Nhơn Hội để mai táng thuộc Dự án Bồi thường, GPMB các dự án trong KKT Nhơn Hội

BQL DA và GPMB Khu kinh tế

 

245.000.000

214.214.000

214.214.000

0

31

Mở rông, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung-Nhà căn tin, bán hàng lưu niệm và kè cảnh quan đập tràn mương Văn phong

Sở Văn hóa và Thể thao Bình Định

 

6.212.822.000

6.194.334.000

5.973.658.000

-220.676.000

B

Dự án nhóm C

 

150

1.852.601.204.336

1.656.619.362.595

1.654.675.216.591

-1.944.146.004

1

Đầu tư hạ tầng khu đất tại xã Phước Lộc (gđ 2) phục vụ bố trí các cơ sở di dời khỏi TP Quy Nhơn

Ban GPMB tỉnh

 

29.320.877.000

25.504.798.000

25.504.798.000

0

2

Khu TĐC mở rộng phía Tây Bắc khu TĐC Quy Hòa, thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn

Ban GPMB tỉnh

 

76.762.320.000

64.078.954.000

64.078.954.000

0

3

Hệ thống HTKT các khu TĐC phân tán xã Phước Thuận và Phước Nghĩa, phục vụ DA xây dựng tuyến đường Quốc lộ 19 (khu TĐC xã Phước Thuận)

Ban GPMB tỉnh

 

6.158.775.000

5.751.650.234

5.751.650.234

0

4

Chi phí BT, hỗ trợ GPMB để thực hiện DA khu nhà ở xã hội phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn

Ban GPMB tỉnh

 

31.768.056.167

31.744.069.000

31.744.069.000

0

5

Chi phí BT, GPMB DA khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ BECAMEX Bình Định (đo đạc bản đồ địa chính)

Ban GPMB tỉnh

 

2.420.172.687

2.415.027.000

2.415.027.000

0

6

Mở rộng phạm vi nút giao thông Cầu Gành, huyện Tuy Phước-HTKT tại vi trí ô đất ODT-LK07 thuộc Khu dân cư xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước

Ban GPMB tỉnh

 

1.115.696.000

1.021.490.000

1.021.490.000

0

7

Xây dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định

Ban QLDA giao thông tỉnh

 

27.625.748.000

26.279.681.000

26.279.681.000

0

8

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (Tuyến Nhơn Hội-Tam Quan) đoạn Km0+450-Km5+00

Ban quản lý Khu kinh tế Bình Định

 

20.509.219.000

15.556.788.000

15.556.788.000

0

9

Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

14.797.368.000

13.751.758.000

13.751.758.000

0

10

Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và SC các khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại TH, ngoại chấn thương-bỏng và khoa Ung bướu khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

3.353.930.000

3.165.584.800

3.165.584.800

0

11

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa và đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

14.996.772.000

13.408.464.000

13.399.656.200

-8.807.800

12

Trạm Kiểm soát Biên phòng Mỹ Đức thuộc Đồn Biên phòng Mỹ An (312)

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

 

4.000.000.000

3.979.423.000

3.956.236.000

-23.187.000

13

Trạm Kiểm soát Biên phòng Tam Quan thuộc Đồn Biên phòng Tam Quan Nam (308)

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

 

5.000.000.000

4.964.270.000

4.939.671.000

-24.599.000

14

Trạm kiểm soát Biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

 

5.000.000.000

4.952.050.000

4.944.890.000

-7.160.000

15

Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến thuộc Đồn Biên phòng Cát Khánh (316)

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

 

4.895.644.000

4.886.414.000

4.838.771.000

-47.643.000

16

Tuyến đường từ khu dân cư kết nối lên Cột cờ và Hải đăng phục vụ du lịch kết hợp quốc phòng, an ninh trên đảo Cù Lao Xanh

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

5.199.245.000

5.110.939.000

5.110.305.000

-634.000

17

Bia lưu niệm nơi thành lập lực lượng vũ trang tỉnh Bình Định (năm 2022)

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

1.600.000.000

1.546.892.000

1.544.343.000

-2.549.000

18

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Hoài Nhơn (ký hiệu: Sh02-BĐ13)

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

29.005.898.000

26.804.358.000

26.757.034.000

-47.324.000

19

Cải tạo hệ thống điện của Bệnh viện đa khoa tỉnh

BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

25.438.577.000

24.890.829.000

24.820.186.000

-70.643.000

20

Mở rộng Trường Cao đẳng Bình Định- Nhà thực hành nghề số 1

BQL DA dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

38.415.381.000

36.439.387.000

36.411.560.000

-27.827.000

21

Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

25.065.286.660

24.179.026.000

24.173.746.000

-5.280.000

22

Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

39.161.898.000

36.330.688.000

36.328.596.000

-2.092.000

23

Khắc phục lũ lụt sạt lở

Khắc phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kên Văn Phong

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3.956.309.000

3.882.622.000

3.882.203.000

-419.000

24

Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít (phần bổ sung)

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

37.511.628.000

2.366.121.000

2.366.121.000

0

25

Đường tuần tra bảo vệ rừng Khu di tích Thành đá Tà Kơn và Đường vào suối Tà Má

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

17.031.197.000

15.705.746.000

15.700.602.000

-5.144.000

26

XD kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu TĐC Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

47.507.774.000

46.974.809.000

46.971.669.000

-3.140.000

27

Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

46.733.534.000

43.843.806.000

43.837.234.000

-6.572.000

28

Kênh tiêu 03 huyện, huyện Phù Cát, Tuy Phước, TX An Nhơn

BQL DA Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

22.197.049.000

20.632.237.000

20.623.925.000

-8.312.000

29

Chi phí bồi thường, hỗ trợ thiệt hại TS để GPMB xây dựng Khu biệt thự và nghĩ dưỡng Cánh Tiên thuộc DA BT, GPMB các dự án trong KKT Nhơn Hội

BQL DA và GPMB Khu kinh tế

 

1.036.375.815

872.987.000

872.987.000

0

30

Đường chuyên dụng phía Tây KKT Nhơn Hội (gđ 1)

BQL DA và GPMB Khu kinh tế

 

103.196.000.000

93.646.392.000

93.630.568.660

-15.823.340

31

Sửa chữa Đê sông La tinh, sông Cạn, đê ngăn mặn Khu Đông, huyện Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước

Chi cục Thủy lợi

 

2.482.880.000

2.441.168.000

2.440.994.000

-174.000

32

Khắc phục hư hỏng HT kênh tưới Văn phong, Chánh Hùng, huyện Tây Sơn, huyện Phù Cát

Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi

 

3.596.010.000

3.587.502.000

3.583.802.000

-3.700.000

33

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ-XD nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03 tầng (04 phòng học, 06 phòng bộ môn và 02 phòng chức năng)

Sở Giáo dục- Đạo tạo

 

12.055.436.000

11.258.194.000

11.258.194.000

0

34

Trường PTDT nội trú THCS và THPT An Lão-Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ GV 06 phòng; NC, cải tạo Nhà ở học sinh 10 phòng và Nhà ở HS 13 phòng; NC, cải tạo Nhà VS; NC sân bê tông khu nội trú.

Sở Giáo dục- Đạo tạo

 

3.467.288.000

3.237.349.000

3.237.349.000

0

35

Trường PTDT nội trú THCS và THPT Vân Canh-Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học bộ môn và Nhà chức năng; NC, cải tạo Nhà công vụ GV 06 phòng; NC, cải tạo tường rào

Sở Giáo dục- Đạo tạo

 

3.128.623.000

2.923.712.000

2.923.712.000

0

36

Trường THPT Ngô Lê Tân, huyện Phù Cát-Nhà lớp học, bộ môn 03 tầng (06 phòng học và 03 phòng bộ môn)

Sở Giáo dục- Đạo tạo

 

10.831.000.000

10.594.642.000

10.594.642.000

0

37

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến QL1)

Sở Giao thông-Vận tải

 

24.429.906.000

21.805.114.000

21.591.525.000

-213.589.000

38

Đường kết nối với di tích tháp Chăm Dương Long

Sở Giao thông-Vận tải

 

11.580.929.000

9.846.397.000

9.822.085.000

-24.312.000

39

Trung tâm Giáo dục - Lao động và Xã hội-Cải tạo nâng cấp và sửa chữa nhà ở đối tượng

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

 

860.327.000

815.393.000

815.393.000

0

40

Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

4.965.951.000

4.385.180.000

4.380.980.000

-4.200.000

41

Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang xây dựng công trình thủy điện Trà Xom

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

1.595.794.000

1.513.117.000

1.510.929.000

-2.188.000

42

Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

6.377.981.000

6.026.475.000

6.026.475.000

0

43

Sở Tư pháp Bình Định

Sở Tư pháp Bình Định

 

21.947.101.000

21.542.971.000

21.523.800.000

-19.171.000

44

Các bia di tích xếp hạng (Bia di tích đã được xếp hạng và các địa anh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh Bình Định)

Sở Văn hóa và Thể thao

 

9.583.496.000

8.373.765.000

8.300.078.000

-73.687.000

45

Cải tạo, sửa chữa Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đua) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

 

1.205.491.000

1.200.130.000

1.199.925.000

-205.000

46

Khu di tích lịch sử Chiến thắng Thuận Hạnh

Sở Văn hóa và Thể thao

 

1.107.728.000

933.883.000

932.856.000

-1.027.000

47

Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng Đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Sở Văn hóa và Thể thao

 

660.438.000

628.774.000

628.572.000

-202.000

48

Khu di tích mộ Võ Xán

Sở Văn hóa và Thể thao

 

1.174.710.000

1.104.219.000

1.104.219.000

0

49

Mở rộng Bệnh viện Mắt Bình Định (gđ 1)

Sở y tế Bình Định

 

8.776.329.000

8.028.887.000

8.028.887.000

0

50

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bình Định- SC, cải tạo khoa Lao, khoa Bệnh phổi và khoa chẩn đoán hình ảnh-xét nghiệm

Sở y tế Bình Định

 

13.251.248.000

12.763.886.000

12.763.886.000

0

51

Mở rộng phạm vi cấp nước Vĩnh An- Bình Tường: XD tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch đến xã Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An-Bình Tường

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

 

9.797.436.000

6.672.831.719

6.664.235.465

-8.596.254

52

Chi phí BT, GPMB để thực hiện DA Mở rộng Trường Cao đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 01), Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

1.160.730.000

1.161.705.000

1.161.705.000

0

53

Chi phí BT, hỗ trợ do GPMB để thực hiện DA Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (gđ 1), khu đất XD công trình thu và trạm bơm nước thô tại phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

4.721.429.000

4.721.369.000

4.721.369.000

0

54

Chi phí BT, hỗ trợ và TĐC do GPMB xây dựng Khu C thuộc Khu đô thị- Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

98.022.401.807

95.282.951.019

95.282.951.019

0

55

Chi phí BT, hỗ trợ do GPMB để thực hiện DA Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (gđ 1), khu đất XD Nhà máy xử lý nước thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

23.355.221.000

22.717.745.000

22.717.745.000

0

56

HT hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại dải cây xanh Khu TĐC phục vụ DA xây dựng Khu Đô thị-Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

8.983.118.000

8.330.067.000

8.330.067.000

0

57

Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu đô thị Diêm Vân-Chi phí bồi thường, GPMB

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

7.986.867.000

7.970.911.000

7.970.911.000

0

58

Mua sắm TTB đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược và kỹ thuật xét nghiệm Y học của Trường CĐ Y tế Bình Định (đợt 2)

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

 

12.335.000.000

11.828.796.000

11.723.296.000

-105.500.000

59

Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ, thị xã An Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Bình Định-HM: Cải tạo khu ký túc xá số 1 thành nhà làm việc; XD cải tạo các hạng mục phụ trợ

Trường CĐ kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

 

8.269.111.000

7.950.253.000

7.949.663.000

-590.000

60

Đê sông An Lão (đoạn An Hòa-gđ 2)

UBND huyện An Lão

 

29.999.901.000

29.927.338.000

29.828.269.000

-99.069.000

61

Nhà làm việc BCH Quân sự xã An Quang, huyện An lão

UBND huyện An Lão

 

1.837.688.000

1.474.888.000

1.469.082.000

-5.806.000

62

Nâng cấp nhà làm việc Huyện ủy An Lão

UBND huyện An Lão

 

2.967.165.000

2.637.025.000

2.637.025.000

0

63

Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một

UBND huyện An Lão

 

30.780.615.000

28.631.775.000

28.582.944.000

-48.831.000

64

Trường Tiểu học An toàn-Nhà công vụ 03 phòng

UBND huyện An Lão

 

983.965.000

883.749.000

879.439.000

-4.310.000

65

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Ân Phong đi Ân Tường Đông

UBND huyện Hoài Ân

 

35.764.743.000

34.888.327.000

34.888.327.000

0

66

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Bù Nú đi T4-T5

UBND huyện Hoài Ân

 

29.688.864.000

29.072.176.000

29.036.186.000

-35.990.000

67

Trường THCS Ân Tường Tây-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

UBND huyện Hoài Ân

 

7.656.766.000

7.622.622.000

7.622.622.000

0

68

Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai kè chống sạt lở Thế Thạnh-Phú Văn, xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

 

27.000.000.000

26.744.817.000

26.744.817.000

0

69

Trường Mầm non Ân Tường Đông-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

UBND huyện Hoài Ân

 

5.186.908.000

5.125.897.000

5.125.897.000

0

70

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

 

2.538.359.000

2.499.933.000

2.496.322.000

-3.611.000

71

Nhà làm việc BCH quân sự xã Ân Tín, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

 

2.506.701.000

2.471.044.000

2.466.362.000

-4.682.000

72

Trường Mầm non Ân Hữu-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

UBND huyện Hoài Ân

 

5.186.908.000

5.124.792.000

5.117.327.000

-7.465.000

73

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Ân Sơn, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

 

2.594.396.000

2.564.081.000

2.564.081.000

0

74

Nhà làm việc BCH quân sự xã Đak Mang, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

 

2.702.206.000

2.667.142.000

2.663.282.000

-3.860.000

75

Nhà làm việc BCH quân sự xã Bok Tới, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

 

2.539.014.000

2.502.502.000

2.501.864.000

-638.000

76

Trường Tiểu học Cát Chánh (điểm trường Chánh Hội)-Nhà học 02 tầng 08 phòng (04 phòng học và 04 phòng chức năng)

UBND huyện Phù Cát

 

6.111.045.000

4.995.750.750

4.990.457.750

-5.293.000

77

Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế xã Cát Tân, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

 

6.074.206.000

5.579.902.000

5.579.683.000

-219.000

78

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 đến giáo đường tỉnh lộ ĐT.638 (đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường ĐT.638)

UBND huyện Phù Cát

 

26.183.377.000

19.633.845.000

19.618.979.000

-14.866.000

79

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên huyện (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường trục Khu kinh tế nối dài)

UBND huyện Phù Cát

 

38.755.296.000

39.973.863.267

39.873.621.267

-100.242.000

80

Trường Mẫu giáo bán trú Cát Tiến-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp

UBND huyện Phù Cát

 

9.747.451.000

9.544.626.000

9.544.520.000

-106.000

81

Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Cầu Điều, xã Cát Thành, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

 

12.791.322.000

10.169.094.806

10.157.047.806

-12.047.000

82

Trạm y tế Cát Thành, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

 

5.792.413.000

4.838.823.000

4.835.039.000

-3.784.000

83

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Cát Hiệp huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

 

1.335.530.000

1.200.488.000

1.199.719.000

-769.000

84

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Cát Tân, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

 

1.898.396.000

1.609.301.000

1.607.394.000

-1.907.000

85

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu-thị trấn Bình Dương (đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn, thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu)-giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương)

UBND huyện Phù Mỹ

 

14.119.202.000

11.734.398.000

11.734.398.000

0

86

Đường trục chính Cụm công nghiệp Đại Thạnh

UBND huyện Phù Mỹ

 

9.577.164.000

9.009.534.000

9.009.387.000

-147.000

87

Đường nội bộ và HT thoát nước khu TĐC vùng thiên tai xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

14.477.167.000

13.668.570.000

13.668.570.000

0

88

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

2.012.607.000

1.948.247.000

1.945.356.000

-2.891.000

89

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

2.012.114.000

1.908.533.000

1.908.533.000

0

90

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Mỹ Chánh Tây, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

2.023.890.000

1.984.810.000

1.984.810.000

0

91

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

1.570.647.000

1.480.241.000

1.473.757.000

-6.484.000

92

Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ-xây dựng 08 phòng học và 01 phòng đa chức năng

UBND huyện Phù Mỹ

 

9.716.880.000

9.261.977.000

9.261.977.000

0

93

Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

14.667.328.000

14.126.736.000

14.126.736.000

0

94

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1 thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh

UBND huyện Phù Mỹ

 

9.282.732.000

8.962.104.000

8.962.104.000

0

95

Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (gđ 2)

UBND huyện Phù Mỹ

 

38.853.502.000

37.282.880.000

37.282.880.000

0

96

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá-An Lương, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

11.134.660.000

10.555.595.000

10.489.738.390

-65.856.610

97

Đê suối Kiều Duyên (từ cầu Tri Châu- Đồng Xà Len)

UBND huyện Phù Mỹ

 

14.790.005.000

12.154.883.000

12.126.038.000

-28.845.000

98

Trường THCS Bình Thành-Khu hiệu bộ

UBND huyện Tây Sơn

 

3.030.795.000

2.531.591.000

2.517.228.000

-14.363.000

99

Trường Mầm non Bình Thành-XD 04 phòng học và 01 phòng chức năng

UBND huyện Tây Sơn

 

4.627.881.000

4.582.460.000

4.575.049.000

-7.411.000

100

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Bình Tân, huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

 

2.532.587.000

2.407.706.000

2.406.994.000

-712.000

101

Trường THCS Võ Xán-Nhà lớp học 02 tầng 16 phòng

UBND huyện Tây Sơn

 

12.000.000.000

11.463.090.000

11.430.481.000

-32.609.000

102

Trường Mầm non Canh Hiển-XD nhà ăn-bếp, khu vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào

UBND huyện Vân Canh

 

3.629.835.000

3.526.127.000

3.522.992.000

-3.135.000

103

Trường THCS Canh Vinh-Xây dựng 03 phòng học, thư viện

UBND huyện Vân Canh

 

3.881.019.000

3.083.216.000

3.077.305.000

-5.911.000

104

Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp

UBND huyện Vân Canh

 

10.394.184.000

9.745.583.000

9.722.925.000

-22.658.000

105

Đường vào bãi rác xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh

UBND huyện Vân Canh

 

8.526.009.200

8.411.062.000

8.383.568.000

-27.494.000

106

Hệ thống thoát nước khu dân cư thôn Định An và đường giao thông dọc bờ sông Kôn, thị trấn Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

7.825.489.000

6.351.079.000

6.328.447.000

-22.632.000

107

Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh- Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

6.677.200.000

6.250.846.000

6.250.846.000

0

108

Trường Mẫu giáo Vĩnh Hiệp-06 phòng, nhà ăn + bếp và nhà hiệu bộ

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

10.424.892.000

9.776.255.000

9.776.255.000

0

109

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

1.718.617.000

1.622.954.000

1.622.954.000

0

110

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

1.719.397.000

1.622.890.000

1.622.890.000

0

111

Xây dựng tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

22.558.516.000

20.502.819.000

20.497.972.000

-4.847.000

112

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Xuân

UBND Phường Hoài Xuân

 

10.395.088.000

9.605.848.000

9.375.935.000

-229.913.000

113

Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn

UBND phường Tam Quan

 

1.994.297.000

1.752.721.000

1.740.899.000

-11.822.000

114

Cải tạo, nâng cấp HT điện chiếu sang bãi biển Quy Nhơn, khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến khách sạn Hoàng Gia)

UBND thành phố Quy Nhơn

 

24.059.125.000

23.294.891.000

23.294.891.000

0

115

Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hậu-Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng

UBND thị xã An Nhơn

 

4.274.590.000

4.194.736.000

4.194.281.000

-455.000

116

Trạm Y tế phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

UBND thị xã An Nhơn

 

2.817.732.000

2.639.568.000

2.638.552.000

-1.016.000

117

Trường Tiểu học số 1Nhơn Lộc (điểm chính An Thành)-Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng

UBND thị xã An Nhơn

 

4.210.649.000

3.922.010.000

3.917.553.000

-4.457.000

118

Trường Tiểu học số 1 Phường Bình Định (điểm chính)-Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng

UBND thị xã An Nhơn

 

6.266.027.000

5.645.042.000

5.643.060.000

-1.982.000

119

Trường THCS Đập Đá - Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

UBND thị xã An Nhơn

 

5.721.517.000

5.612.714.000

5.612.342.000

-372.000

120

Trạm y tế xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn

UBND thị xã An Nhơn

 

3.096.588.000

2.921.536.000

2.916.343.000

-5.193.000

121

Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (điểm chính)-Xây dựng nhà 02 tầng 06 phòng chức năng

UBND thị xã An Nhơn

 

4.322.318.000

3.806.348.000

3.799.806.000

-6.542.000

122

Trường THCS Nhơn Thành-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

UBND thị xã An Nhơn

 

