Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 841/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Hạnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thị xã Bỉm Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 4440/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, thị xã Bỉm Sơn.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 07/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
6.386,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.713,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.085,28 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
587,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
206,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
314,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
133,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
95,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
79,84 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
18,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,97 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
41,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,67 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THỊ XÃ BỈM SƠN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thị xã Bỉm Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 4440/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, thị xã Bỉm Sơn.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 07/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
6.386,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.713,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.085,28 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
587,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
206,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
314,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
133,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
95,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
79,84 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
18,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,97 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
41,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,67 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Bỉm Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác về chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất, nguồn gốc đất đai và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phân bổ của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Ba Đình |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Lam Sơn |
Phường Phú Sơn |
Phường Đông Sơn |
Xã Quang Trung |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
6.386,17 |
1.657,65 |
874,25 |
286,72 |
490,12 |
271,27 |
2.099,68 |
706,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.713,62 |
859,92 |
323,11 |
78,08 |
245,76 |
67,70 |
805,83 |
333,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
578,23 |
|
|
5,44 |
31,28 |
28,10 |
347,83 |
165,58 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
562,22 |
|
|
5,44 |
31,28 |
27,58 |
335,79 |
162,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
392,50 |
147,06 |
60,33 |
15,62 |
57,51 |
3,21 |
104,77 |
4,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
380,76 |
120,49 |
46,63 |
23,48 |
56,95 |
10,57 |
108,18 |
14,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.099,54 |
568,34 |
215,41 |
24,17 |
94,74 |
|
150,66 |
46,21 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
191,91 |
2,73 |
0,75 |
9,37 |
5,27 |
8,00 |
79,40 |
86,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
70,69 |
21,30 |
|
|
|
17,82 |
14,99 |
16,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.085,28 |
596,91 |
489,10 |
207,53 |
244,08 |
203,53 |
973,41 |
370,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
224,44 |
100,22 |
|
97,00 |
0,92 |
|
|
26,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,80 |
0,08 |
1,17 |
0,73 |
0,54 |
0,15 |
0,12 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
257,97 |
163,41 |
94,56 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
41,18 |
9,09 |
7,68 |
2,35 |
1,10 |
10,00 |
4,59 |
6,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
457,20 |
42,22 |
97,45 |
5,02 |
46,75 |
2,92 |
251,98 |
10,85 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
364,14 |
43,99 |
28,30 |
|
38,54 |
|
253,32 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
43,95 |
8,62 |
8,98 |
11,14 |
|
|
15,21 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
855,84 |
132,70 |
114,11 |
44,47 |
76,52 |
88,30 |
232,09 |
167,64 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
627,91 |
106,89 |
74,43 |
35,79 |
53,97 |
71,85 |
159,48 |
125,49 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
82,61 |
4,28 |
4,93 |
1,70 |
2,67 |
5,93 |
39,65 |
23,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,21 |
2,08 |
7,05 |
0,65 |
1,04 |
0,68 |
3,83 |
2,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,40 |
0,15 |
0,26 |
0,40 |
2,01 |
2,84 |
0,50 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47,68 |
5,80 |
14,20 |
2,35 |
14,15 |
4,32 |
4,52 |
2,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,07 |
|
3,17 |
0,35 |
0,09 |
1,36 |
3,50 |
0,60 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,93 |
6,46 |
0,02 |
0,25 |
0,02 |
0,06 |
0,80 |
0,32 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,70 |
0,07 |
0,44 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,50 |
2,85 |
|
|
0,15 |
0,26 |
0,37 |
2,87 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,31 |
|
1,20 |
|
|
0,03 |
2,25 |
4,83 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,25 |
1,63 |
|
|
|
0,48 |
1,14 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
27,15 |
2,50 |
|
2,07 |
2,05 |
0,46 |
15,47 |
4,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
8,40 |
|
8,40 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,73 |
|
|
0,84 |
0,36 |
|
0,53 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
19,08 |
1,23 |
17,85 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DkV |
43,83 |
0,49 |
7,24 |
|
3,77 |
21,47 |
0,11 |
10,75 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
125,62 |
|
|
|
|
|
|
125,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
469,51 |
66,26 |
90,95 |
39,88 |
56,75 |
72,75 |
142,91 |
0,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,40 |
0,62 |
2,28 |
0,28 |
0,56 |
3,46 |
0,62 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,15 |
0,77 |
0,57 |
0,53 |
|
0,16 |
1,11 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,12 |
|
|
|
0,12 |
|
0,93 |
0,08 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
136,84 |
22,30 |
13,68 |
5,76 |
14,59 |
4,04 |
59,59 |
16,88 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
30,23 |
4,92 |
4,29 |
0,36 |
3,91 |
0,27 |
10,83 |
5,65 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
587,27 |
200,82 |
62,04 |
1,10 |
0,29 |
0,04 |
320,44 |
2,53 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5.679,69 |
1.657,65 |
874,25 |
286,72 |
490,12 |
271,27 |
2.099,68 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
942,98 |
120,49 |
46,63 |
28,91 |
88,24 |
38,15 |
443,96 |
176,60 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
774,91 |
400,54 |
151,81 |
17,04 |
66,77 |
|
106,18 |
32,57 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
257,97 |
163,41 |
94,56 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
3.027,20 |
699,76 |
528,89 |
227,57 |
292,69 |
212,55 |
1.065,74 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
43,40 |
9,47 |
7,94 |
2,48 |
1,30 |
10,25 |
5,16 |
6,81 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
3.070,60 |
709,23 |
536,84 |
230,05 |
293,98 |
222,80 |
1.070,90 |
6,81 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
475,58 |
|
|
|
|
|
|
475,58 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
965,88 |
50,84 |
106,43 |
16,16 |
46,75 |
2,92 |
267,19 |
475,58 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Ba Đình |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Lam Sơn |
Phường Phú Sơn |
Phường Đông Sơn |
Xã Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
206,25 |
16,24 |
12,05 |
|
5,15 |
99,53 |
0,14 |
73,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
130,79 |
|
|
|
0,81 |
61,03 |
0,09 |
68,87 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
94,10 |
|
|
|
0,81 |
49,42 |
0,09 |
43,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,85 |
10,99 |
6,40 |
|
0,03 |
13,07 |
0,05 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,09 |
2,74 |
1,31 |
|
0,23 |
|
|
0,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10,86 |
2,51 |
4,33 |
|
4,02 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,39 |
|
0,01 |
|
0,07 |
7,18 |
|
3,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,26 |
|
|
|
|
18,26 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,33 |
0,57 |
|
0,12 |
7,40 |
17,61 |
0,08 |
9,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,301 |
|
|
|
|
0,301 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,28 |
0,09 |
|
0,06 |
0,76 |
14,24 |
0,05 |
4,09 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,88 |
0,07 |
|
|
0,22 |
8,91 |
0,05 |
2,64 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
4,52 |
0,02 |
|
|
0,03 |
3,16 |
|
1,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,32 |
|
|
|
0,02 |
2,14 |
|
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,84 |
0,27 |
|
|
1,33 |
2,89 |
0,03 |
2,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,72 |
0,22 |
|
0,06 |
0,26 |
|
|
0,19 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,75 |
|
|
|
4,73 |
0,19 |
|
2,84 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Ba Đình |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Lam Sơn |
Phường Phú Sơn |
Phường Đông Sơn |
Xã Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
314,60 |
24,33 |
23,02 |
0,45 |
10,27 |
100,91 |
79,73 |
75,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
133,86 |
|
|
|
0,81 |
62,19 |
0,24 |
70,62 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
95,82 |
|
|
|
0,81 |
50,08 |
0,24 |
44,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,10 |
12,96 |
6,41 |
0,41 |
4,69 |
13,10 |
17,07 |
0,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,03 |
6,76 |
2,00 |
0,04 |
0,68 |
0,19 |
4,75 |
1,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
79,84 |
4,50 |
14,39 |
|
4,02 |
|
56,92 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
11,52 |
0,11 |
0,21 |
|
0,08 |
7,18 |
0,74 |
3,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
18,26 |
|
|
|
|
18,26 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,80 |
11,80 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
11,80 |
11,80 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,97 |
0,08 |
|
0,02 |
2,28 |
8,21 |
|
2,38 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Ba Đình |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Lam Sơn |
Phường Phú Sơn |
Phường Đông Sơn |
Xã Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,3 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,67 |
0,63 |
23,60 |
0,05 |
0,15 |
0,31 |
16,57 |
0,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
12,94 |
0,54 |
12,40 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,63 |
0,05 |
1,42 |
|
|
0,13 |
|
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,02 |
|
4,23 |
|
|
|
2,79 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
19,34 |
|
5,55 |
|
0,00 |
|
13,79 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,49 |
0,04 |
|
0,05 |
0,15 |
0,09 |
|
0,17 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,36 |
|
|
|
0,12 |
0,08 |
|
0,16 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
|
|
|
|
0,00 |
|
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,00 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,04 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quốc phòng |
2,46 |
|
2,46 |
CQP |
Phường Bắc Sơn |
Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND thị xã Bỉm Sơn |
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Nam Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
144,77 |
137,50 |
7,27 |
SKK |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 2, 3, 6, 8, 9, 13 tờ số 145; Thửa số 1, 6, 7, 9, 17, 8, 18, 19, 28, 27, 20, 16 tờ số 157 |
Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu B Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
216,29 |
192,21 |
24,08 |
SKK |
Các phường: Bắc Sơn, Ba Đình |
Các tờ bản đồ địa chính số 129, 133 phường Bắc Sơn; bản đồ địa chính phường Bắc Sơn; tờ bản đồ địa chính số 87-89, 91, 93-100, 104, 111-113 phường Ba Đình |
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh |
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân |
0,17 |
|
0,17 |
DGT |
Phường Ba Đình |
Các tờ bản đồ địa chính số 166, 169 phường Ba Đình |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Phường Bắc Sơn |
Trích lục bản địa chính số 101/TĐBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Bỉm Sơn lập ngày 27/01/2021 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo |
0,16 |
0,01 |
0,15 |
DGT |
Phường Bắc Sơn |
Trích đo địa chính số 409/TĐĐC tỷ lệ 1/1000 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 20/7/2009 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn |
12,10 |
6,71 |
5,39 |
DGT; |
Phường Lam Sơn, Xã Quang Trung |
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 và số 03/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 07/12/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường nối khu vực đô thị mới phía Nam thị xã Bỉm Sơn với QL 217B, thị xã Bỉm Sơn |
2,41 |
|
2,41 |
DGT |
Xã Quang Trung |
Các tờ bản đồ địa chính xã Quang Trung |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn |
15,60 |
15,02 |
0,58 |
DTL |
Các phường: Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và Xã Quang Trung |
Các tờ bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng công suất Trạm biến áp 220kV Bỉm Sơn từ (125+250) MVA lên (2X250) MVA |
0,33 |
|
0,33 |
DNL |
Phường Bắc Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 673/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 29/9/2022 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh Bình |
0,15 |
|
0,15 |
DNL |
Phường Bắc Sơn |
Công trình tuyến |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhánh rẽ đường dây 110 kV TBA 110 Kv Long Sơn 2 |
0,09 |
|
0,09 |
DNL |
Phường Đông Sơn |
Công trình tuyến |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
DNL; |
Xã Quang Trung, Phường Bắc Sơn |
Công trình tuyến |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường dây 110kV cấp điện cho TBA 110kV Lốp COFO, tỉnh Thanh Hóa (Phường Bắc Sơn - TX Bỉm Sơn) |
0,65 |
|
0,65 |
DNL |
Phường Bắc Sơn |
Công trình tuyến |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Hoàn thiện nhánh rẽ Đường dây 110kV cấp điện TBA 110kV Xi măng Long Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Phường Bắc Sơn |
Công trình tuyến |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.4 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và công trình phụ trợ trường Mầm non Phú Sơn (Xây dựng Nhà lớp học 5 phòng và các phòng chức năng trường mầm non Phú Sơn) |
0,30 |
0,11 |
0,19 |
DGD |
Phường Phú Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 14/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Bỉm Sơn lập ngày 17/3/2023 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.5 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ đền Sòng Sơn (Tu bổ, tôn tạo các công trình phụ trợ di tích lịch sử và thắng cảnh đền Sòng Sơn, thị xã Bỉm Sơn) |
1,15 |
0,08 |
1,07 |
DDT |
Phường Bắc Sơn |
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 30/3/2023 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.6 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học và THCS Bắc Sơn |
2,53 |
|
0,75 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 34, 35, 40, 53, 54 tờ số 181; thửa số 14-54 tờ số 182; thửa số 1-7 tờ số 193; thửa số 1-6, 23, 34, 12-17, 27-29 tờ số 192 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,07 |
DkV |
Phường Bắc Sơn |
||||||
1,70 |
DGT |
Phường Bắc Sơn |
||||||
2 |
Khu xen cư phía Bắc đường Hoàng Diệu |
1,21 |
|
1,21 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 2, 22 tờ số 193; thửa số 37, 64, 102 tờ số 194 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu xen cư khu phố 9 phường Bắc Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 80, 39-41, 108 tờ số 183; thửa số 55 tờ số 182 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Khu dân cư Nam Cổ Đam |
26,82 |
10,99 |
0,46 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Các tờ số 1-10, 63, 64, 67, 68 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
1,55 |
0,00 |
DTT |
Phường Lam Sơn |
|||||
0,81 |
0,25 |
DGD |
Phường Lam Sơn |
|||||
0,16 |
0,01 |
DYT |
Phường Lam Sơn |
|||||
0,76 |
|
TMD |
Phường Lam Sơn |
|||||
|
0,27 |
DVH |
Phường Lam Sơn |
|||||
8,75 |
0,84 |
DGT |
Phường Lam Sơn |
|||||
0,10 |
|
TSC |
Phường Lam Sơn |
|||||
1,56 |
0,30 |
DkV |
Phường Lam Sơn |
|||||
5 |
Khu dân cư Bắc đường Lương Định Của |
0,75 |
0,63 |
0,12 |
DGT; ODT |
Phường Phú Sơn |
Trích đo địa chính số 43/TĐBĐ tỷ lệ 1/500 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 28/6/2013 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Khu dân cư Nam đồi Bỉm |
6,00 |
|
1,76 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 156-338, 173, 174 tờ số 71 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,08 |
DVH |
Xã Quang Trung |
||||||
0,60 |
TMD |
Xã Quang Trung |
||||||
0,92 |
DkV |
Xã Quang Trung |
||||||
2,63 |
DGT |
Xã Quang Trung |
||||||
7 |
Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2, xã Quang Trung |
24,20 |
8,30 |
0,71 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Các thửa đất riêng lẻ thuộc tờ bản đồ số 51, 52, 56, 57, 62, 63 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3,60 |
0,64 |
DkV |
Xã Quang Trung |
|||||
0,23 |
1,26 |
DVH |
Xã Quang Trung |
|||||
0,50 |
|
DGD |
Xã Quang Trung |
|||||
0,54 |
|
TMD |
Xã Quang Trung |
|||||
5,72 |
2,71 |
DGT |
Xã Quang Trung |
|||||
8 |
Khu xen cư Đông bắc cầu Vượt |
1,73 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 337, 338 tờ số 63; thửa số 257-307, 315 tờ số 64; thửa số 18-21, 89-104, 142-150, 172-174 tờ số 71; Thửa số 6, 8, 25-27, 48-50 tờ số 72 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,05 |
ONT |
Xã Quang Trung |
||||||
1,02 |
DGT |
Xã Quang Trung |
||||||
9 |
Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn |
129,24 |
|
5,37 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
Tờ bản đồ số 1-15 phường Phú Sơn; tờ số 64 xã Quang Trung |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3,13 |
TSC |
Phường Phú Sơn |
||||||
43,19 |
ONT;ODT |
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung |
||||||
3,28 |
DGD |
Phường Phú Sơn |
||||||
21,63 |
DkV; |
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung |
||||||
0,67 |
DVH;DTT |
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung |
||||||
51,98 |
DGT; |
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung |
||||||
10 |
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng |
0,57 |
0,04 |
0,32 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 120/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 24/3/2020 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,13 |
DGT |
Phường Phú Sơn |
||||||
0,01 |
DTL |
Phường Phú Sơn |
||||||
0,07 |
DVH |
Phường Phú Sơn |
||||||
11 |
Khu dân cư Nam Trần Phú (Khu xen cư phía Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo) |
0,11 |
|
0,07 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
Trích lục bản đồ địa chính số 28/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Bỉm Sơn lập ngày 06/4/2023 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,05 |
DGT |
Phường Ngọc Trạo |
||||||
12 |
Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung |
34,93 |
|
10,96 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa đất thuộc tờ bản đồ số 64, 72, 79, 80, 81, 82 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
1,13 |
SKC |
Xã Quang Trung |
||||||
6,45 |
DkV |
Xã Quang Trung |
||||||
0,32 |
DGD |
Xã Quang Trung |
||||||
0,20 |
TMD |
Xã Quang Trung |
||||||
0,08 |
DVH |
Xã Quang Trung |
||||||
15,79 |
DGT |
Xã Quang Trung |
||||||
13 |
Khu đô thị mới phía Nam QL217B nối dài |
16,37 |
|
5,31 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa đất thuộc tờ bản đồ số 72, 73, 80, 81 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
2,68 |
TMD |
Xã Quang Trung |
||||||
0,47 |
DkV |
Xã Quang Trung |
||||||
0,05 |
DVH |
Xã Quang Trung |
||||||
0,56 |
DGD |
Xã Quang Trung |
||||||
7,30 |
DGT |
Xã Quang Trung |
||||||
14 |
Khu dân cư phía Đông đường Hàm Nghi |
4,41 |
|
1,35 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Các tờ số 113, 114; Bản đồ địa chính phường Lam Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,28 |
DkV |
Phường Lam Sơn |
||||||
0,08 |
DVH |
Phường Lam Sơn |
||||||
2,71 |
DGT |
Phường Lam Sơn |
||||||
15 |
Khu dân cư Tây đường Lê Chân |
1,10 |
|
0,19 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 22, 23, 53 tờ số 156 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,02 |
DkV |
Phường Ba Đình |
||||||
0,90 |
DGT |
Phường Ba Đình |
||||||
16 |
Khu dân cư phía Tây đường Yết Kiêu |
4,94 |
|
1,85 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 1-9 tờ số 62; Thửa số 10-19 tờ số 63; Thửa số 55-58, 28 tờ số 105 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,08 |
DTT |
Phường Lam Sơn |
||||||
0,17 |
DkV |
Phường Lam Sơn |
||||||
2,84 |
DGT |
Phường Lam Sơn |
||||||
2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao phường Phú Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
DTT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 4, 7, 9 tờ số 28 |
|
2.2 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất bưu chính viễn thông trụ sở |
0,01 |
|
0,01 |
DBV |
Xã Quang Trung |
Thửa số 322 tờ số 56 |
|
2.3 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên sinh thái phường Ba Đình |
17,30 |
13,73 |
3,58 |
DkV |
Phường Ba Đình |
Trích lục bản đồ số 193/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 22/4/2021 |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh |
2.4 |
Đất thương mại- dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
2,21 |
|
2,21 |
TMD |
Phường Ba Đình |
Bản đồ địa chính phường Ba Đình |
|
2 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 2, 4, 9, 10 tờ số 129 |
|
3 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,85 |
|
0,85 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 01 tờ số 70, 76; Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
|
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,42 |
|
0,42 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
|
5 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 10-12 tờ số 75 |
|
6 |
Khu thương mại, dịch vụ |
1,10 |
|
1,10 |
TMD |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 113 tờ số 92 |
|
7 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
|
8 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
Trích lục số 347/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/5/2022 của |
|
9 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
Thửa 4, 41, 42 tờ bản đồ số 37; Thửa 1 -17 tờ số 8, 37 |
|
10 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Phường Ba Đình |
Thửa số 1 tờ số 171 |
|
11 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Phường Đông Sơn |
Trích lục Bản đồ địa chính khu đất số 208/TLBĐ tỷ lệ bản đồ 1/500 do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 23/3/2022 |
|
12 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,33 |
|
0,33 |
TMD |
Xã Quang Trung |
Trích lục Bản đồ địa chính khu đất số 145/TLBĐ tỷ lệ bản đồ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 28/3/2019 |
|
13 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,43 |
|
0,43 |
TMD |
Xã Quang Trung |
Thửa 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207-213, 65, 28, 64, 117, 290, 263, 289, 265, 288, 260, 259-290 tờ bản đồ số 62, 63 |
|
14 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Quang Trung |
Thửa 382, 389, 390, 406, 407, 107, 408, 416, 417, 418, 419, 420, 416, 417, 438, 454, 452, 451, 458, ... tờ số 62 |
|
15 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,02 |
|
0,02 |
TMD |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 8 tờ số 159 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,49 |
|
0,49 |
SKC |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 2 tờ số 76; Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
|
2 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,56 |
|
1,56 |
SKC |
Các phường: Bắc Sơn; Ngọc Trạo |
Thửa số 4 tờ số 197; thửa số 1 tờ số 205 phường Bắc Sơn; thửa số 35 tờ số 198; Thửa số 4, 6 tờ số 60 bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo; |
|
3 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,67 |
|
0,67 |
SKC |
Phường Bắc Sơn |
Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
|
4 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,59 |
|
1,59 |
SKC |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 15, 23-28, 36-45, 51-60, 64, 65, 66 tờ số 53; Thửa số 2-5 tờ số 81 |
|
5 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,06 |
|
2,06 |
SKC |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 01 - 49 tờ số 52 |
|
6 |
Trạm bơm nước dây chuyền 3 Nhà máy xi măng Long Sơn |
1,43 |
|
1,43 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 5, 6 tờ số 194 |
Các Quyết định của UBND tỉnh: số 941/QĐ-UBND ngày 18/3/2020; số 3256/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 |
7 |
Dây chuyền 3 và dây chuyền 4 - Nhà máy xi măng Long Sơn |
73,67 |
42,67 |
31,00 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2019 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 16/9/2019 |
|
8 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,35 |
|
4,35 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2019 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 16/9/2019 |
|
9 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,72 |
|
0,72 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 6-12 tờ số 99; thửa số 01 tờ số 105; tờ số 191 |
|
10 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,90 |
|
0,90 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Tờ số 191 |
|
11 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,74 |
|
2,74 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 17-21 tờ số 191 |
|
12 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,13 |
|
1,13 |
SKC |
Xã Quang Trung |
Thửa số 132-213 tờ số 72 |
|
13 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,23 |
|
4,23 |
SKC |
Phường Ba Đình |
Trích lục bản đồ địa chính số 263/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 31/5/2023 |
|
14 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
18,80 |
|
18,80 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 696/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 27/10/2023 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản phường Đông Sơn |
3,22 |
|
3,22 |
SKS |
Phường Đông Sơn |
Bản đồ địa chính phường Đông Sơn |
|
2 |
Mỏ sét Tam Diên - Giai đoạn 2 |
35,80 |
|
35,80 |
SKS |
Các phường: Đông Sơn, Ba Đình |
Trích lục bản đồ địa chính số 1397/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày 18/9/2018 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ Đam |
57,95 |
51,73 |
6,22 |
SKS |
Các phường: Lam Sơn; Ba Đình |
Trích đo bản đồ địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 01/6/2021 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 256/GP-BTNMT ngày 24/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
6,50 |
|
6,50 |
SKS |
Các phường: Đông Sơn, Ba Đình |
Bản đồ địa chính phường Ba Đình, phường Đông Sơn |
|
5 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
7,80 |
|
7,80 |
SKS |
Phường Đông Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 704/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 01/11/2023 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 252/GP-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Các công trình dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu - Công ty Thiên An Minh (giai đoạn 2). |
0,76 |
|
0,76 |
NKH |
Phường Đông Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 226/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày 09/5/2019 |
Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Đất nông nghiệp khác |
8,00 |
|
8,00 |
NKH |
Phường Bắc Sơn |
Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
|
3 |
Đất nông nghiệp khác |
3,80 |
|
3,80 |
NKH |
Phường Bắc Sơn |
Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn |
|
3.2 |
Các công trình, dự án khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất nông nghiệp |
2,07 |
2,07 |
|
NTS; CLN |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 10, 15, 37 tờ số 79 |
|
2 |
Đấu giá đất nông nghiệp |
12,76 |
12,76 |
|
NTS, HNK, LUA |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 340, 341, 312, 342, 356, 374, 360, 361, 375, 383, 395 tờ số 34; thửa số 910, 924, 909, 930 tờ số 35; thửa số 5, 9, 39, 37, 34 tờ bản đồ số 48; thửa số 3, 4, 47, 1, 3, 2 tờ số 41, 42, 48; thửa số 110, 111, 119, 120 tờ số 57; thửa số 141, 145, 152, 150 tờ số 59; thửa số 89, 93 tờ số 60; thửa số 4, 5 tờ số 61 BĐ ĐC xã Hà Lan cũ; thửa số 449, 450, 129, 163, 179, 181, 182, 183, 232, 233, 234, 209, 210, 211, 268, 235, 236, 292, 293, 296, 326, 327, 333, 334 tờ số 89 |
|
3 |
Đấu giá đất nông nghiệp |
2,42 |
2,42 |
|
NTS, HNK, LUA |
Xã Quang Trung |
Thửa số 01, 22 tờ số 84; thửa số 129, 153 tờ số 83; thửa số 209 tờ số 76 |
|
4 |
Các công trình dự án đã thu hồi đất đưa vào giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở tại Mặt bằng khu xen cư Khu phố 2, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 3714/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND thị xã) |
0,03 |
0,03 |
|
ODT |
Phường Ba Đình |
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Đấu giá đất ở tại Mặt bằng Khu tái định cư 4+5 phường Bắc Sơn (Mặt bằng điều chỉnh quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 1617/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND thị xã) |
0,21 |
0,21 |
|
ODT |
Phường Bắc Sơn |
|
Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
3 |
Mặt bằng Khu tái định cư phía Tây đường Lý Thường Kiệt (Phê duyệt Mặt bằng tại Quyết định số 4024/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND thị xã) |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Quang Trung |
|
Các Quyết định thu hồi đất của UBND thị xã Bỉm Sơn ngày 27/7/2021: 2388/QĐ-UBND; số 2399/QĐ-UBND; số 2387/QĐ-UBND; số 2398/QĐ-UBND; số 2397/QĐ-UBND |
4 |
Khu dân cư Kiều Lê |
7,46 |
7,46 |
|
ONT |
Xã Quang Trung |
|
Các Quyết định của UBND tỉnh: số 4572/QĐ-UBND ngày 16/11/2018; số 3746/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 |
5 |
Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai |
0,29 |
0,29 |
|
ODT |
Phường Đông Sơn |
|
Các Quyết định thu hồi đất của UBND thị xã Bỉm Sơn: số 1641/QĐ-UBND ngày 16/07/2021;số 3010/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; số 3763/QĐ- UBND; số 3762/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
6 |
Khu dân cư Khu B Trường Tiểu học Ngọc Trạo |
0,28 |
0,28 |
|
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
|
Các Quyết định thu hồi đất của UBND thị xã Bỉm Sơn: số 326/QĐ-UBND ngày 06/3/2023; số 327/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 |
7 |
Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa |
7,46 |
7,46 |
|
DGT; |
Phường Đông Sơn |
|
Các Quyết định thu hồi đất của UBND thị xã Bỉm Sơn: 725/QĐ-UBND ngày 10/5/2023; số 804/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
8 |
Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh Sơn trà (giai đoạn 2) |
0,30 |
0,30 |
|
RSX |
Phường Bắc Sơn |
|
Quyết định thu hồi đất số 4130/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh |
5 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Lê Bản; Nguyễn Thị Hồng |
0,0200 |
0,0040 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 130c (130) tờ số 224509-2 |
BĐ 489219 |
|
Nguyễn Đức Ba; Phạm Thị Nhung |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 258 (256) tờ số 224509-2 |
BH 780138 |
|
Phạm Lê Bản; Nguyễn Thị Hồng |
0,0200 |
0,0040 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 130b (130) tờ số 224509-2 |
BĐ 489220 |
|
Phạm Văn Phúc; Nguyễn Thị Yến |
0,1120 |
0,0340 |
0,0180 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 2 tờ số 169 |
CT 529846 |
|
Nguyễn Đình Ngà; Phạm Thị Sen |
0,0180 |
0,0120 |
0,0030 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 127 tờ số 203 |
CH 304392 |
|
Đỗ Viết Chinh; Nguyễn Thị Đố |
0,0240 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 31 tờ số 207 |
BT 293389 |
|
Nguyễn Quang Đan; Nguyễn Thị Hằng |
0,0230 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 93 tờ số 224509-VI-9 |
AO 446534 |
|
Phạm Hồng Đoái; Mai Thị Tâm |
0,0310 |
0,0130 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 92 tờ số 202 |
CĐ 995232 |
|
Ngô Văn Tuấn; Nguyễn Thị Chung |
0,0360 |
0,0130 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 27 tờ số 207 |
BN 640610 |
|
Lê Nguyên Hồng; Phạm Thị Am |
0,1180 |
0,0250 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 102 tờ số 202 |
CH 145035 |
|
Lê Văn Tâm; Phạm Thị Ninh |
0,0510 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 59 tờ số 201 |
DB 644392 |
|
Lê Xuân Huyền; Hứa Thị Hồng |
0,0310 |
0,0200 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 98 tờ số 202 |
CB 714665 |
|
Hồ Thanh Lương; Bùi Thị Len |
0,0710 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 70 tờ số 202 |
CT 529603 |
|
Nguyễn Giang Nam; Lương Thị Thu |
0,0500 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 21 tờ số 201 |
BT 044786 |
|
Nguyễn Thị Lan Hương |
0,0120 |
0,0070 |
0,0050 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 142 tờ số 176 |
CN 10926 |
|
Nguyễn Trung Thành; Vũ Thị Hanh |
0,0230 |
0,0180 |
0,0050 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 56 tờ số 176 |
CN 010927 |
|
Trịnh Văn Căn; Vũ Thị Thúy Hồng |
0,0330 |
0,0100 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 296 tờ số 175 |
DD 851909 |
|
Đỗ Đức Thẩm; Lê Thị Nhung |
0,0230 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 60 tờ số 224509-III-14 |
BH 780128 |
|
Nguyễn Thị Loan |
0,0300 |
0,0080 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 19 tờ số 185 |
CM 882155 |
|
Nguyễn Dũng Duệ; Hoàng Thị Nhiêm |
0,0580 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 37 tờ số 224509-VI-2 |
BL 382639 |
|
Hoàng Anh Nhiệm; Nguyễn Thị Kim Thư |
0,0330 |
0,0220 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 28 tờ số 224509-III-15 |
BC 020894 |
|
Hoàng Văn Thông; Nguyễn Thị Liễu |
0,0270 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 43 tờ số 224509-III-11 |
BC 020153 |
|
Nguyễn Thị Hiền |
0,0540 |
0,0250 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 75 tờ số 167 |
CX 693282 |
|
Nguyễn Văn Minh; Đinh Thị Lụa |
0,0200 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 215a tờ số 224509-2 |
BĐ 498420 |
|
Nguyễn Văn Dương |
0,0100 |
0,0070 |
0,0030 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 72 tờ số 172 |
CH 478392 |
|
Phạm Minh Hợi |
0,0210 |
0,0110 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 109 tờ số 159 |
DD 851151 |
|
Nguyễn Hồng Hữu; Đoàn Thị Tạo |
0,0060 |
0,0050 |
0,0010 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 28 tờ số 169 |
BT 293792 |
|
Ngô Mạnh Thảo |
0,0720 |
0,0040 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 43 tờ số 182 |
CG 323179 |
|
Nguyễn Thị Diệu Thu |
0,0270 |
0,0070 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 113 (51) tờ số 172 |
DE 341614 |
|
Đặng Thanh Quân |
0,0210 |
0,0090 |
0,0070 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 207 tờ số 202 |
DE 341522 |
|
Đặng Thị Dung |
0,0170 |
0,0080 |
0,0080 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 209 tờ số 202 |
DE 341520 |
|
Đặng Trung Kiên |
0,0180 |
0,0080 |
0,0080 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 208 tờ số 202 |
DE 341521 |
|
Nguyễn Đức Ba; Phạm Thị Nhung |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 8 tờ số 160 |
BH 780138 |
|
Lê Văn Nam |
0,0540 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 199 tờ số 224509-5 |
BL 382829 |
|
Phạm Nhật Tân |
0,0690 |
0,0150 |
0,0180 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 46 tờ số 171 |
DI 519278 |
|
Nguyễn Thành Phương |
0,0180 |
0,0070 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 61 tờ số 157 |
CV 663705 |
|
Lê Thị Oanh |
0,0170 |
0,0070 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 62 tờ số 157 |
CX 693334 |
|
Nguyễn Thành Nam |
0,0230 |
0,0070 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 63 tờ số 157 |
CV 663706 |
|
Nguyễn Thị Phố |
0,0130 |
0,0080 |
0,0050 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 39 tờ số 182 |
CX 693435 |
|
Bùi Thị Luân |
0,2700 |
0,0200 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 13 tờ số 163 |
CG 323922 |
|
Nguyễn Thị Dược |
0,0400 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 111 tờ số 175 |
BP 772285 |
|
Phạm Văn Phúc |
0,1100 |
0,0340 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 2 tờ số 169 |
CT 529846 |
|
Phạm Xuân Cảnh; Trần Thị Bích |
0,0900 |
0,0200 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 162 tờ số 194 |
DI 519685 |
|
Nguyễn Thị Hương |
0,0220 |
0,0010 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 62 tờ số 160 |
DL 992325 |
|
Nguyễn Thị Linh |
0,0270 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 63 tờ số 160 |
DL 992326 |
|
Tống Văn Sự |
0,0500 |
0,0200 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa 92 tờ 224509-2 |
BA 826410 |
|
Mai Thị Hoà |
0,0330 |
0,0050 |
0,0180 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 47 tờ số 181 |
CT 367573 |
|
Nguyễn Đức Song |
0,0250 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
Thửa số 15 tờ 224509-III-14 |
BH 780078 |
|
Vũ Xuân Lượng; Mai Thị Bền |
0,0110 |
0,0040 |
0,0070 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 56 tờ số 49 |
CT 367627 |
|
Ngô Xuân Tâm; Nguyễn Thị Hồng |
0,0640 |
0,0140 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 4 tờ số 153 |
CN 091017 |
|
Nguyễn Thị Nhung |
0,0350 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 142 tờ số 125 |
CN 091010 |
|
Đinh Văn Chung |
0,0460 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 39(14) tờ số 220(56) |
DI 519362 |
|
Mai Văn Đạt |
0,0500 |
0,0070 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 146(103) tờ số 213(49) |
DI 519567 |
|
Mai Văn Đức |
0,0630 |
0,0070 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 143(103) tờ số 213(49) |
DI 519568 |
|
Đặng Thị Thuỷ |
0,0220 |
0,0080 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 158(5) tờ số 60 |
CT 529545 |
|
Vũ Văn Thoại |
0,0240 |
0,0080 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 187(5) tờ số 224(60) |
DI 519535 |
|
Bùi Thị Hằng |
0,0420 |
0,0120 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 416B tờ số 221515-I-13 |
AP 424061 |
|
Vũ Văn Văn |
0,0260 |
0,0070 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 100 tờ số 60 |
CV 663778 |
|
Trần Trung Đoàn |
0,1410 |
0,0320 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 33 tờ số 60 |
BT 293553 |
|
Nguyễn Xuân Lưu |
0,2810 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 33 tờ số 54 |
BN 640888 |
|
Lại Văn Nghiêm |
0,1500 |
0,0900 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 54 tờ số 58 |
BT 293327 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
0,0210 |
0,0100 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 99 tờ số 161 |
BT 282480 |
|
Nguyễn Văn Huệ |
0,1910 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 6 tờ số 48 |
BN 433480 |
|
Lại Thị Hằng |
0,0950 |
0,0210 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 133(68) tờ số 213(49) |
DI 519323 |
|
Lại Xuân Thành |
0,1210 |
0,0340 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 23 tờ số 212(48) |
DI 519714 |
|
Vũ Văn Hiều |
0,0310 |
0,0230 |
0,0080 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 54 tờ số 60 |
BP 772098 |
|
Vũ Văn Xuân |
0,0410 |
0,0130 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 56 tờ số 60 |
CT 367891 |
|
Vũ Thị Hồng Hạnh |
0,0160 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 194 tờ số 224(60) |
DL 992008 |
|
Vũ Thị Hoa |
0,2100 |
0,0220 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 10 tờ số 218(54) |
DI 519190 |
|
Phạm Thị Quyết |
0,2110 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 15 tờ số 54 |
BN 433069 |
|
Vũ Văn Bài |
0,2860 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 48 tờ số 48 |
BN 640297 |
|
Nguyễn Văn Đãi |
0,1570 |
0,0300 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 89 tờ số 213(49) |
DI 519713 |
|
Nguyễn Văn Đoàn |
0,1090 |
0,0090 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 121 tờ số 213(49) |
DB 644995 |
|
Vũ Thị Hương |
0,0400 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 34 tờ số 151 |
CH 145818 |
|
Lại Văn Nhung |
0,0930 |
0,0220 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 30 tờ số 47 |
CH 00484 |
|
Nguyễn Thế Hùng |
0,1820 |
0,0450 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 37 tờ số 57 |
CB 725030 |
|
Vũ Văn Tâm |
0,0660 |
0,0120 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 120(85) tờ số 47 |
CT 529249 |
|
Vũ Thị Muộn |
0,0810 |
0,0040 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 11 tờ số 50 |
BP 604102 |
|
Lại Thế Doãn |
0,3290 |
0,0250 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 35 tờ số 48 |
BN 640781 |
|
Dương Thị Thêm |
0,0720 |
0,0040 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 83 tờ số 49 |
BP 604108 |
|
Nguyễn Thị Mùa |
0,1300 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 77 tờ số 49 |
BT 044109 |
|
Nguyễn Hữu Nghị |
0,2310 |
0,0250 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 95 tờ số 47 |
BN 433104 |
|
Lê Tiến Sơn |
0,0150 |
0,0040 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 110(17) tờ số 142 |
CX 693291 |
|
Lê Thị Oanh |
0,0110 |
0,0040 |
0,0070 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 111(17) tờ số 143 |
CX 693290 |
|
Tống Xuân Tường |
0,1100 |
0,0410 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 39 tờ số 45 |
BT 253756 |
|
Bùi Văn Ba |
0,0340 |
0,0140 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 7 tờ số 169 |
BN 640088 |
|
Vũ Thị Nhiên |
0,1060 |
0,0740 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 133 tờ số 206(42) |
DE 341772 |
|
Dương Văn Tiện |
0,0690 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 13 tờ số 172 |
BN 640871 |
|
Vũ Văn Tiếp |
0,0780 |
0,0530 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 92 tờ số 58 |
BP 772362 |
|
Phạm Trí Thức |
0,0160 |
0,0060 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 141 (26) tờ số 60 |
CT 529569 |
|
Nguyễn Vũ Mạnh |
0,0240 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 26 (9) tờ số 177 |
CT 529718 |
|
Nguyễn Thị Hoa |
0,1230 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 450 tờ số 221515-2 |
BM 094219 |
|
Nguyễn Viết Đô |
0,0250 |
0,0130 |
0,0120 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 99 tờ số 224515-VII-13 |
BL 382665 |
|
Dương Thị Chiến |
0,1560 |
0,1240 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 20 tờ số 50 |
CX 693241 |
|
Nguyễn Thị Cẩm |
0,0500 |
0,0100 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 21 tờ số 165 |
BT 044630 |
|
Bạch Văn Trung |
0,0240 |
0,0070 |
0,0170 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 1 tờ số 166 |
BT 044645 |
|
Vũ Văn Giáp |
0,0600 |
0,0060 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 125(93) tờ số 211(47) |
DI 519123 |
|
Nguyễn Thị Xuyến |
0,0560 |
0,0140 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 126(93) tờ số 211(47) |
DI 519122 |
|
Vũ Mạnh Tuyên |
0,1910 |
0,0050 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 124(93) tờ số 211(47) |
DI 519124 |
|
Nguyễn Xuân Thụ |
0,2220 |
0,0250 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 32 tờ số 48 |
CN 091804 |
|
Nguyễn Văn Toàn |
0,0280 |
0,0120 |
0,0120 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 57(32) tờ số 48 |
CT 367441 |
|
Phan Thị Ngân |
0,0460 |
0,0080 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 12 tờ số 135 |
BT 293190 |
|
Vũ Thị Xuyên |
0,1090 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 10 tờ số 173 |
BN 640867 |
|
Vũ Thị Nghĩa |
0,1040 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 1 tờ số 183 |
BN 640899 |
|
Phạm Ngọc Tuần |
0,1790 |
0,0120 |
0,0120 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 89 tờ số 60 |
BP 604301 |
|
Vũ Văn Chung |
0,0860 |
0,0310 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 117 tờ số 59 |
BT 044677 |
|
Đoàn Thị Nga |
0,1020 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 47 tờ số 60 |
BT 282051 |
|
Mai Thị Dung |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 19 tờ số 175 |
BP 772225 |
|
Nguyễn Xuân Luyến |
0,1990 |
0,0210 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 25 tờ số 212(48) |
DL 992102 |
|
Lê Thị Hàn |
0,0600 |
0,0390 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 43 tờ số 44 |
BP604704 |
|
Lại Xuân Thu |
0,0530 |
0,0120 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 110 tờ số 49 |
CH 304839 |
|
Đoàn Mạnh Linh |
0,0270 |
0,0060 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 43 tờ số 44 |
CH 145710 |
|
Đoàn Văn Chè |
0,0560 |
0,0250 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 60 tờ số 44 |
CH 145988 |
|
Đoàn Trung Dũng |
0,0270 |
0,0060 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 305 tờ số 44 |
CH 145704 |
|
Đặng Trần Thức |
0,0540 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 31 tờ số 126 |
DI 519350 |
|
Đỗ Hải Hà |
0,0730 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 33 tờ số 126 |
DI 519348 |
|
Phạm Văn Vụ |
0,0220 |
0,0100 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 53 tờ số 52 |
CM 876440 |
|
Vũ Văn Thiện |
0,0710 |
0,0090 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 254 tờ số 221515-5 |
BL 382661 |
|
Đỗ Thị Tập |
0,0900 |
0,0140 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 11 tờ số 154 |
BN 433076 |
|
Mai Văn Lý |
0,1060 |
0,0750 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 13 tờ số 180 |
BN 640972 |
|
Vũ Trương Lương |
0,0430 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 17 tờ số 50 |
BT 253121 |
|
Vũ Văn Thọ |
0,1170 |
0,0290 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 214 tờ số 223 |
DE 341985 |
|
Trương Thị Gấm |
0,0540 |
0,0090 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 22 tờ số 144 |
CV 663884 |
|
Lại Thị Phương |
0,0640 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 78 tờ số 49 |
CN 091805 |
|
Lại Thị Viên |
0,0860 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 69 tờ số 49 |
CB 725505 |
|
Vũ Thị Phúc |
0,3550 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 14 tờ số 144 |
BN 433319 |
|
Dương Thị Nghiêm |
0,0810 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 10 tờ số 180 |
BN 640706 |
|
Nguyễn Văn Tuyên |
0,2320 |
0,0710 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 8 tờ số 48 |
BP 604115 |
|
Trương Thị Hồng |
0,0300 |
0,0140 |
0,0160 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 171 tờ số 125 |
DI 519743 |
|
Phạm Thanh Hùng |
0,1520 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 81 tờ số 49 |
CH 304821 |
|
Vũ Văn Đình |
0,0880 |
0,0200 |
0,0160 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 8 tờ số 163 |
BL 416975 |
|
Lại Văn Nam |
0,1640 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 56 tờ số 42 |
BT 253104 |
|
Nguyễn Văn Cảnh |
0,1900 |
0,0120 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 33 tờ số 48 |
CH 00337 |
|
Lại Văn Viễn |
0,0700 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 33 tờ số 47 |
BN 433116 |
|
Bùi Thị Hồng |
0,0960 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 7 tờ số 173 |
BN 640889 |
|
Trương Văn Hùng |
0,0770 |
0,0150 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 105 tờ số 132 |
CB 725483 |
|
Nguyễn Xuân Lân |
0,2730 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 15 tờ số 47 |
CB 725035 |
|
Mai Thị Thu |
0,1120 |
0,0210 |
0,0120 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 128 tờ số 211 |
DI 519433 |
|
Mai Thị Lựa |
0,0330 |
0,0090 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 28 tờ số 179 |
CB 691002 |
|
Vũ Văn Ninh |
0,0690 |
0,0370 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 99 tờ số 60 |
CN 010177 |
|
Cù Thị Thảo |
0,4450 |
0,0250 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 2 tờ số 147 |
CV 663650 |
|
Lê Thị Xuân |
0,0350 |
0,0090 |
0,0160 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 51 tờ số 119 |
BN 433466 |
|
Mai Văn Đạt |
0,0500 |
0,0170 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 146 tờ số 213 |
DI 519567 |
|
Mai Văn Đức |
0,0630 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 143 tờ số 213 |
DI 519568 |
|
Lại Văn Thành |
0,2070 |
0,1120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 95 tờ số 49 |
BP604109 |
|
Lại Văn Nghiêm |
0,1500 |
0,0900 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 54 tờ số 58 |
BT293327 |
|
Nguyễn Xuân Lưu |
2,8310 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 33 tờ số 54 |
BN640888 |
|
Trần Trung Đoàn |
0,1410 |
0,0130 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 33 tờ số 60 |
BT293553 |
|
Lưu Văn Bình |
0,0380 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 43 tờ số 180 |
BP604195 |
|
Trương Tuấn Phi |
0,0460 |
0,0090 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 51 tờ số 132 |
CM876716 |
|
Vũ Văn Hoạt |
0,1190 |
0,0090 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 312D tờ số 221515-5 |
BL382608 |
|
Lại Văn Đức |
0,0820 |
0,0610 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 24 tờ số 49 |
BP604468 |
|
Vũ Thị Hạnh |
0,1510 |
0,1080 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 38 tờ số 169 |
BP 604437 |
|
Phạm Văn Dự |
0,1170 |
0,0280 |
0,0170 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 148 tờ số 58 |
DD 851522 |
|
Trương Quốc Mạnh |
0,0280 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 156 tờ số 132 |
DD 851659 |
|
Lê Hữu Dũng |
0,1460 |
0,0250 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 6 tờ số 126 |
CH 478911 |
|
Đặng Văn Thư |
0,0420 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 72 tờ số 175 |
CG 323085 |
|
Phạm Văn Tuân |
0,1970 |
0,0250 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 76 tờ số 47 |
CT 367473 |
|
Phạm Thị Hường |
0,0720 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 31 tờ số 175 |
BN 433182 |
|
Mai Văn Quang |
0,1740 |
0,0210 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 32 tờ số 211 |
DI 519327 |
|
Lê Văn An |
0,0880 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 7 tờ số 163 |
BN 032153 |
|
Vũ Văn Là |
0,0660 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 6 tờ số 172 |
BL 416942 |
|
Vũ Ngọc Giao |
0,0990 |
0,0140 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 55 tờ số 152 |
BN 433903 |
|
Tống Văn Minh |
0,1140 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 12 tờ số 51 |
BP 604527 |
|
Tống Hùng Anh |
0,0270 |
0,0120 |
0,0150 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 7 tờ số 51 |
CM 876427 |
|
Dương Văn Thuấn |
0,1170 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 3 tờ số 182 |
BN 640981 |
|
Phan Thành Quân |
0,3500 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 27 tờ số 54 |
CB 714563 |
|
Lại Văn Thanh |
0,0390 |
0,0160 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 25 tờ số 214 |
DI 519981 |
|
Lại Thế Quang |
0,0960 |
0,0870 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 75 tờ số 43 |
CB 691662 |
|
Nguyễn Văn Tuyển |
0,0610 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 44 tờ số 144 |
DI 514706 |
|
Lại Văn Thành |
0,0300 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 22 tờ số 58 |
CT 367110 |
|
Nguyễn Văn Nghi |
0,0450 |
0,0180 |
0,0100 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 108 tờ số 58 |
CH 304645 |
|
Trần Tuấn Anh |
0,0120 |
0,0040 |
0,0070 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 307 tờ số 44 |
CN 010118 |
|
Lê Thị Hương |
0,0640 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 68 tờ số 132 |
BN 433013 |
|
Lê Thị Hoa |
0,0500 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 57 tờ số 221515-I-2 |
BĐ 415292 |
|
Lê Thị Dung |
0,0400 |
0,0130 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 60 tờ số 114 |
DI 519925 |
|
Lê Anh Xuân |
0,0880 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 2 tờ số 114 |
CB 714003 |
|
Lê Xuân Dậu |
0,0360 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 18 tờ số 108 |
BN 032208 |
|
Vũ Đình Giới |
0,0200 |
0,0120 |
0,0080 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 42 tờ số 53 |
CT 367146 |
|
Vũ Đình Thiện |
0,0150 |
0,0060 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 190 tờ số 53 |
CT 367171 |
|
Vũ Văn Tâm |
0,0430 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 30 tờ số 58 |
DE 341806 |
|
Lê Thị Nhung |
0,1500 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 43,49 tờ số 60 |
CX 693404 |
|
Nguyễn Văn Phú |
0,0780 |
0,0120 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 42 tờ số 54 |
CB 738227 |
|
Lại Thế Thuỷ |
0,0250 |
0,0120 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 9 tờ số 45 |
BN 433412 |
|
Phạm Thị Sởi |
0,1340 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 75 tờ số 152 |
BN 640879 |
|
Vũ Văn Hải |
0,0370 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 118 tờ số 49 |
CT 529905 |
|
Vũ Thị Ngoãn |
0,0100 |
0,0040 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 3 tờ số 59 |
CH 304007 |
|
Nguyễn Hữu Tiêu |
0,0390 |
0,0170 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 147 tờ số 132 |
DL 992414 |
|
Vũ Thanh Sơn |
0,0620 |
0,0210 |
0,0180 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 81 tờ số 50 |
DI 519852 |
|
Lê Văn Thăng, Phạm Thị Bình |
0,1590 |
0,0140 |
0,0090 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 32 tờ số 152 |
CV 663723 |
|
Nguyễn Văn Thử, Nguyễn Thị Lan |
0,0190 |
0,0120 |
0,0070 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 38a tờ số 8 |
BĐ 415765 |
|
Nguyễn Anh Trang |
0,0190 |
0,0120 |
0,0070 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 211 tờ số 34 |
DL 992252 |
|
Hoàng Văn Cường |
0,0200 |
0,0130 |
0,0080 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 210 tờ số 34 |
DL 992253 |
|
Phạm Văn Duân |
0,0260 |
0,0050 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 62 tờ số 16 |
CM 876515 |
|
Mai Thị Liên |
0,0450 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 173 tờ số 33 |
DI 519862 |
|
Lê Quang Huy |
0,0270 |
0,0120 |
0,0150 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 96 tờ số 36 |
DL 992166 |
|
Hoàng Văn Tuyên |
0,0100 |
0,0070 |
0,0030 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 266 tờ số 21 |
CT 367373 |
|
Tạ Văn Tuấn; Lê Thị Phương |
0,0270 |
0,0240 |
0,0030 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 61 tờ số 18 |
CM 882976 |
|
Phạm Văn Quảng; Nguyễn Thị Sánh |
0,0260 |
0,0130 |
0,0130 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 279 tờ số 33 |
DI 519573 |
|
Phạm Thị Hoa |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 278 tờ số 33 |
DI 519544 |
|
Trần Văn Chung |
0,0460 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 50 tờ số 27 |
BL 382357 |
|
Nguyễn Văn Tuân |
0,0130 |
0,0070 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 133 tờ số 34 |
CH 145752 |
|
Đinh Văn Lũy; Lại Thị Niên |
0,0260 |
0,0150 |
0,0110 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 189 tờ số 34 |
DI 519798 |
|
Đinh Thị Huế |
0,0270 |
0,0100 |
0,0170 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 190 tờ số 34 |
DI 519799 |
|
Nguyễn Thị Lâm |
0,0560 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 190 tờ số 29 |
DL 992154 |
|
Nguyễn Thị Tâm |
0,0500 |
0,0250 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 184 tờ số 29 |
DI 519386 |
|
Lê Thị Nhân |
0,0320 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 57 tờ số 2 |
AD 819494 |
|
Hoàng Văn Nhơn |
0,0530 |
0,0280 |
0,0180 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 64 tờ số 27 |
BP 772656 |
|
Trần Đức Giai |
0,0370 |
0,0100 |
0,0090 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 247 tờ số 22 |
DE 341624 |
|
Nguyễn Thị Hương |
0,0310 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Thửa số 57 tờ số 4 |
DL 992193 |
|
Vũ Trọng Khải; Đào Thị Dịu |
0,0560 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 247 tờ số 22 |
DL 992018 |
|
Nguyễn Hồng Phong; Phạm Thuỳ Dương |
0,0400 |
0,0060 |
0,0240 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 128(123) tờ số 66 |
DE 341943 |
|
Nguyễn Hồng Kỳ; Lê Thị Huyền Ngọc |
0,0690 |
0,0060 |
0,0240 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 134 (123) tờ số 66 |
DI 519300 |
|
Phạm Văn Căn |
0,0670 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 61 tờ số 10 |
CH 00588 |
|
Phạm Văn Thưởng |
0,1700 |
0,0990 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 111 tờ số 58 |
CH 02635 |
|
Lưu Thị Hòa |
0,0360 |
0,0110 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 73 tờ số 53 |
CS 04003 |
|
Lưu Văn Khải |
0,0440 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 72 tờ số 83 |
CS 04004 |
|
Nghiêm Xuân Nhát |
0,0680 |
0,0350 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 255 tờ số 59 |
CS 03920 |
|
Phạm Thị Hồng |
0,0310 |
0,0070 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 308 tờ số 82 |
CS 04055 |
|
Đinh Văn Thắng |
0,1230 |
0,0250 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 156 tờ số 76 |
CS 04083 |
|
Hà Thị Lượng |
0,0530 |
0,0050 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 258 tờ số 75 |
CH 04089 |
|
Phạm Thị Kỳ |
0,0440 |
0,0250 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 8 tờ số 55 |
CH 01264 |
|
Trần Thị Nhĩ |
0,0540 |
0,0140 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 44 tờ số 58 |
CH 03355 |
|
Nguyễn Thị Vẻn |
0,1270 |
0,0250 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 438 tờ số 41 |
H 00612 |
|
Phạm Duy Dần |
0,0340 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 309 tờ số 82 |
CH 02678 |
|
Phạm Văn Hữu |
0,0620 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 14 tờ số 59 |
CH 01588 |
|
Lê Văn Quang |
0,0950 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 106 tờ số 74 |
CH 03347 |
|
Mai Thị Huyền |
0,1140 |
0,1100 |
0,0040 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 142 tờ số 59 |
CH 01093 |
|
Đỗ Xuân Hùng |
0,0390 |
0,0090 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 271 tờ số 59 |
CS 04102 |
|
Đinh Văn Thuần |
0,0480 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 152 tờ số 58 |
CH 01281 |
|
Mai Văn Tuấn |
0,0610 |
0,0260 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 106 tờ số 75 |
CH 03140 |
|
Nguyễn Thị Mai |
0,0250 |
0,0210 |
0,0040 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 276 tờ số 75 |
VP 04272 |
|
Trương Thị Hoa |
0,0920 |
0,0220 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 235 tờ số 54 |
VP 04662 |
|
Lê Đình Cảnh |
0,1270 |
0,0250 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 37 tờ số 76 |
CH 02449 |
|
Đỗ Văn Thành |
0,0660 |
0,0210 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 254 tờ số 59 |
CH 04120 |
|
Mai Văn Nghi |
0,1300 |
0,0320 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 228 tờ số 74 |
CH 04286 |
|
Trần Văn Nghĩa |
0,0070 |
0,0040 |
0,0030 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 121 tờ số 71 |
CH 02207 |
|
Nguyễn Thị Phong |
0,0170 |
0,0060 |
0,0110 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 232 tờ số 72 |
CS 03933 |
|
Nguyễn Thị Dung |
0,1480 |
0,0930 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 12 tờ số 58 |
CH 01118 |
|
Phùng Văn Trúc |
0,0900 |
0,0250 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 42 tờ số 74 |
CS 03930 |
|
Phạm Thị Hồng |
0,0970 |
0,0250 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 179 tờ số 58 |
H 00493 |
|
Vũ Thị Nga |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 216 tờ số 68 |
CN 04366 |
|
Vũ Văn Tuấn |
0,0330 |
0,0040 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 217 tờ số 68 |
CN 04367 |
|
Mai Xuân Nam |
0,2930 |
0,0440 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 45 tờ số 76 |
CS 04186 |
|
Nguyễn Văn Tâm |
0,0320 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 275 tờ số 58 |
VP 04667 |
|
Nguyễn Văn Sơn |
0,0330 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 274 tờ số 58 |
VP 04668 |
|
Bùi Thị Hà |
0,0490 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 182 tờ số 63 |
CH 03016 |
|
Nguyễn Văn Duy |
0,0480 |
0,0230 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 178 tờ số 58 |
CH 03412 |
|
Đinh Văn Cường |
0,1050 |
0,0820 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 246 tờ số 59 |
CS 03882 |
|
Hồ Văn Cường |
0,0220 |
0,0050 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 140 tờ số 76 |
CH 02596 |
|
Hồ Văn Cử |
0,0220 |
0,0060 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 139 tờ số 76 |
CH 02597 |
|
Nguyễn Thị Dệt |
0,1160 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 37 tờ số 59 |
CH 02605 |
|
Mai Văn Điệp |
0,0560 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 199 tờ số 58 |
CS 04245 |
|
Nguyễn Thị Nguyệt |
0,0150 |
0,0040 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 221 tờ số 74 |
DE 341598 |
|
Phạm Trường Lâm |
0,0160 |
0,0040 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 198 tờ số 74 |
DE 341779 |
|
Vũ Thị Hường |
0,0170 |
0,0050 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 197 tờ số 74 |
DE 341778 |
|
Tống Thị Hà |
0,0210 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 213 tờ số 74 |
DD 851288 |
|
Tống Thị Ngỡ |
0,0320 |
0,0056 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 222 tờ số 74 |
DE 341599 |
|
Mai Thị Hoà |
0,0624 |
0,0100 |
0,0240 |
ONT |
xã Quang Trung |
Thửa số 111 tờ số 74 |
CT 529428 |
|
Nguyễn Văn Nhiệm |
0,0160 |
0,0120 |
0,0040 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 248 tờ số 56 |
CH 02448 |
|
Mai Khả Lưc |
0,0760 |
0,0370 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 183 tờ số 67 |
CH 04387 |
|
Trương Văn Cảnh |
0,0370 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 36 tờ số 25 |
CH 00255 |
|
Nguyễn Thị Hồng Hòa |
0,0410 |
0,0060 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 287 tờ số 59 |
CN 04389 |
|
Nguyễn Thị Nhung |
0,0270 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 222 tờ số 72 |
CS 03834 |
|
Trương Văn Lực |
0,0350 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 286 tờ số 59 |
CN 04388 |
|
Nguyễn Thị Tâm |
0,0660 |
0,0120 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 9 tờ số 49 |
CH 01320 |
|
Mai Văn Việt |
0,0760 |
0,0420 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 123 tờ số 75 |
CH 00953 |
|
Mai Văn Lượng |
0,0280 |
0,0060 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 241 tờ số 75 |
DD 082481 |
|
Mai Thị Nguyệt |
0,0260 |
0,0110 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 240 tờ số 75 |
DD 082480 |
|
Phạm Quang Tựa |
0,1670 |
0,0240 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 2 tờ số 53 |
DE 341703 |
|
Ninh Văn Niệm |
0,1000 |
0,0250 |
0,0240 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 97 tờ số 32 |
AM 384519 |
|
Trịnh Văn Hợi |
0,0700 |
0,0250 |
0,0120 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 163 tờ số 67 |
DI 519628 |
|
Phạm Thị Nga |
0,0970 |
0,0250 |
0,0240 |
ONT |
Xã Quang Trung |
Thửa số 179 tờ số 58 |
DB 644603 |
|
Phạm Thị Diệu |
0,0130 |
0,0040 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 15 tờ số 109 |
CV 663670 |
|
Phạm Thị Nhung |
0,0110 |
0,0030 |
0,0080 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 19 tờ số 109 |
CV 663668 |
|
Trịnh Đức Hy; Trương Thị Vững |
0,0260 |
0,0150 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 121 tờ số 111 |
DE 341266 |
|
Mai Văn Định; Tống Thị Lan |
0,0720 |
0,0290 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 148 tờ số 107 |
DL 992121 |
|
Ngô Thị Xuân |
0,0230 |
0,0120 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 135 tờ số 106 |
2702040482 |
|
Nguyễn Hữu Ngọc; Vũ Thị Yến |
0,0130 |
0,0070 |
0,0060 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 17 tờ số 130 |
DB 644760 |
|
Nguyễn Hữu Cơ |
0,0470 |
0,0240 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 18 tờ số 130 |
DE 341687 |
|
Nguyễn Văn Hiếu; Trần Thị Cừ |
0,0530 |
0,0130 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 81 tờ số 131 |
DI 519688 |
|
Nguyễn Hữu Dũng; Vũ Thị Thê |
0,0430 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 15 tờ số 119 |
CT 367228 |
|
Lê Thị Hiền |
0,0260 |
0,0050 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 22 tờ số 130 |
DI 519336 |
|
Trần Ngọc An; Lê Thị Luyến |
0,0550 |
0,0140 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 80 tờ số 134 |
DI 519499 |
|
Trịnh Văn Thắng; Hoàng Thị Đào |
0,0740 |
0,0140 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 75 tờ số 127 |
CH 304917 |
|
Nguyễn Hữu Giang; Trương Thị Bích Vượng |
0,0170 |
0,0120 |
0,0050 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 26 tờ số 135 |
CH 304774 |
|
Hoàng Minh Thành; Phạm Thị Oanh |
0,0270 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 40 tờ số 138 |
CN 010561 |
|
Nguyễn Thị Hải |
0,0510 |
0,0150 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 70 tờ số 133 |
DL 992044 |
|
Nguyễn Sao Mai; Ngô Thị Đợi |
0,1020 |
0,0490 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 30 tờ số 138 |
CV 663775 |
|
Lê Quyết Thắng; Nguyễn Thị Phương |
0,0380 |
0,0130 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 40 tờ số 109 |
CT 529528 |
|
Lê Quyết Chiến |
0,0240 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 102 tờ số 109 |
DE 341890 |
|
Lê Quyết Chiến |
0,0190 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 108 tờ số 109 |
DE 341889 |
|
Đàm Hữu Bình; Lê Thị Hồng Thanh |
0,0430 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 113 tờ số 109 |
DD 082298 |
|
Đỗ Ngọc Thưởng |
0,1240 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 62 tờ số 109 |
CH 145612 |
|
Nguyễn Văn Thắng; Vũ Thị Sợi |
0,1300 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 1 tờ số 97 |
BP 772885 |
|
Tống Anh Minh; Nguyễn Thị Phượng |
0,0760 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 4 tờ số 97 |
CM 882349 |
|
Vũ Thanh Xuân; Mai Thị Ngát |
0,0370 |
0,0130 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 4 tờ số 89 |
BT 044931 |
|
Vũ Thanh Xuân; Mai Thị Ngát |
0,0660 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 2 tờ số 90 |
BP 772459 |
|
Vũ Văn Bắc |
0,0230 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 140 tờ số 126 |
DD 851377 |
|
Vũ Ngọc Minh |
0,0500 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 165 tờ số 107 |
DD 851047 |
|
Lê Quang Ngợi; Hoàng Thị Ngát |
0,1020 |
0,0200 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 3 tờ số 106 |
CB 725420 |
|
Trương Quang Vinh |
0,0290 |
0,0140 |
0,0090 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 103 tờ số 126 |
CM 882977 |
|
Lê Minh Tiến |
0,0190 |
0,0120 |
0,0080 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 172 tờ số 158 |
CX693593 |
|
Mai Thanh |
0,0360 |
0,0120 |
0,0180 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 218 tờ số 169 |
CX693716 |
|
Phạm Văn Hùng |
0,0160 |
0,0120 |
0,0040 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 116 tờ số 159 |
DE341702 |
|
Vũ Xuân Chúc |
0,0220 |
0,0070 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 129 tờ số 164 |
BT253344 |
|
Phạm Minh Tuấn |
0,0680 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 60 tờ số 156 |
DB644653 |
|
Trần Thị Phong |
0,0370 |
0,0110 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 258 tờ số 169 |
DB644866 |
|
Lương Bá Vơi |
0,0510 |
0,0190 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 19 tờ số 167 |
CB738822 |
|
Nguyễn Ngọc Luận |
0,0280 |
0,0100 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 127 tờ số 149 |
BP604575 |
|
Mai Thị Chào |
0,0430 |
0,0140 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 128 tờ số 169 |
CN091329 |
|
Trần Năm |
0,0270 |
0,0090 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 59 tờ số 133 |
BĐ415777 |
|
Nguyễn Thị Mai |
0,0120 |
0,0070 |
0,0030 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 288 tờ số 167 |
DB644865 |
|
Lê Thanh Sơn; Nguyễn Thị Ngọc |
0,0260 |
0,0060 |
0,0120 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 170 (45) tờ số 133 |
DE341213 |
|
Vũ Văn Sơn; Phạm Thị Tân |
0,0110 |
0,0050 |
0,0060 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 181 tờ số 71 |
DL942043 |
|
Nguyễn Đình Ngà; Phạm Thị Sen |
0,0920 |
0,0240 |
0,0180 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 15 tờ số 70 |
CN091333 |
|
Nguyễn Thị Nam |
0,0510 |
0,0200 |
0,0090 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 54 tờ số 70 |
CM 882314 |
|
Lê Thị Lài |
0,0210 |
0,0150 |
0,0060 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 134 tờ số 90 |
DI 519890 |
|
Trương Duy Hùng |
0,0540 |
0,0150 |
0,0180 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 60 tờ số 60 |
DE 341272 |
6 |
Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,48 |
|
5,48 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
Thửa số 16, 17, 19, 24 tờ số 191 |
|
7 |
Danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý để giao đất, cho thuê đất năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND phường Ba Đình |
0,0038 |
|
0,0038 |
ODT |
Phường Ba Đình |
Thửa số 49 tờ số 165 |
|
2 |
UBND phường Lam Sơn |
0,0021 |
|
0,0021 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 21 tờ số 105 |
|
3 |
UBND phường Lam Sơn |
0,0018 |
|
0,0018 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Thửa số 20 tờ số 105 |
|
4 |
UBND phường Ngọc Trạo |
0,0024 |
|
0,0024 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
Thửa số 46 tờ số 90 |
|