Quyết định 1548/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 1548/QĐ-STC
Ngày ban hành 03/04/2013
Ngày có hiệu lực 03/04/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Thị Loan
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1548/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, ÔTÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 1/4/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ôtô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ôtô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN GRAND LIVINA L10A

2012; 2013

655

2

NISSAN GRAND LIVINA L10M

2012; 2013

634

3

NISSAN GRAND LIVINA L10A

2011

635

4

NISSAN GRAND LIVINA L10M

2011

614

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD MONDEO BA7; 05 chỗ; 2261 cm3; số tự động

2013

892

2

FORD FOCUS DA3 QQDD AT; 05 chỗ; 1798 cm3; 5 cửa; số tự động

2013

624

3

FORD FOCUS DB3 QQDD MT; 05 chỗ; 1798 cm3; 4 cửa; số tự động ICA 2

2013

597

4

FORD FOCUS DB3 AODB AT; 05 chỗ; 1999 cm3; 4 cửa; số tự động

2013

699

5

FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT; 05 chỗ; 1596 cm3; 4 cửa; số tự động

2013

553

6

FORD ESCAPE EV65; 05 chỗ; 2261 cm3; truyền động 1 cầu; XLS; số tự động

2013

729

7

FORD EVEREST UW 151-7; 07 chỗ; 2499 cm3; truyền động 1 cầu; ICA 1; số tự động

2013

829

8

FORD EVEREST UW 151-2; 07 chỗ; 2499 cm3; truyền động 1 cầu; ICA 1; số tự động

2013

773

9

FORD EVEREST UW 851-2; 07 chỗ; 2499 cm3; truyền động 2 cầu; ICA 1; hộp số cơ khí

2013

920

 

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN NAVARA LE

2012; 2013

687

2

NISSAN NAVARA XE

2012; 2013

770

3

NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ

2012; 2013

3,102

4

NISSAN MURANO CVT VQ35 LUX; 05 chỗ

2012; 2013

2,789

5

NISSAN TEANA VQ35 LUX; 05 chỗ; số tự động

2012; 2013

2,425

6

NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX; 05 chỗ; 02 cầu

2012; 2013

1,811

7

NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER; 05 chỗ; số sàn

2012; 2013

1,345

8

NISSAN JUKE HR CVT HR16 UPPER; 05 chỗ; số tự động

2012; 2013

1,219

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD RANGER UG1J LAC (Pick up Cabin kép); số sàn; công suất 92kW; loại 4x4 (truyền động 2 cầu)

2013

582

2

FORD RANGER UG1J LAB (Pick up Cabin kép); số sàn; công suất 92kW; loại 4x4 (truyền động 2 cầu)

2013

592

3

FORD RANGER UG1H LAD (Pick up Cabin kép); số sàn; công suất 92kW; loại 4x2 (truyền động 1 cầu); XLS

2013

605

4

FORD RANGER UG1S LAA (Pick up Cabin kép); số tự động; loại 4x2 (truyền động 1 cầu) XLS; công suất 110 kW

2013

632

5

FORD RANGER UG1T LAA (Pick up Cabin kép); số sàn; loại 4x4 (truyền động 2 cầu) XLT; công suất 110 kW

2013

744

6

FORD RANGER UG1V LAA (pick up cabin kép); số tự động; loại 4x2 (truyền động 1 cầu) Wildtrak; công suất 110 kW

2013

766

7

FORD RANGER UG1J 901 (Pick up Cabin kép); số sàn; loại 4x4 (truyền động 2 cầu) công suất 92 kW

2013

618

8

FORD RANGER UG1H 901 (Pick up Cabin kép); số sàn; loại 4x2 (truyền động 1 cầu) XLS công suất 92 kW

2013

631

9

FORD RANGER UG1S 901 (Pick up Cabin kép); số tự động; loại 4x2 (truyền động 1 cầu) XLS; công suất 110 kW

2013

658

10

FORD RANGER UG1T 901 (Pick up Cabin kép); số sàn; loại 4x4 (truyền động 2 cầu); XLT; công suất 110 kW

2013

770

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

SUZUKI GRAND VITARA; 05 chỗ; 1995 cm3

2013

900

2

SUZUKI SWIFT; GLX; 05 chỗ; 1372 cm3

2013

599

 

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI A4 1.8 TFS1; 05 chỗ

2012

1,541

2

AUDI A4 1.8T; 05 chỗ

2012

1,541

3

AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012

2,048

4

AUDI A5 SB 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012

2,048

5

AUDI A5 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012

2,048

6

AUDI A6 3.0T QUATTRO; 05 chỗ

2011;2012

3,081

7

AUDI A6 3.0 TFSI  QUATTRO; 05 chỗ

2011;2012

3,081

8

AUDI A6 2.0T; 05 chỗ

2011;2012

2,189

9

AUDI A6 2.0 TFSI; 05 chỗ

2011;2012

2,189

10

AUDI A7 3.0T QUATTRO; 04 chỗ

2011;2012

3,081

11

AUDI A7 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2011;2012

3,081

12

AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2011;2012

3,081

13

AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2011;2012

4,663

14

AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2011;2012

4,663

15

AUDI Q3 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2012

1,683

16

AUDI Q3 2.0T QUATTRO; 05 chỗ

2012

1,683

17

AUDI Q5 2.0T QUATTRO; 05 chỗ

2012

2,189

18

AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2012

2,189

19

AUDI Q7 QUATTRO; 07 chỗ

2011;2012

3,142

20

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO; 07 chỗ

2011;2012

3,142

21

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO SLINE; 07 chỗ

2013

3,386

22

AUDI Q7 3.0T QUATTRO SLINE; 07 chỗ

2013

3,386

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

Loại tài sản

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

NHÃN HIỆU HARLEY

 

1

HARLEY DAVISION SUPER LOW; 883 cm3

350

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

1

SUZUKI TU 250X; 250cm3

179

 

2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

NHÃN HIỆU KYMCO

 

1

KYMCO CANDY H150

18,4

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

1

HONDA FUTURE JC533

25,5

2

HONDA FUTURE JC534 FI

30

3

HONDA FUTURE JC535 FI (C)

31

4

HONDA LEAD JF45

37,5

 

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

1

YAMAHA SIRIUS F1-1FC1

23

2

YAMAHA LUVIAS F1-1SK1

27,9

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp);
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan