ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 836/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 29 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI
NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Phần I: DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
TTHC lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao
thông vận tải cấp.
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
8
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
14
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Phần II: NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du
lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
6. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế theo quy định, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
13,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế theo quy định, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
13,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
8. Tên thủ tục hành chính: Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
8,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế theo quy định, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
13,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
28,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực tế theo quy định, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo
phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
3
ngày làm việc
|
12. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
3
ngày làm việc
|
13. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
3,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức; Thu lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5
ngày làm việc
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép lái xe
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
8,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức; Thu phí, lệ phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|