Quyết định 83/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 83/QĐ-STC
Ngày ban hành 11/01/2013
Ngày có hiệu lực 11/01/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Thị Loan
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 83/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của y ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cNghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 08/01/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; 1596 cc; 05 chỗ

2012, 2013

689

2

FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; 1596 cc; 05 chỗ

2012, 2013

749

3

FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; 1596 cc; 05 chỗ

2012, 2013

749

4

FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT; 1999 cc; 05 chỗ

2012, 2013

849

5

FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT; 1999 cc; 05 chỗ

2012, 2013

843

 

NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ E200 (W212); 1796 cm3; 05 chỗ

2011

1.594

2

MERCEDES-BENZ E250 CGI (W212); 1796 cm3; 05 chỗ

2011

1.771

3

MERCEDES-BENZ E300 (W212); 2996 cm3; 05 chỗ

2011

2.109

4

MERCEDES-BENZ C200 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ

2012

1.261

5

MERCEDES-BENZ C250 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ

2012

1.351

6

MERCEDES-BENZ C300 (W204); 2996 cm3; 05 chỗ

2012

1.542

7

MERCEDES-BENZ E200 (W212); 1796 cm3; 05 chỗ

2012

1.802

8

MERCEDES-BENZ E250 CGI (W212); 1796 cm3; 05 chỗ

2012

2.003

9

MERCEDES-BENZ E300 (W212); 2996 cm3; 05 chỗ

2012

2.385

10

MERCEDES-BENZ E300 AMG (W212); 2996 cm3; 05 chỗ

2012

2.707

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

SUZUKI SK410BV; 970 cm3; ô tô tải van

2013

227

2

SUZUKI SK410WV; 970 cm3; 07 chỗ

2013

348

3

SUZUKI APV GL; 1590 cm3; 08 chỗ

2013

474

 

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

-

 

NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ S300L; 2996 cm3; 05 ch

2011

3.788

2

MERCEDES-BENZ S 500L BLUE EFFICIENCY; 4663 cm3; 05 chỗ

2011

5.013

3

MERCEDES-BENZ R300; 2996 cm3; 07 chỗ

2011

2.861

4

MERCEDES-BENZ GL450 4MATIC; 4663 cm3; 07 ch

2011

4.148

5

MERCEDES-BENZ S300L; 2996 cm3; 05 chỗ

2012

4.089

6

MERCEDES-BENZ S 500L BLUE EFFICIENCY; 4663 cm3; 05 chỗ

2012

5.412

7

MERCEDES-BENZ R300; 2996 cm3; 07 chỗ

2012

2.861

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA YARIS; 1497 cm3; 05 chỗ

2012, 2013

650

2

TOYOTA 86 COUPÉ; 1998 cm3; 04 chỗ

2012, 2013

1.651

5

TOYOTA HIACE; 2494 cm3; 16 chỗ

2012, 2013

1.145

4

TOYOTA HIACE; 2693 cm3; 16 chỗ

2012, 2013

1.066

5

TOYOTA LAND CRUISER VX; 4608 cm3; 08 chỗ

2012, 2013

2.650

6

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L; 2694 cm3; 07 chỗ

2012, 2013

1.912

7

TOYOTA HILUX G (Pick up cabin kép); 2982 cm3; 05 chỗ, trọng tải 520 kg

2012, 2013

723

8

TOYOTA HILUX (Pick up cabin kép); 2494 cm3; 05 chỗ, trọng tải 585 kg

2012, 2013

627

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

SUZUKI GRAND VITARA; 1995 cm3; 05 chỗ

2013

855

2

SUZUKI SWIFT GL; 1.372 cm3; 05 chỗ

2013

569

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA SPORTAGE 2.0 GAT 2WD; 05 chỗ

2013

870

 

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI 2.4; 08 chỗ

2012, 2013

1.247

II/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD RANGER 2AW (Pickup cabin kép); 2499 cm3; 05 chỗ, trọng tải 700 kg

2001

310

2

FORD RANGER (Pickup cabin kép); 2499 cm3; 05 chỗ, trọng tải 700 kg

2003

370

 

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD RANGER XLT (Pickup cabin kép); 2198 cm3; 05 chỗ; tải trọng 846 kg

2012

744

 

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

1

LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PRESTIGE; 1999 cm3; 05 chỗ

2012

2.276

2

LAND ROVER RANGE ROVER SPORT AUTOBIOGRAPHY; 2993 cm3; 05 chỗ

2012

4.126

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA RETONA CRUISER (ô tô tải van); 1998 cm3; 02 chỗ

2002

390

 

NHÃN HIỆU MINI

 

 

1

MINI COOPER S COUNTRYMAN ALL4; 1598 cm3; 04 chỗ

2012

1.144

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA HIGHLANDER LIMITED 4WD; 3456 cm3; 07 chỗ

2012

2.291

1

TOYOTA HIGHLANDER 2672 cm3; 07 chỗ

2012

1.568

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

1. Xe mô tô sản xuất, lắp ráp trong nước

 

1

SIRIUS -5C6E (5C63)

18,1

2

SIRIUS đĩa-5C6D (5C64)

19,10

3

SIRIUS đĩa-đúc-5C6F (5C64)

21,10

4

SIRIUS đĩa-đúc-5C6G (5C64)

21,40

5

SUZUKI AXELO 125 SP

23,39

6

SUZUKI AXELO 125 RR

25,29

7

HONDA JF46 AIR BLADE FI

37,99

 

2. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài

 

1

SUZUKI GSX-R750; 750cm3

534

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
-
Tổng cục thuế;
-
UBND Thành phố Hà Nội;
-
Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
-
Như điều 4 (để thực hiện);
-
Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ
GIÁM ĐỐC





Lê Thị Loan