Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum

Số hiệu 825/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2022
Ngày có hiệu lực 20/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Ngọc Sâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 5278/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
+ Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KTTH.NTS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7,758,365

10,427,451

134.4

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

3,046,300

3,031,305

99.5

-

Thu NSĐP được hưởng 100%

1,994,100

1,813,189

90.9

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,052,200

1,218,116

115.8

2

Thu bổ sung từ NSTW

4,712,065

4,588,050

97.4

-

Thu bổ sung cân đối

3,270,925

3,270,925

100.0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,441,140

1,317,125

91.4

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

45,091

-

4

Thu kết dư năm trước

 

52,954

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2,591,891

-

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

98,322

 

7

Vay của ngân sách địa phương

 

19,838

 

8

Thu huy động, đóng góp

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7,842,265

10,351,563

132.0

I

Tổng chi cân đối NSĐP (bao gồm bội chi NSĐP)

6,401,125

6,127,441

95.7

I.1

Tổng chi cân đối NSĐP

6,317,225

6,108,163

96.7

1

Chi đầu tư phát triển

902,220

1,257,560

139.4

2

Chi thường xuyên

4,457,168

4,776,893

107.2

3

Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,000

9,501

475.0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

100.0

5

Dự phòng ngân sách

126,345

-

-

6

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

789,492

51,310

6.5

7

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39,000

-

-

8

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước

-

11,900

-

I.2

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

83,900

19,278

23.0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,441,140

1,589,411

110.3

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

43,796

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,441,140

1,545,614

107.2

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2,204,822

-

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

429,889

-

C

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP

 

 

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7,100

7,643

107.6

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91,000

19,838

21.8

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

130,487

60,033

46.0

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

 (Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

3,500,000

3,046,300

6,323,729

5,741,079

180.7%

188.5%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3,500,000

3,046,300

3,659,046

3,076,395

104.5%

101.0%

I

Thu nội địa

3,253,200

3,046,300

3,305,633

3,031,304

101.6%

99.5%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

729,000

729,000

734,621

734,621

100.8%

100.8%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

312,000

312,000

277,100

277,100

88.8%

88.8%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12,000

12,000

12,903

12,903

107.5%

107.5%

1.3

Thuế tài nguyên

405,000

405,000

444,618

444,618

109.8%

109.8%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

30,000

30,000

49,820

49,820

166.1%

166.1%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20,100

20,100

38,595

38,595

192.0%

192.0%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,800

8,800

9,957

9,957

113.1%

113.1%

2.3

Thuế tài nguyên

1,100

1,100

1,268

1,268

115.3%

115.3%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

4,000

4,000

4,826

4,826

120.7%

120.7%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

2,000

2,000

2,572

2,572

128.6%

128.6%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,000

2,000

2,254

2,254

112.7%

112.7%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

670,000

670,000

979,944

979,944

146.3%

146.3%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

495,400

495,400

713,629

713,629

144.1%

144.1%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29,600

29,600

42,553

42,553

143.8%

143.8%

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3,300

3,300

2,723

2,723

82.5%

82.5%

4.4

Thuế tài nguyên

141,700

141,700

221,040

221,040

156.0%

156.0%

5

Thuế thu nhập cá nhân

87,000

87,000

115,804

115,804

133.1%

133.1%

6

Thuế bảo vệ môi trường

255,000

94,900

270,508

100,645

106.1%

106.1%

-

Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

94,900

94,900

26

26

0.0%

0.0%

-

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

160,100

 

 

 

0.0%

 

7

Lệ phí trước bạ

74,000

74,000

110,260

110,260

149.0%

149.0%

8

Thu phí, lệ phí

57,800

46,000

63,098

47,443

109.2%

103.1%

-

Phí và lệ phí trung ương

11,800

 

16,021

366

135.8%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

25,041

25,041

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

0

10,484

10,484

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

11,552

11,552

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

20

20

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3,600

3,600

3,734

3,734

103.7%

103.7%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

20,000

20,000

88,703

88,703

443.5%

443.5%

12

Thu tiền sử dụng đất

300,000

300,000

390,538

390,538

130.2%

130.2%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

244

244

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90,000

90,000

99,006

99,006

110.0%

110.0%

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

0

 

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30,000

16,000

100,795

36,924

336.0%

230.8%

16

Thu khác ngân sách

54,900

33,900

58,376

33,436

106.3%

98.6%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

500

500

1,594

1,594

318.8%

318.8%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

2,000

2,000

4,060

4,060

203.0%

203.0%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

21

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

806,400

806,400

229,681

229,681

28.5%

28.5%

22

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

39,000

39,000

 

 

0.0%

0.0%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

246,800

0

302,945

0

122.7%

 

1

Thuế xuất khẩu

3,800

 

4,624

 

121.7%

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

2,347

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

3

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

243,000

 

295,596

 

121.6%

 

6

Thu khác

 

 

376

 

 

 

IV

Thu viện trợ, các khoản huy động, đóng góp

 

 

5,377

 

 

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

45,091

45,091

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

19,838

19,838

 

 

1

Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

19,838

19,838

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

52,954

52,954

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2,591,891

2,591,891

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

[...]