UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 836/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 23 tháng 4 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN QUY HOẠCH TỔNG THỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân, năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP, ngày
07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09
tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xác định mức chi
phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội,
quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
114/2006/TTLT-BTC-TNMT ngày 29/12/2006 về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp
môi trường;
Căn cứ thông tư liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/5/2007 về hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ
dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2007/QĐ-TTg, ngày
04/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 397/TTr-SKHĐT ngày 18/4/2012 về phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm
2030 với các nội dung chủ yếu sau:
I. TÊN ĐỀ ÁN: Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
II. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG: PHẦN MỞ ĐẦU
1- Sự cần thiết của việc lập đề án Quy hoạch
2- Những căn cứ pháp lý để xây dựng đề án Quy hoạch
PHẦN THỨ NHẤT:
PHÂN TÍCH, DỰ
BÁO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI
NGUYÊN
1. Vị trí địa lý kinh tế của tỉnh trong vùng và
cả nước.
2. Tiềm năng tự nhiên của tỉnh Thái Nguyên:
3. Tài nguyên thiên nhiên và khả năng khai thác
để phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030.
4. Đặc điểm về dân số, dân cư, nguồn nhân lực và
các vấn đề xã hội
PHẦN THỨ HAI:
THỰC TRẠNG
PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2001-2012
1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
2. Tình hình phát triển các ngành sản xuất kinh
doanh và sản phẩm chủ lực.
2.1. Nông, lâm nghiệp và sản phẩm chủ lực.
2.2. Công nghiệp và sản phẩm công nghiệp chủ lực:
2.3. Khu vực dịch vụ và các sản phẩm dịch vụ.
3. Tình hình phát triển các lĩnh vực xã hội.
4. Hệ thống kết cấu hạ tầng của tỉnh.
5. Thu chi ngân sách và đầu tư phát triển.
6. Dự báo tác động của bối cảnh quốc tế, trong nước
và các yếu tố phát triển khác đối với quá trình phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh Thái Nguyên trong giai đoạn 2012-2020 và đến năm 2030.
6.1. Tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực có
tác động trực tiếp đến nền kinh tế của tỉnh.
6.2. Tác động của quy hoạch phát triển kinh tế -
xã hội của cả nước, vùng Trung du miền núi phía Bắc đến phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh Thái Nguyên.
7. Đánh giá tổng quát những lợi thế và hạn chế của
Thái Nguyên đối với cả nước và trong vùng đặc biệt là đối với thủ đô Hà Nội.
7.1. Lợi thế so sánh.
7.2. Các hạn chế.
PHẦN THỨ BA:
PHƯƠNG HƯỚNG
PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030
A. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN:
1. Các quan điểm phát triển.
2. Các mục tiêu phát triển.
- Mục tiêu tổng quát.
- Mục tiêu cụ thể
+ Về phát triển kinh tế
+ Về phát triển xã hội
+ Về bảo vệ môi trường
+ Về quốc phòng - an ninh
3. Luận chứng các phương án tăng trưởng kinh tế.
3.1. Dự báo các phương án phát triển
3.2. Luận chứng cơ cấu kinh tế
- Cơ cấu theo các ngành kinh tế: nông nghiệp,
công nghiệp và dịch vụ;
- Cơ cấu theo khu vực nông nghiệp và phi nông
nghiệp;
- Cơ cấu theo khối sản xuất (nông nghiệp, công
nghiệp) và khối dịch vụ.
- Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ (mối tương quan
giữa đô thị và nông thôn).
3.3. Lựa chọn các lĩnh vực đầu tư trọng điểm để
tạo bứt phá.
- Tiêu chí để lựa chọn các lĩnh vực, chương
trình, dự án trọng điểm đối với tỉnh Thái Nguyên.
- Đề xuất, lựa chọn các lĩnh vực trọng điểm.
B. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC
VÀ CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC.
1. Nông lâm ngư nghiệp:
2. Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp:
3. Dịch vụ:
4. Các lĩnh vực xã hội.
4.1. Dân số và nguồn nhân lực.
4.2. Giáo dục - đào tạo.
4.3. Y tế và chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
4.4. Văn hoá, thể dục thể thao:
4.5. Thông tin, truyền thông:
4.6. Mức sống dân cư, xoá đói giảm nghèo.
5. Khoa học và công nghệ.
6. Kết cấu hạ tầng.
6.1 Mạng lưới giao thông:
6.2. Phát triển thuỷ lợi:
6.3. Mạng lưới cấp điện
6.4. Bưu điện - viễn thông
6.5. Mạng lưới cấp nước và vệ sinh môi trường
7. Phát triển kinh tế kết hợp với an ninh - quốc
phòng
C. PHƯƠNG HƯỚNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KINH TẾ –
XÃ HỘI
1. Phương hướng chung về phát triển theo các tiểu
vùng.
- Phát triển theo tiểu vùng.
- Phát triển kinh tế – xã hội trên các khu vực
trọng điểm kinh tế của tỉnh.
2. Phát triển hệ thống đô thị
3. Định hướng quy hoạch sử dụng đất.
D. XÂY DỰNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN, DỰ
ÁN ĐẦU TƯ.
Xác định dự án, công trình ưu tiên đầu tư:
+ Các dự án ưu tiên đầu tư từ nguồn ngân sách
Nhà nước.
+ Các dự án ưu tiên đầu tư từ nguồn vốn vay tín
dụng ưu đãi
+ Các dự án đầu tư huy động từ các nguồn vốn
khác
PHẦN THỨ TƯ:
CÁC NHÓM GIẢI
PHÁP CHỦ YẾU
1. Nhóm giải pháp về nguồn vốn và huy động vốn đầu
tư.
2. Nhóm giải pháp phát triển nguồn nhân lực.
3. Nhóm giải pháp phát triển khoa học – công nghệ,
bảo vệ môi trường.
4. Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách phát triển.
5. Nhóm giải pháp phối hợp phát triển giữa Thái
Nguyên với các tỉnh vùng Trung du và miền núi phía Bắc và với các tỉnh trong cả
nước.
6. Tổ chức và điều hành thực hiện quy hoạch
PHẦN THỨ NĂM:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
1. Kết luận
2. Kiến nghị
III. DỰ TOÁN LẬP ĐỀ ÁN QUY HOẠCH VÀ BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
1. Dự toán lập đề án quy hoạch:
- Tổng dự toán: 1.767,7 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi phí lập đề cương quy hoạch: 26,7 triệu đồng
+ Chi phí nghiên cứu xây dựng báo cáo quy hoạch:
1.529,4 triệu đồng
+ Chi phí quản lý và điều hành: 211,7 triệu đồng
2. Dự toán lập báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược:
- Tổng dự toán: 433,65 triệu đồng
(Chi tiết dự toán tại Phụ lục số 01, 02 kèm
theo)
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Chủ đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Đơn vị tư vấn: Theo quy định hiện hành
3. Thời gian thực hiện: Năm 2012.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với
các Sở, ngành, địa phương và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện lập Đề
án quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP KẾ HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 836/QĐ – UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
KHOẢN MỤC CHI
PHÍ
|
Mức chi phí tối
đa (%)
|
Giá trị dự toán
trước thuế
|
Thuế VAT
|
Tổng cộng
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
100,00
|
1.693,6
|
74,1
|
1.767,7
|
I
|
Chi phí cho công việc chuẩn bị đề cương quy
hoạch
|
1,50
|
25,4
|
1,3
|
26,7
|
1
|
Chi phí xây dựng đề cương và trình duyệt đề
cương
|
1
|
16,9
|
0,8
|
17,8
|
1.1
|
Xây dựng đề cương nghiên cứu
|
0,6
|
10,2
|
0,5
|
10,7
|
1.2
|
Hội thảo, xin ý kiến chuyên gia thống nhất đề
cương và trình duyệt
|
0,4
|
6,8
|
0,3
|
7,1
|
2
|
Lập dự toán kinh phí theo đề cương đã thống nhất
và trình duyệt
|
0,5
|
8,5
|
0,4
|
8,9
|
II
|
Chi phí nghiên cứu xây dựng báo cáo quy hoạch
|
86
|
1.456,5
|
72,8
|
1.529,4
|
1
|
Chi phí thu nhập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu
|
5
|
84,7
|
4,2
|
88,9
|
2
|
Chi phí thu nhập bổ sung về số liệu, tư liệu
theo yêu cầu quy hoạch
|
4
|
67,7
|
3,4
|
71,1
|
3
|
Chi phí khảo sát thực tế
|
6
|
101,6
|
5,1
|
106,7
|
4
|
Chi phí thiết kế quy hoạch
|
71
|
1.202,5
|
60,1
|
1.262,6
|
4.1
|
Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố
bên ngoài
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
4.2
|
Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố
bên trong
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
4.3
|
Phân tích đánh giá hiện trạng
|
4
|
67,7
|
3,4
|
71,1
|
4.4
|
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
4.5
|
Nghiên cứu các phương án về mục tiêu tăng trưởng
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
4.6
|
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu
|
42,5
|
719,8
|
36,0
|
755,8
|
|
a, Lựa chọn cơ cấu kinh tế
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
|
b, Xây dựng các phương án phát triển ngành,
lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu (công nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp, dịch vụ,
văn hóa xã hội, sử dụng đất)
|
16
|
271,0
|
13,5
|
284,5
|
|
c, Xây dựng các phương án phát triển kết cấu hạ
tầng (giao thông, điện, nước, bưu chính viễn thông, vệ sinh môi trường, thủy
lợi)
|
9
|
152,4
|
7,6
|
160,0
|
|
d, Xây dựng phương án phát triển nguồn nhân lực
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
|
đ, Xây dựng phương án phát triển khoa học công
nghệ
|
1
|
0,8
|
0,8
|
17,8
|
|
e, Xây dựng các phương án bảo vệ môi trường
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
|
g, Xây dựng các phương án tính toán nhu cầu và
đảm bảo vốn đầu tư
|
2
|
33,9
|
1,7
|
35,6
|
|
h, Xây dựng các phương án hợp tác
|
1
|
16,9
|
0,8
|
17,8
|
|
i, Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng
điểm và cơ chế tài chính
|
1,5
|
25,4
|
1,3
|
26,7
|
|
k, Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ
|
5
|
84,7
|
4,2
|
88,9
|
|
l, Xây dựng phương án tổ chức và điều hành
|
1
|
16,9
|
0,8
|
17,8
|
4.7
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo
cáo liên quan
|
11,5
|
194,8
|
9,7
|
204,5
|
|
a, Xây dựng báo cáo đề dẫn
|
2,5
|
42,3
|
2,1
|
44,5
|
|
b, Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
7,5
|
127,0
|
6,4
|
133,4
|
|
c, Xây dựng các báo cáo tóm tắt
|
0,9
|
15,2
|
0,8
|
16,0
|
|
d, Xây dựng văn bản trình thẩm định
|
0,3
|
5,1
|
0,3
|
5,3
|
|
đ, Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy
hoạch
|
0,3
|
5,1
|
0,3
|
5,3
|
4.8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch
|
5
|
84,7
|
4,2
|
88,9
|
III
|
Chi phí quản lý và điều hành
|
12,5
|
211,7
|
|
211,7
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
3
|
50,8
|
|
50,8
|
2
|
Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự
toán
|
1
|
16,9
|
|
16,9
|
3
|
Chi phí thẩm định quy hoạch
|
4,5
|
76,2
|
|
76,2
|
4
|
Chi phí công bố quy hoạch
|
4
|
67,7
|
|
67,7
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN XÂY DỰNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định 836/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
Hoạt động
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(triệu đồng)
|
I
|
Xây dựng đề cương
|
1
|
750.000
|
0,750
|
II
|
Hoạt động nghiên cứu
|
|
|
56,200
|
1
|
Thuê xe (hợp đồng)
|
|
|
39,200
|
1a
|
Khảo sát, kiểm tra quy hoạch và nhận định về
tình trạng ô nhiễm môi trường
|
3.600km
|
10.000đ/km
|
36,000
|
1b
|
Hội thảo khoa học về Thái Nguyên
|
160km
|
10.000đ/m
|
1,600
|
1c
|
Nghiệm thu tại Thái Nguyên
|
160km
|
10.000đ/m
|
1,600
|
2
|
Công tác phí(10 người x 5 ngày)
|
50 ngày
|
140.000đ/ngày
|
7,000
|
3
|
Tiền phòng
|
50 ngày
|
200.000đ/ngày
|
10,000
|
III
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
298,000
|
A
|
Thu thập, chỉnh lý các tài liệu, số liệu về tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
40,000
|
a.1
|
Số liệu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên (địa chất, khí hậu, thủy văn)
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
a.2
|
Số liệu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên (đất, rừng, đa dạng sinh học,….)
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
a.3
|
Số liệu về kinh tế - xã hội (dân cư, lao động,
văn hóa, giáo dục, y tế)
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
a.4
|
Số liệu về kinh tế - xã hội (công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp dịch vụ, sử dụng đất….)
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
a.5
|
Tài liệu, số liệu về hiện trạng môi trường
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
B
|
Báo cáo khoa học chuyên đề
|
|
|
258,000
|
b.1
|
Khái quát về mục tiêu, quy mô, đặc điểm của
quy hoạch liên quan đến môi trường
|
1
|
7.000.000
|
7,000
|
b.2
|
Mô tả tổng quát các điều kiện tự nhiên và môi
trường
|
|
|
104,000
|
1
|
Điều kiện về địa chất, địa mạo và môi trường địa
động lực
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
2
|
Điều kiện về khí hậu, khí tượng và môi trường
không khí
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
3
|
Điều kiện về thủy văn và môi trường nước mặt
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
4
|
Điều kiện về địa chất, thủy văn và môi trường
nước ngầm
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
5
|
Điều kiện về thổ nhưỡng và môi trường đất
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
6
|
Điều kiện về sinh vật và đa dạng sinh học
|
1
|
8.000.000
|
8,000
|
7
|
Thành lập và biên tập một số bản đồ chuyên đề (hành
chính, giao thông, công nghiệp, địa chất, địa mạo, địa động lực, địa chất thủy
văn, đất, hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng rừng)
|
7
|
8.000.000
|
56,000
|
b.3
|
Mô tả tổng quát điều kiện kinh tế - xã hội
|
|
|
21,000
|
1
|
Điều kiện dân cư và kinh tế (kinh tế chung)
|
1
|
7.000.000
|
7,000
|
2
|
Điều kiện dân cư và kinh tế (kinh tế ngành)
|
1
|
7.000.000
|
7,000
|
3
|
Điều kiện về xã hội
|
1
|
7.000.000
|
7,000
|
b.4
|
Dự báo tác động xấu đối với môi trường có thể xảy
ra khi thực hiện quy hoạch
|
|
|
72,000
|
1
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của điều kiện địa hình, địa mạo, tai biến môi trường
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
2
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và
xu hướng biến đổi của điều kiện khí hậu và môi trường không khí
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
3
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của điều kiện thủy văn và môi trường nước mặt
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
4
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của điều kiện địa chất thủy văn và môi trường nước ngầm
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
5
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của môi trường đất
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
6
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của rừng và đa dạng sinh học
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
7
|
Dự báo các nguồn và khả năng phát sinh chất thải
rắn
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
8
|
Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động
và xu hướng biến đổi của các yếu tố, điều kiện về kinh tế - xã hội (các ngành
kinh tế, các công trình văn hóa xã hội, di tích lịch sử…)
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
b.5
|
Đánh giá tổng hợp các tác động tiềm ẩn đối với
các thành phần môi trường bằng phương pháp ma trận
|
1
|
12.000.000
|
12,000
|
b6
|
Phương hướng và giải pháp tổng thể giải quyết
các vấn đề môi trường trong quá trình thực hiện dự án
|
|
|
27,000
|
1
|
Định hướng về ĐTM trong giai đoạn xây dựng các
dự án đầu tư của quy hoạch
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
2
|
Đề xuất các giải pháp kỹ thuật tổng thể và cụ
thể để giải quyết các vấn
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
|
đề môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch
|
|
|
|
3
|
Đề xuất các giải pháp quản lý và chương trình
quản lý giám sát môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch
|
1
|
9.000.000
|
9,000
|
b7
|
Hoàn thiện tệp dữ liệu về điều kiện tự nhiên,
môi trường trong GIS
|
1
|
15.000.000
|
15,000
|
IV
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
1
|
|
20,000
|
V
|
Hội thảo khoa học tại Hà Nội
|
|
|
4,300
|
|
Chủ trì
|
1
|
200.000
|
0,200
|
|
Thư ký
|
1
|
100.000
|
0,100
|
|
Báo cáo viên
|
2
|
500.000
|
1,000
|
|
Thành viên tham dự
|
30
|
100.000
|
3,000
|
VI
|
Hội thảo khoa học tại Thái Nguyên
|
|
|
2,800
|
|
Chủ trì
|
1
|
200.000
|
0,200
|
|
Thư ký
|
1
|
100.000
|
0,100
|
|
Báo cáo viên
|
2
|
500.000
|
1,000
|
|
Thành viên tham dự
|
15
|
100.000
|
1,500
|
VII
|
Hội nghị nghiệm thu tại Thái Nguyên
|
|
|
4,950
|
1
|
Chủ tịch
|
1
|
200.000
|
0,200
|
2
|
Ủy viên thư ký
|
1
|
150.000
|
0,150
|
3
|
Nhận xét của phản biện
|
2
|
500.000
|
1,000
|
4
|
Nhận xét của ủy viên hội đồng
|
4
|
400.000
|
1,600
|
5
|
Đại biểu mời tham dự
|
20
|
100.000
|
2,000
|
VIII
|
Chi khác
|
|
|
9,000
|
1
|
Mua vật tư, VPP
|
|
|
3,000
|
2
|
Phô tô, in tài liệu, bản đồ, báo cáo…
|
|
|
4,000
|
3
|
Chi khác (điện thoại, đánh máy, Fax, gửi TL,
vé cầu phà…)
|
|
|
2,000
|
IX
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ
nhiệm đề tài (2 tháng)
|
2
|
1.000.000
|
2,000
|
X
|
Quản lý
|
|
|
15,000
|
|
Tổng (I+II…+IX)
|
|
|
413,000
|
|
Thuế VAT (5%)
|
|
|
433,650
|
(Bốn trăm ba mươi triệu sáu trăm năm mươi nghìn
đỗng chẵn./.)