Quyết định 1305/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 1305/QĐ-STC
Ngày ban hành 21/03/2013
Ngày có hiệu lực 21/03/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Thị Loan
Lĩnh vực Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1305/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của y ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá ti thiu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 19/3/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sn cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ôtô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Loại tài sản

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác đnh giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ s sản xut, nhập khẩu:

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU CHEVROLET

 

 

1

CHEVROLET SPARK VAN; 796 cm3

2012

240

2

CHEVROLET SPARK KL1M-MHA12/1AA5 (LS); 995 cm3

2012

314

3

CHEVROLET SPARK KL1M-MHB12/2BB5 (LS); 1206 cm3

2012

336

4

CHEVROLET SPARK KL1M-MHB12/2BB5 (LT); 1206 cm3

2012

372

5

CHEVROLET AVEO KLASN1FYU; 1498 cm3

2012

414

6

CHEVROLET LACETTI KLANF6U; 1598 cm3

2012

452

7

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5; 1796 cm3

2012

630

8

CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/AA7 (LS); 1796 cm3

2012

619

9

CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/AA7 (LT); 1796 cm3

2012

644

10

CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/BB7 (LTZ); 1796 cm3

2012

686

11

CHEVROLET COLORADO LTZ; 2.8

2013

719

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA MORNING TA EXMT; 05 chỗ; ssàn 5 cấp; 1.2L

2013

340

2

KIA MORNING EXMTH; 05 chỗ; số sàn 5 cấp, 1.2L

2013

362

3

KIA PICANTO TA SXMT; 05 chỗ; số sàn 5 cấp; 1,2L

2013

402

4

KIA PICANTO TA SXAT; 05 chỗ; số tự động 4 cấp; 1,2L

2013

421

5

KIA FORTE EXMTH; 05 chỗ; số sàn 6 cấp; 1.6L

2013

484

6

KIA FORTE SXMT; 05 chỗ; số sàn 6 cấp; 1.6L

2013

530

7

KIA FORTE SXAT; 05 chỗ; số tự động 6 cấp; 1.6L

2013

564

8

KIA FORTE SXMTH 2013; 05 chỗ; số sàn 6 cấp;1.6L

2013

499

9

KIA FORTE SXAT 2013; 05 chỗ; số tự động 6 cấp; 1.6L

2013

574

10

KIA CARENS EXMT; 07 chỗ; số sàn 5 cấp; 2.0L

2013

519

11

KIA CARENS EXMT High; 07 chỗ; số sàn 5 cấp; 2.0L

2013

534

12

KIA CARENS SXAT SXMT; 07 chỗ; số sàn 5 cấp; 2.0L

2013

559

13

KIA CARENS SXAT; 07 chỗ; số tự động 4 cấp; 2.0L

2013

579

14

KIA SORENTO MT 2WD; 07 chỗ; số sàn 6 cấp, 1 cầu; 2.4L

2013

849

15

KIA SORENTO AT 2WD; 07 chỗ; số tự động 6 cấp, 1 cầu; 2.4L

2013

868

16

KIA SORENTO AT 4WD; 07 chỗ; số tự động 6 cấp, 2 cầu; 2.4L

2013

900

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA CX-5 AT2WD; 2.0; 05 chỗ

2013

1.029

2

MAZDA CX-5 ATAWD; 2.0; 05 chỗ

2013

1.079

 

NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

I

HUYNDAI AVANTE HD-16GS-M4; 1.6; 05 chỗ; số sàn 5 cấp

2013

487

2

HUYNDAI AVANTE HD-16GS-A5; 1.6; 05 chỗ; số tự động 4 cấp

2013

548

3

HUYNDAI AVANTE HD-20GS-A4; 2.0; 05 chỗ; stự động 4 cấp

2013

609

4

HUYNDAI ELANTRA HD-16-M4; 1.6; 05 chỗ; số sàn 5 cấp

2013

456

 

2. Xe nhập khu từ nưc ngoài

 

-

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA 6; 2.0; 05 chỗ

2013

1.130

2

MAZDA 6; 2.5; 05 chỗ

2013

1.246

3

MAZDA BT 50 (Pick up cabin kép); 2.2; 05 chỗ; số sàn 6 cấp

2013

650

4

MAZDA BT 50 (Pick up cabin kép); 3.2; 05 chỗ; số tự động 6 cấp

2013

760

5

MAZDA CX-9 AWD; 3.7; 07 chỗ

2013

1.715

 

NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

1

HUYNDAI EON; 0.8; 05 chỗ; số sàn 5 cấp

2013

328

2

HUYNDAI I10; 1.1; 05 chỗ; số sàn 5 cấp

2013

333

3

HUYNDAI I20; 1.4; 05 chỗ, số tự động 4 cấp

2013

520

4

HUYNDAI I30; 1,6; 05 chỗ; số tự động 6 cấp

2013

722

5

HUYNDAI ACCENT; 1.4; 05 chỗ; ssàn 5 cấp

2013

519

6

HUYNDAI ACCENT; 1.4; 05 chỗ; số tự động 4 cấp

2013

553

7

HUYNDAI VELOSTER; 1.6; 04 chỗ; số tự động 6 cp

2013

817

8

HUYNDAI SOTANA; 2.0; 05 chỗ; số tự động 6 cấp

2013

946

9

HUYNDAI GENESIS COUPE 2.0T; 2.0; 04 chỗ; số tự động 8 cấp

2013

1.119

10

HUYNDAI TUCSON; 2.0; 05 chỗ; số tự động 6 cp

2013

904

11

HUYNDAI SANTA FE; 2.4; 07 chỗ; số tự động 6 cấp

2013

1.237

12

HUYNDAI SANTA FE; 2.2; 07 chỗ; số tự động 6 cấp

2013

1.267

13

HUYNDAI EQUUS VS380; 3.8; 05 chỗ

2013

2.689

14

HUYNDAI EQUUS VS460; 4.6; 05 chỗ

2013

3.206

15

HUYNDAl EQUUS VL500; 5.0; 04 chỗ

2013

3.935

16

HUYNDAI EQUUS VL500 LIMOUSINE; 5.0; 04 chỗ

2013

3.935

17

HUYNDAI H-1; 2.4; 06 chỗ

2013

724

18

HUYNDAI H-1; 2.4; 09 chỗ

2013

786

19

HUYNDAI H-1; 2.5; 09 chỗ

2013

848

20

HUYNDAI H-1; 2.5; 03 chỗ (tải van)

2013

666

 

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

1

MERCEDES-BENZ ML250 CDI 4MATIC; 2143 cm3

2012;2013

3.081

2

MERCEDES-BENZ ML350 4MATIC; 3498 cm3; 05 chỗ

2012

3.397

3

MERCEDES-BENZ E350; 3498 cm3; 04 chỗ

2010

2.000

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA RIO 1,4L 5 CA AT; số tự động 4 cấp

2013

564

2

KIA SPORTAGE AT 2 WD; 05 chỗ; số tự động 6 cấp; 2.0L

2013

870

3

KIA KOUP 2.0 AT; 05 chỗ; số tự động 6 cấp; 1.6L

2013

729

4

KIA HATCBACK 1.6 AT; 05 chỗ; stự động 6 cấp; 1.6L

2013

661

5

KIA OPTIMA 2.0 AT; 05 chỗ; số tự động 6 cấp; 1.6L

2013

910

6

KIA CADENZA 3.5 AT; 05 chỗ; số tự động 6 cấp; 3.5L

2013

1.330

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

I

FORD RANGER XLS (PICK UP CABIN KÉP); 2198 cm3; 05 ch

2012

658

Điu 2. Bsung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ th như sau:

TT

Loi tài sản

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

NHÃN HIỆU SYM

 

1

SHARK - VVE; 125cc

42

2

SHARK - VVB; 125cc

37

 

NHÃN HIỆU KYMCO

 

1

KYMCO JOCKEY FI125-VC25 (Đĩa)

26,4

2

KYMCO JOCKEY FI125-VC25 (Đùm)

25,4

3

KYMCO JOCKEY CK125-SD25 (Đùm)

20,4

4

KYMCO JOCKEY SR 125H

20,4

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

1

SUZUKI AXELO 125RR

25,7

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

1

HONDA FUTURE JC533 (Chế hòa khí)

38

2

HONDA FUTURE FI JC534 (Vành nan, phanh đĩa)

39

3

HONDA FUTURE FI JC535 (Vành đúc, phanh đĩa)

40

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan