Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 845/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/11/2019
Ngày có hiệu lực 04/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 845/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 04 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang gồm 19 chế độ báo cáo (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi việc thực hiện Quyết định này, cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi chế độ báo cáo định kỳ và công bố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KSTTLinh.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ Lãnh đạo Văn phòng;
+ Các phòng, đơn vị.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên báo cáo

Nội dung yêu cầu

Đối tượng thực hiện

Cơ quan nhận

Phương thức gửi, nhận

Thời gian chốt số liệu

Thời hạn gửi

Kỳ báo cáo /Tần suất thực hiện

Mẫu đề cương/Biểu mẫu số liệu

1.

Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH

Đánh giá công tác quản lý nhà nước trên các lĩnh vực; kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ hằng tháng/quý/6 tháng/cả năm; những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân; phương hướng nhiệm vụ thời gian tới

- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;

- Cơ quan TW trên địa bàn;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã

- Sở Kế hoạch và Đầu tư (chủ trì);

- Văn phòng UBND tỉnh

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ (*)

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

- BC tháng/ quý thực hiện theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ;

- BC 6 tháng gửi cơ quan chủ trì chậm nhất vào ngày 10/6;

- BC năm gửi cơ quan chủ trì chậm nhất ngày 10/11

Tháng, quý, 06 tháng, 01 năm/ 12 lần

Phụ lục 01

2.

Báo cáo cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia

Đánh giá tiến độ thực hiện các nhiệm vụ được giao; khó khăn vướng mắc và hướng giải quyết

- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;

- Cơ quan TW trên địa bàn;

- UBND cấp huyện;

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Quý/ 04 lần

Phụ lục 02

3.

Báo cáo tình hình hỗ trợ đầu tư và phát triển doanh nghiệp

Đánh giá hoạt động hỗ trợ của các Tổ giúp việc; kết quả thu hút đầu tư và phát triển doanh nghiệp

Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất hướng giải quyết

- Các sở: Tài chính; Công Thương; Tài nguyên và MT; Xây dựng; Giao thông VT; Lao động-TBXH;

- Công an tỉnh; BQL các KCN; Cục thuế; Chi cục Hải quan; NHNN; KBNN; Công ty Điện lực

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Tháng, 06 tháng, 01 năm/  12 lần

Phụ lục 03

4.

Báo cáo tình hình thực hiện dự án trọng điểm

Đánh giá tiến độ thực hiện các nhiệm vụ được giao; khó khăn vướng mắc và đề xuất, kiến nghị hướng giải quyết

Chủ đầu tư các dự án trọng điểm

- Sở Kế hoạch và Đầu tư (chủ trì);

- Văn phòng UBND tỉnh

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Quý/ 04 lần

Phụ lục 04/05/06

Biểu số 01/PL04; 02/PL05

5.

Báo cáo công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh

Đánh giá tình hình kết quả thực hiện về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

06 tháng/  02 lần

Phụ lục 07

6.

Báo cáo số liệu về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin

Cung cấp số liệu về mức độ ứng dụng CNTT; hoạt động của Trang/Cổng Thông tin điện tử

- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã

Sở Thông tin và Truyền thông

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Năm/ 01 lần

Phụ lục 08, 09, 10, 11, 12

7.

Báo cáo kết quả công tác xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001

Báo cáo kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến HTQLCl của các cơ quan

Các cơ quan có áp dụng ISO:

- Các CQ chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

- Các chi cục;

- Đơn vị sự nghiệp công lập có áp dụng ISO

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã

- Sở Khoa học và Công nghệ (chủ trì)

- Sở Nội vụ

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

06 tháng/  02 lần

Phụ lục 13

8.

Báo cáo kết quả đánh giá, chấm điểm công tác xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng trong các CQNN tỉnh

Gửi các hồ sơ liên quan để đánh giá chấm điểm HTQCL

Các cơ quan có áp dụng ISO:

- Các CQ chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

- Các chi cục;

- UBND cấp huyện

- Sở Khoa học và Công nghệ (chủ trì);

- Sở Nội vụ

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Năm/ 01 lần

Phụ lục 14

9.

Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và tiếp nhận công bố phù hợp

- Công tác xây dựng, ban hành và tổ chức triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa

- Tình hình tiếp nhận công bố hợp quy/ công bố phù hợp quy định

- Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh

Các sở: Y tế; NN&PTNT; Giao thông VT Xây dựng; Công Thương; Lao động-TBXH; Thông tin TT; TN&MT; GD&ĐT; Tài chính; VH,TT &DL; KHCN; NHNN; Bộ CHQS; Công an

- UBND cấp huyện

- Sở Khoa học và Công nghệ

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Năm/ 01 lần

Phụ lục 15

10.

Báo cáo kết quả thực hiện công tác QLNN về ATTP

- Kết quả thực hiện: Công tác chỉ đạo, điều hành; Công tác thông tin, giáo dục truyền thông về ATTP; Công tác phối hợp vận động và giám sát bảo đảm ATTP; Công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra, hậu kiểm về ATTP; công tác phòng, chống dịch bệnh và sự cố về ATTP; công tác đầu tư nguồn lực;

Các sở: Y tế; Công Thương; NN&PTNT;

- UBND cấp huyện;

- UBND cấp xã

Sở Y tế

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Quý, 6 tháng, năm/ 4 lần

Phụ lục 16

Biểu số 01,02,03,04/ PL16

11.

Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang

Báo cáo tình hình thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang (6 tháng, 01 năm)

UBND cấp huyện

Sở Văn hóa, Thể thao

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

06 tháng, 01 năm/ 02 lần

Phụ lục 17 Biểu số 01/PL17

12.

Báo cáo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện phong trào TDĐKXD ĐSVH (6 tháng, 01 năm)

- Các sở, ban, ngành thành viên BCĐ;

- UBND cấp huyện

Sở Văn hóa, Thể thao

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

06 tháng, 01 năm/ 02 lần

Phụ lục 18

Phụ lục 19

Biểu số 01/PL19

13.

Báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm

Báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh; Sở LĐ-TB&XH; Sở Y tế; các sở, ban, ngành có liên quan;

- UBND cấp huyện

Sở LĐ-TB&XH

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

01 năm/  01 lần

Phụ lục 20

Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/PL20

14.

Báo cáo kết quả nhiệm vụ trọng tâm người đứng đầu

Kết quả nhiệm vụ được giao và nhiệm vụ được phê duyệt

Các sở, ban, ngành;

- UBND cấp huyện

Sở Nội vụ

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

06 tháng, 01 năm/ 02 lần

Phụ lục 21

Biểu số 01/PL21

15.

Báo cáo tự chấm điểm chỉ số cải cách hành chính năm

Tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC

- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;

- UBND cấp huyện

Sở Nội vụ

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Năm

Phụ lục 22

Phụ lục 23

16.

Báo cáo kết quả công tác tham mưu xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Tình hình thực hiện quy trình xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL tại các cơ quan, đơn vị, địa phương

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

- UBND cấp huyện

Sở Tư pháp

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Quý/ 04 lần

Phụ lục 24, 25

17.

Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm

Tình hình và kết quả triển khai công tác theo dõi thi hành pháp luật tại các cơ quan, đơn vị, địa phương

- CQ chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

- CQ TW đóng trên địa bàn;

- UBND cấp huyện

Sở Tư pháp

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

01 năm/  01 lần

Phụ lục 26

Biểu số 01/PL26; Biểu số 02/PL26

18.

Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

Tình hình và kết quả triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tại các cơ quan, đơn vị địa phương

- CQ chuyên môn thuộc UBND tỉnh;

- CQ TW đóng trên địa bàn;

- UBND cấp huyện

Sở Tư pháp

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

06 tháng; 01 năm/ 02 lần

Phụ lục 27

Biểu số 01/PL27; Biểu số 02/PL27

19.

Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

- Sở, CQ thuộc UBND tỉnh;

- CQ TW đóng trên địa bàn;

- UBND cấp huyện

Văn phòng UBND tỉnh

Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ

Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ

Tháng/ 12 lần

Phụ lục 28

Biểu số 01/PL28; Biểu số 02/PL28

(*) Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh