Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành năm 2020 do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 52/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2021
Ngày có hiệu lực 14/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 14 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG KHAI TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý, sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 07/TTr-STC ngày 04/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Chi tiết số liệu theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ vào Quyết định này, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Điện Biên, các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Giao Sở Tài chính có trách nhiệm Thông báo cho các đơn vị Chủ đầu tư để triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

Biểu số: 04/CKTC-ĐTXD

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên dự án, công trình

Tổng mức đầu tư
 được duyệt

Giá trị đề nghị quyết toán của Chủ đầu tư

Giá trị quyết toán được duyệt

 Chênh lệch

Ghi chú

 

 

A

B

1

2

3

 4=3-2

5

 

 

TỔNG CỘNG

 1,349,379,275,082

 1,268,632,928,325

 1,258,529,977,658

 (10,102,950,667)

 

 

 

DỰ ÁN NHÓM B

 556,337,170,886

 536,814,594,346

 531,161,084,592

 (5,653,509,754)

 

 

1

Đường từ trung tâm huyện Tuần Giáo - xã Tênh Phông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

70,000,000,000

69,534,413,000

69,407,313,000

-127,100,000

 

 

2

Đường Nậm Kè - Pá Mỳ huyện Mường Nhé

106,600,000,000

102,358,206,000

102,093,518,000

-264,688,000

 

 

3

Đường Ma Thì Hồ - Chà Tở, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên

70,600,047,845

70,140,409,799

70,140,409,799

0

 

 

4

Đường giao thông Trung Sua - Háng Lìa - Phì Sua, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông

52,204,000,000

51,526,449,414

51,434,802,500

-91,646,914

 

 

5

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Bom La, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

131,953,523,041

130,362,459,790

126,630,314,400

-3,732,145,390

 

 

6

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Điện Biên

57,194,600,000

56,530,818,292

56,369,731,493

-161,086,799

 

 

7

Công trình San nền, đường giao thông thoát nước giai đoạn II, khu TĐC Noong Bua thành phố Điện Biên Phủ (Quyết toán hạng mục Hệ thống thu gom và thoát nước thải khu TĐC Noong Bua)

67,785,000,000

56,361,838,051

55,084,995,400

-1,276,842,651

 

 

 

DỰ ÁN NHÓM C

 793,042,104,196

 731,818,333,979

 727,368,893,066

 (4,449,440,913)

 

 

8

Nước sinh hoạt tập trung khu vực Pom Lót, huyện Điện Biên

 6,800,000,000

 6,312,374,668

 6,253,398,000

-58,976,668

 

 

9

Trường mầm non thị trấn huyện Điện Biên

7,300,000,000

6,869,830,000

6,851,924,000

-17,906,000

 

 

10

Trụ sở quản lý thị trường số 7, huyện Điện Biên Đông

2,800,000,000

2,492,668,000

2,485,654,000

-7,014,000

 

 

11

Nước sinh hoạt bản Huổi Ban, xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé

1,866,000,000

1,646,956,587

1,544,135,000

-102,821,587

 

 

12

Trụ sở quản lý thị trường số 8, huyện Mường Ảng

2,340,000,000

2,067,560,470

2,065,145,470

-2,415,000

 

 

13

Kè bảo vệ cụm cột mốc 139 trên Biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa bàn xã Phu Luông, huyện Điện Biên

18,424,000,000

16,804,225,000

16,658,757,000

-145,468,000

 

 

14

Cải tạo, nâng cấp công trình nước và nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn xã Noong Luống, Thanh An, huyện Điện Biên

1,400,000,000

1,312,153,000

1,312,145,000

-8,000

 

 

15

Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: Quang Trung, Mường Tỉnh, Chua Ta, Keo Lôm; các trường tiểu học Xam Năm, Pá Vạt, huyện Điện Biên Đông

8,600,000,000

8,039,291,000

8,031,853,000

-7,438,000

 

 

16

Tiểu dự án GPMB QL12 đoạn Km 91+820- KM102 (bao gồm cả cầu Hang Tôm) thuộc đoạn tránh ngập thủy điện Sơn La địa phận thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên

39,745,000,000

35,007,811,399

34,962,368,192

-45,443,207

 

