Quyết định 5440/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 5440/QĐ-STC |
Ngày ban hành | 05/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Thị Loan |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5440/QĐ-STC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 30/10/2012 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: |
|||
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU RENAULT |
|
|
1 |
RENAULT LATITUDE 2.5; 05 chỗ |
2012 |
1.300 |
2 |
RENAULT LATITUDE 2.0; 05 chỗ |
2012 |
1.200 |
3 |
RENAULT MEGANE RS 2.0; 05 chỗ |
2012 |
1.220 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: |
|||
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 |
MERCEDES-BENZ S550; 5.461 cm3; 05 chỗ |
2009 |
2.829 |
|
NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 |
LEXUS IS250 C; 2499 cm3; 04 chỗ |
2012 |
2.624 |
|
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA SIENNA LIMITED AWD; 3456 cm3; 07 chỗ |
2012 |
2.325 |
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 |
HYUNDAI H-l; 2359 cm3; 06 chỗ (ô tô chở tiền); tải trọng 505 kg |
2011 |
724 |
|
NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 |
AUDI A3 SPORTBACK 1.4TFSI; 1390 cm3; 05 chỗ |
2011 |
1.577 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
|
1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài |
|
1 |
DUCATI STREETFIGHTER 848; 849 cc |
556 |
2 |
TRIUMPH DAYTONA; 599 cm3 |
481 |
3 |
HARLEY DAVIDSON SPORSTER 883 CUSTOM |
310 |
|
2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
1 |
PIAGGIO VESPA LX 150ie-400 |
76,5 |
2 |
HONDA JF33 VISION |
28,7 |
3 |
VISITOR 175 |
35,5 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
PHÓ
GIÁM ĐỐC |