5.559.970.000

5.387.257.000

5.387.257.000

0

123

Trường Tiểu học số 02Nhơn Thọ-Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng

UBND thị xã An Nhơn

 

4.114.080.000

4.035.888.000

4.035.442.000

-446.000

124

Trường THCS Đào Duy Từ-Nhà bộ môn 02 tầng, 06 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

7.009.274.000

6.419.481.000

6.419.481.000

0

125

QH chi tiết tỷ lệ 1/500 HT Cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, dịch vụ hậu cầu nghề cá Tam Quan (gđ 2)

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

935.313.000

767.876.000

767.876.000

0

126

Nhà làm việc BCH Quân sự phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

2.223.541.000

2.052.100.000

2.052.100.000

0

127

Trường THCS Hoài Hương-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

9.431.409.000

8.450.891.000

8.420.120.000

-30.771.000

128

Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

2.709.510.000

2.608.707.000

2.603.058.000

-5.649.000

129

Trường Tiểu học số 1 Tam Quan-Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và Nhà hiệu bộ

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

7.674.958.000

7.191.577.000

7.166.276.000

-25.301.000

130

Trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo-Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng (12 phòng học + 06 phòng bộ môn)

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

9.461.952.000

7.901.275.000

7.899.323.000

-1.952.000

131

Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân (nay là phường Hoài Tân, Hoài Xuân), TX Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

14.698.862.000

13.822.658.000

13.805.713.000

-16.945.000

132

Kè cấp bách sạt lở, bảo vệ khu dân cư trên sông Lại Giang, huyện Hoài Nhơn- gđ 1

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

47.482.259.000

17.829.097.000

17.795.834.000

-33.263.000

133

Tuyến đường hồ Cây Khế đi lên Di tích lịch sử Trạm Phẩu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

10.196.510.000

8.602.413.000

8.600.723.000

-1.690.000

134

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

2.216.554.000

1.967.312.000

1.959.630.000

-7.682.000

135

Trường Tiểu học Hoài Đức-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

4.718.890.000

3.858.082.000

3.825.244.000

-32.838.000

136

Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ-HM bổ sung: Nhà bếp, tường rào, cổng ngõ

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

1.507.391.000

1.223.726.000

1.216.355.000

-7.371.000

137

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

2.186.217.000

1.870.386.000

1.841.832.000

-28.554.000

138

Trường Tiểu học số 2 Hoài Mỹ-Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 08 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

5.311.908.000

4.641.858.000

4.640.066.000

-1.792.000

139

Trường THCS Hoài Mỹ-Nhà lớp học 02 tầng 12 phòng và Nhà hiệu bộ

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

14.396.826.000

14.157.807.000

14.155.662.000

-2.145.000

140

Trường Mầm non Hoài Đức (điểm Diễn Khánh)-Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

4.403.629.000

3.940.231.000

3.920.855.000

-19.376.000

141

Trường THCS Hoài Châu Bắc-Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

13.401.050.000

12.428.337.000

12.424.763.000

-3.574.000

142

Trường Tiểu học số 3 Bồng Sơn-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

4.483.504.000

4.303.524.000

4.285.461.000

-18.063.000

143

Trạm Y tế xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

4.493.244.000

4.091.688.000

4.072.325.000

-19.363.000

144

Trường Mẫu giáo Hoài Xuân-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

7.221.614.000

6.739.860.000

6.739.860.000

0

145

Trường Tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc- Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

9.937.425.000

8.994.863.000

8.968.227.000

-26.636.000

146

Trạm y tế phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn

 

4.998.200.000

4.557.510.000

4.550.291.000

-7.219.000

147

Trường Mầm non Hoài Đức-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

UBND xã Hoài Đức

 

6.109.842.000

5.529.134.000

5.505.224.000

-23.910.000

148

Nhà làm việc BCH quân sự xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn

UBND xã Hoài Mỹ

 

1.190.683.000

1.089.972.000

1.089.360.000

-612.000

149

Nhà làm việc BCH Quân sự xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước

UBND xã Phước Nghĩa

 

11.897.792.000

1.785.626.000

1.785.626.000

0

150

Sửa chữa Nhà làm việc 2B Trần Phú

VP Tỉnh ủy

 

14.572.602.000

14.300.178.000

14.296.724.000

-3.454.000