ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1518/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 06 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 5 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận:
- Như Điều 4; :
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Ng.Trang. 5/6/19
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào Quốc
lộ
|
2
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào
Quốc lộ
|
3
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
4
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
5
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ đang khai thác
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
7
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào Quốc lộ
|
8
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
9
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào Quốc lộ
|
10
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến Quốc lộ thuộc phạm vi được giao
quản lý
|
11
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc
lộ đang khai thác
|
II
|
Lĩnh vực đường sắt
|
1
|
Bãi bỏ đường ngang
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
4
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực đường bộ
1. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của
nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào Quốc lộ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
hồ sơ gửi UBND tỉnh trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
8
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ trình đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, gửi văn bản, hồ sơ đề nghị
thỏa thuận điểm đấu nối tạm thời đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Xem xét, chấp thuận, gửi văn bản
cho UBND tỉnh
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
10
ngày
|
Bước
8
|
Ban hành văn bản trả lời chủ đầu tư
dự án, gửi về Sở Giao thông Vận tải để trả cho chủ đầu tư
|
UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian tại Sở Giao thông vận tải
là 10 ngày làm việc;
- Thời gian tại UBND tỉnh là 05
ngày làm việc;
- Thời gian tại Tổng cục Đường bộ
Việt Nam là 10 ngày làm việc.
|
2. Tên thủ tục hành
chính: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
3. Tên thủ tục hành
chính: Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
4. Tên thủ tục hành
chính: cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,75
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày làm việc
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
Quốc lộ đang khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
8
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một của điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của nút giao đấu nối vào Quốc lộ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
3
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút
giao đấu nối vào Quốc lộ
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
8
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
10. Tên thủ tục
hành chính: cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi
hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến Quốc
lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ đang khai thác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
3
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực đường
sắt
1. Tên thủ tục hành
chính: Bãi bỏ đường ngang
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả lời bằng văn bản
|
Cơ quan đơn vị liên quan
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan,
đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
2
ngày
|
Bước
8
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
2. Tên thủ tục
hành chính: cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả lời bằng văn bản
|
Cơ quan đơn vị liên quan
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn
vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
2
ngày
|
Bước
8
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành
cho đường sắt
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả lời bằng văn bản
|
Cơ quan đơn vị liên quan
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan,
đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
2
ngày
|
Bước
8
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
5. Tên thủ tục hành
chính; Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành
cho đường sắt
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|