 

17

Thủy lợi bản Nà Hỳ 1, xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên

3,329,690,788

3,144,835,000

2,953,106,000

-191,729,000

 

 

18

Sửa chữa, nâng cấp nhà ở học viên tại trung tâm huấn luyện và trao đổi nghiệp vụ công an 6 tỉnh Bắc Lào thuộc Công an tỉnh Điện Biên

960,000,000

660,000,000

660,000,000

0

 

 

19

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên

950,000,000

948,773,000

939,549,000

-9,224,000

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp công trình nước và nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên

1,400,000,000

1,167,762,000

1,167,756,000

-6,000

 

 

21

Cải tạo, nâng cấp công trình nước và nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn các xã Hua Thanh, Thanh Nưa, huyện Điện Biên

1,720,000,000

1,488,400,000

1,484,593,000

-3,807,000

 

 

22

Trường mầm non Xuân Lao, huyện Mường Ảng

2,500,000,000

2,338,426,000

2,335,430,000

-2,996,000

 

 

23

Sửa chữa, nâng cấp trại chăn nuôi bò - Trung tâm phát triển chăn nuôi xã Thanh Yên, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

500,000,000

458,080,000

455,872,000

-2,208,000

 

 

24

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Công trình Nâng cấp đường Xá Nhè - Tà Huổi Tráng, khu TĐC Tà Huổi Tráng - Tà Si Láng, xã Tủa Thàng, huyện Tủa Chùa

37,620,000,000

35,620,326,253

35,620,326,253

0

 

 

25

Trường mầm non Ngối Cáy, huyện Mường Ảng

3,600,000,000

3,151,166,000

3,131,551,000

-19,615,000

 

 

26

Trụ sở xã Chà Nưa, huyện Nậm Pồ

8,000,000,000

7,678,054,000

7,648,632,000

-29,422,000

 

 

27

Đường đi bản Tả Ko Ky, xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên

8,288,776,000

7,802,445,000

7,414,778,000

-387,667,000

 

 

28

Lắp đặt, bổ sung đèn chiếu sáng tại sân hành lễ, trục hành lễ và hệ thống chống sét phát xạ sớm để bảo vệ các công trình kiến trúc của nghĩa trang liệt sĩ Độc Lập

735,000,000

733,149,000

722,536,000

-10,613,000

 

 

29

Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: Sín Chải, Lao Xả Phình, Huổi Só và Trường tiểu học số 2 Sính Phình, huyện Tủa Chùa

6,360,000,000

6,259,770,000

6,216,979,000

-42,791,000

 

 

30

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Mường Lạn và các bản lân cận huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

5,148,000,000

4,830,433,000

4,828,440,000

-1,993,000

 

 

31

Cải tạo, nâng cấp công trình nước và nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn xã Quài Nưa, xã Tênh Phông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

1,400,000,000

1,274,335,000

1,274,321,000

-14,000

 

 

32

Trường mầm non Nặm Lịch, huyện Mường Ảng

5,400,000,000

4,924,632,000

4,895,148,000

-29,484,000

 

 

33

Tu sửa hót sụt sạt đường tuần tra biên giới từ bản Nậm Ty đến mốc 104, xã Thanh Nưa; Tu sửa hót sụt sạt đường dân sinh từ bản Púng Bon đến bản Pa Thơm, xã Pa Thơm; Mở đường công vụ và xây dựng các mốc 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111

6,157,000,000

5,316,088,742

5,261,900,000

-54,188,742

 

 

34

Trường mầm non Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông

3,200,000,000

2,828,162,000

2,797,762,000

-30,400,000

 

 

35

Nhà lớp học năng khiếu và cải tạo, sửa chữa nhà thiếu nhi tỉnh Điện Biên

14,990,000,000

14,581,155,000

14,476,668,000

-104,487,000

 

 

36

Trường mầm non Phình Giàng, huyện Điện Biên Đông

650,000,000

584,198,000

576,551,000

-7,647,000

 

 

37

Cải tạo, sửa chữa Chi cục kiểm lâm tỉnh Điện Biên

900,000,000

893,859,799

871,541,000

-22,318,799

 

 

38

Cải tạo, sửa chữa Hạt kiểm lâm huyện Tủa Chùa

670,000,000

659,306,330

653,880,330

-5,426,000

 

 

39

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Hạt kiểm lâm thành phố Điện Biên Phủ

600,000,000

591,847,828

586,977,828

-4,870,000

 

 

40

Trường mầm non Huổi Só, huyện Tủa Chùa

1,450,000,000

1,441,834,000

1,438,068,000

-3,766,000

 

 

41

Trường mầm non Tủa Thàng số 1, huyện Tủa Chùa

2,700,000,000

2,591,223,000

2,579,314,000

-11,909,000

 

 

42

Xây dựng trụ sở làm việc tạm 3 xã: Nậm Nhừ, Nậm Chua, Vàng Đán

10,069,805,000

9,208,362,300

8,973,718,000

-234,644,300

 

 

43

Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: Xá Nhè, Trung Thu, Tả Sìn Thàng, Tả Phìn; các trường tiểu học: số 1 Sính Phình, Tủa Thàng số 2, huyện Tủa Chùa

6,860,000,000

6,497,922,000

6,466,628,000

-31,294,000

 

 

44

Trường mầm non Sao Mai, huyện Tuần Giáo

3,750,000,000

3,558,792,000

3,534,515,000

-24,277,000

 

 

45

Đường trung tâm xã Na Cô Sa - Huổi Thủng 3, huyện Mường Nhé

11,700,000,000

11,288,486,600

11,246,478,600

-42,008,000

 

 

46

Trường THCS Chung Chải, huyện Mường Nhé

7,000,000,000

6,610,121,000

6,610,910,000

789,000

 

 

47

Nhà lớp học các trường mầm non: Sen Thượng, Leng Su Sìn, Chung Chải, Nậm Vì, huyện Mường Nhé

9,790,000,000

9,185,531,000

9,105,112,000

-80,419,000

 

 

48

Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học Phình Giàng, Pú Hồng; các điểm trường tiểu học Noong U, Pú Nhi, Tân Lập, Tìa Dình, huyện Điện Biên Đông

8,700,000,000

8,036,603,000

8,029,828,000

-6,775,000

 

 

49

Trụ sở liên cơ trạm bảo vệ thực vật, trạm thú y, trạm khuyến nông, hạt kiểm lâm huyện Nậm Pồ

10,000,000,000

9,908,068,000

9,902,880,000

-5,188,000

 

 

50

Trường mầm non Tênh Phông, huyện Tuần Giáo

3,920,000,000

3,475,425,000

3,465,626,000

-9,799,000

 

 

51

Trường mầm non Xá Nhè, huyện Tủa Chùa

650,000,000

587,514,000

573,344,000

-14,170,000

 

 

52

Đường vào bản Huổi Lích 1, xã Pá Mỳ, huyện Mường Nhé

8,896,000,000

8,071,854,822

7,942,430,822

-129,424,000

 

 

53

Cải tạo trụ sở làm việc Đảng ủy Dân chính Đảng tỉnh Điện Biên

3,500,000,000

3,289,513,966

3,264,686,295

-24,827,671

 

 

54

Mốc đại số 113 tại Cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (Điện Biên) - Pang Hốc (Phoong Sa Lỳ)

3,040,534,013

2,773,940,646

2,747,490,000

-26,450,646

 

 

55

Trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự xã - Công an xã (03 xã: Mường Phăng, Mường Pồn, Mường Nhà), huyện Điện Biên

3,900,000,000

3,894,965,285

3,871,124,285

-23,841,000

 

 

56

Thủy lợi Nà Láo, xã Nà Tấu, huyện Điện Biên

7,484,000,000

7,329,801,964

7,283,376,464

-46,425,500

 

 

57

Đường giao thông vào bản Huổi Ban, xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé

1,264,820,000

1,121,374,000

1,114,093,000

-7,281,000

 

 

58

Nhà ký túc xá học viên và các hạng mục phụ trợ Trường Chính trị tỉnh Điện Biên

13,730,000,000

13,315,032,912

13,263,935,912

-51,097,000

 

 

59

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Mường Đun và các bản lân cận huyện Tủa Chùa

4,500,000,000

4,118,231,000

4,104,029,000

-14,202,000

 

 

60

Hạng mục công trình: Chợ trung tâm huyện Tủa Chùa

8,890,275,395

8,240,663,999

8,217,401,999

-23,262,000

 

 

61

Đầu tư trang thiết bị cho hệ thống quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Điện Biên

10,000,000,000

7,963,544,000

7,963,544,000

0

 

 

62

Nâng cao năng lực trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Điện Biên

12,210,000,000

11,226,977,000

11,226,977,000

0

 

 

63

Đường Phiêng Pi - Trại Phong, huyện Tuần Giáo

46,300,000,000

44,855,828,000

44,687,261,709

-168,566,291

 

 

64

Nhà lớp học trường THCS thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông

5,350,000,000

5,221,501,000

5,203,796,500

-17,704,500

 

 

65

Trường mầm non Lao Xả Phình, huyện Tủa Chùa

2,300,000,000

2,209,537,000

2,186,875,000

-22,662,000

 

 

66

Trụ sở xã Phình Sáng, huyện Tuần Giáo

7,500,000,000

7,363,815,000

7,336,036,000

-27,779,000

 

 

67

Kè bảo vệ khu dân cư bản Dửn, bản Hiệu, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo

6,800,000,000

6,299,582,000

6,278,385,000

-21,197,000

 

 

68

Nhà lớp học các trường mầm non: số 01 Pá Khoang, số 02 Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, huyện Điện Biên

4,590,000,000

3,829,540,000

3,806,892,000

-22,648,000

 

 

69

Sửa chữa, hót sạt tuyến kênh Nậm Ngám - Pú Nhi đoạn Km13+880-Km13+960 và đoạn Km15+904-Km15+925, huyện Điện Biên Đông

1,200,000,000

953,989,000

942,266,000

-11,723,000

 

 

70

Thủy lợi bản Huổi Thanh 1, xã Nậm Kè, huyện Mường Nhé

26,000,000,000

24,342,757,000

24,212,314,000

-130,443,000

 

 

71

Sửa chữa đường giao thông nội thị Mường Nhé (đoạn tuyến từ Trung tâm giáo dục thường xuyên đến trục đường 39m (Bến xe khách); nhánh Trung tâm giáo dục thường xuyên - Cung văn hóa thiếu nhi và nhánh trục đường 32m đến trục đường 15m (cổng Ban CHQS huyện)

5,218,703,000

4,971,927,329

4,952,998,329

-18,929,000

 

 

72

Nhà lớp học các trường mầm non: số 1 Na Tông, Hẹ Muông, Núa Ngam, Pu Lau, Phu Luông, huyện Điện Biên

5,280,000,000

5,180,883,000

5,146,451,260

-34,431,740

 

 

73

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Mường Nhà và các bản lân cận huyện Điện Biên

6,065,000,000

5,670,478,000

5,649,310,000

-21,168,000

 

 

74

Kè chống sạt lở suối Nậm Seo, xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa

2,000,000,000

1,860,484,000

1,853,484,000

-7,000,000

 

 

75

Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: số 2 Na Tông, Pu Lau, Mường Lói, huyện Điện Biên

4,060,000,000

3,920,120,000

3,895,453,000

-24,667,000

 

 

76

Nhà lớp học các trường mầm non: Phình Sáng, Ta Ma, Quài Cang, huyện Tuần Giáo

7,420,000,000

6,657,193,000

6,631,599,000

-25,594,000

 

 

77

Trường mầm non Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông

4,800,000,000

4,748,168,000

4,697,610,000

-50,558,000

 

 

78

Trụ sở xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo

7,300,000,000

7,051,585,000

7,003,953,000

-47,632,000

 

 

79

Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: Nậm Vì, Chung Chải số 2, Leng Su Sìn, Sen Thượng, Huổi Lếch và Trường tiểu học Mường Toong số 1, huyện Mường Nhé

4,800,000,000

4,186,810,000

4,185,100,000

-1,710,000

 

 

80

Thủy lợi Nà Sa, xã Tả Phìn, huyện Tủa Chùa

28,850,000,000

28,027,114,796

27,932,876,333

-94,238,463

 

 

81

Cấp nước sinh hoạt bản Sư Lư 1,2,3,4,5 xã Na Son, huyện Điện Biên Đông

4,950,000,000

4,302,313,000

4,301,325,000

-988,000

 

 

82

Kè chống sạt lở suối Mường Báng, xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa

5,500,000,000

5,218,730,000

5,199,436,000

-19,294,000

 

 

83

Cấp nước trạm cửa khẩu Huổi Puốc, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

1,000,000,000

972,198,000

947,946,000

-24,252,000

 

 

84

Xây dựng đường vào và các công trình phụ trợ thuộc di tích cấp quốc gia, danh lam thắng cảnh hang động Xá Nhè và Khó Chua La, xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa

10,000,000,000

6,632,595,303

6,401,091,268

-231,504,035

 

 

85

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa

7,000,000,000

6,588,249,000

6,536,487,000

-51,762,000

 

 

86

Đường vào bản Huổi Lụ 3, xã Nà Khoa, huyện Mường Nhé (nay là xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ)

10,000,000,000

9,890,422,432

9,855,507,000

-34,915,432

 

 

87

Trồng cây phân tán tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020

15,867,000,000

5,468,773,064

5,468,773,064

0

 

 

88

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Mường Nhé

1,987,500,000

1,981,821,989

1,941,216,000

-40,605,989

 

 

89

Nhà ở, làm việc cho cán bộ chiến sĩ Trạm kiểm soát biên giới Việt - Lào (Huổi Puốc)

3,500,000,000

3,477,616,000

3,452,507,000

-25,109,000

 

 

90

Xây dựng một số tấm biển lớn tại các cửa khẩu

6,000,000,000

5,511,179,000

5,462,196,000

-48,983,000

 

 

91

Nhà lớp học các trường mầm non: Tủa Thàng số 2, Trung Thu, Tả Phìn, Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa

4,912,000,000

4,885,759,000

4,852,600,000

-33,159,000

 

 

92

Trường mầm non Nậm Nèn, xã Nậm Nèn, huyện Mường Chà

5,700,000,000

5,560,096,000

5,523,577,000

-36,519,000

 

 

93

Trường mầm non Khong Hin, huyện Tuần Giáo

5,010,000,000

4,616,951,000

4,579,838,000

-37,113,000

 

 

94

Trạm y tế xã Pa Ham, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên

5,000,000,000

4,950,457,200

4,931,044,200

-19,413,000

 

 

95

Nhà lớp học các trường PTDTBT Tiểu học: Rạng Đông, Tênh Phông; các trường Tiểu học: Khong Hin, Mùn Chung, Nậm Mức, Nà Tòng, huyện Tuần Giáo

10,360,000,000

8,844,381,000

8,817,438,000

-26,943,000

 

 

96

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất trại thực hành khuyến nông, khuyến lâm Trường phổ thông DTNT tỉnh

3,500,000,000

3,478,513,000

3,464,773,000

-13,740,000

 

 

97

Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: Pá Mỳ số 2 Quảng Lâm, Nậm Kè số 1 và Trường tiểu học Nậm Kè số 2, huyện Mường Nhé

4,900,000,000

4,546,189,000

4,535,850,000

-10,339,000

 

 

98

Cải tạo, sửa chữa nhỏ Trung tâm Y tế huyện Điện Biên

4,000,000,000

3,886,268,000

3,863,987,000

-22,281,000

 

 

99

Nhà văn hóa Pa Tần, huyện Nậm Pồ

2,500,000,000

2,457,753,000

2,437,653,000

-20,100,000

 

 

100

Trường mầm non Hoa Ban, huyện Điện Biên Đông

2,900,000,000

2,482,778,140

2,452,054,140

-30,724,000

 

 

101

Cải tạo, sửa chữa, bổ sung một số hạng mục công trình Trụ sở làm việc (cơ sở 1) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

705,000,000

627,808,500

621,111,000

-6,697,500

 

 

102

Nâng cấp, mở rộng trụ sở huyện ủy Tủa Chùa

6,728,000,000

5,958,070,000

5,905,367,000

-52,703,000

 

 

103

Sửa chữa nhà bếp, nhà ăn và xây dựng nhà sinh hoạt tập thể, giáo dục thể chất Trường Chính trị tỉnh Điện Biên

4,520,000,000

4,471,070,200

4,444,175,200

-26,895,000

 

 

104

Trạm y tế xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông

5,000,000,000

4,960,258,100

4,937,441,100

-22,817,000

 

 

105

Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư và đất sản xuất khu Nà Sự, xã Chà Nưa, huyện Nậm Pồ

7,000,000,000

6,599,602,000

6,553,276,000

-46,326,000

 

 

106

Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã - Công an xã (03 xã), huyện Mường Chà

3,900,000,000

3,186,671,000

3,143,101,044

-43,569,956

 

 

107

Trường THCS xã Nà Sáy, huyện Tuần Giáo

9,200,000,000

8,545,408,000

8,500,826,000

-44,582,000

 

 

108

Nâng cấp, cải tạo trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên

11,900,000,000

11,872,286,581

11,784,786,000

-87,500,581

 

 

109

Nhà ở cán bộ, chiến sỹ Trạm kiểm soát Nà Bủng - Đồn Biên phòng Nà Bủng, xã Nà Bủng, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên

5,900,000,000

5,781,636,000

5,712,442,000

-69,194,000

 

 

110

Trường THCS và THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo

4,680,000,000

4,498,342,000

4,474,705,000

-23,637,000

 

 

111

Trường mầm non Na Sang, huyện Mường Chà

7,900,000,000

7,074,574,000

7,024,893,000

-49,681,000

 

 

112

Trạm y tế xã Háng Lìa, huyện Điện Biên Đông

5,000,000,000

4,961,363,900

4,934,508,900

-26,855,000

 

 

113

Trường Trung học cơ sở Huổi Mí, xã Huổi Mí, huyện Mường Chà

10,800,000,000

10,624,147,000

10,585,529,000

-38,618,000

 

 

114

Cấp nước sinh hoạt bản Nậm Là 2 và bản Tân Phong, xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé

4,434,000,000

4,247,113,813

4,241,228,000

-5,885,813

 

 

115

Trụ sở liên cơ trạm bảo vệ thực vật, trạm thú y, hạt kiểm lâm huyện Mường Ảng

8,000,000,000

7,000,262,000

6,939,759,000

-60,503,000

 

 

116

Xây dựng trụ sở xã Sam Mứn, huyện Điện Biên

7,000,000,000

6,932,506,000

6,898,093,000

-34,413,000

 

 

117

Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt trung tâm xã Quài Nưa và các bản lân cận huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

6,091,000,000

5,335,920,000

5,317,866,000

-18,054,000

 

 

118

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc, nhà kho, các hạng mục phụ trợ - Chi cục thú y

980,000,000

959,817,869

946,024,869

-13,793,000

 

 

119

Nước sinh hoạt bản Huổi Thanh 1, xã Nậm Kè, huyện Mường Nhé

1,660,000,000

1,529,708,993

1,526,223,000

-3,485,993

 

 

120

Trạm y tế xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo

4,500,000,000

4,475,532,500

4,441,901,500

-33,631,000

 

 

121

Trạm y tế xã Mường Tùng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên

5,000,000,000

4,981,606,200

4,954,604,200

-27,002,000

 

 

122

Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Noong Hẹt và các bản lân cận huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

10,215,000,000

9,864,699,000

9,838,363,000

-26,336,000

 

 

123

Sửa chữa cổng chính, nhà quản trang, tường rào nghĩa trang liệt sĩ A1, tỉnh Điện Biên

650,000,000

599,790,000

591,431,000

-8,359,000

 

 

124

Sửa chữa, nâng cấp kè bảo vệ trường rào nghĩa trang liệt sĩ Độc Lập, tỉnh Điên Biên

650,000,000

546,570,000

542,583,000

-3,987,000

 

 

125

Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Ngối Cáy và các bản lân cận huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

5,500,000,000

4,611,903,000

4,607,513,000

-4,390,000

 

 

126

Trụ sở xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

6,350,000,000

6,243,456,500

6,207,995,000

-35,461,500