Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 825/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 5278/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7,758,365 |
10,427,451 |
134.4 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
3,046,300 |
3,031,305 |
99.5 |
- |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
1,994,100 |
1,813,189 |
90.9 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1,052,200 |
1,218,116 |
115.8 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
4,712,065 |
4,588,050 |
97.4 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3,270,925 |
3,270,925 |
100.0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,441,140 |
1,317,125 |
91.4 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
45,091 |
- |
4 |
Thu kết dư năm trước |
|
52,954 |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2,591,891 |
- |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
98,322 |
|
7 |
Vay của ngân sách địa phương |
|
19,838 |
|
8 |
Thu huy động, đóng góp |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7,842,265 |
10,351,563 |
132.0 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP (bao gồm bội chi NSĐP) |
6,401,125 |
6,127,441 |
95.7 |
I.1 |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6,317,225 |
6,108,163 |
96.7 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
902,220 |
1,257,560 |
139.4 |
2 |
Chi thường xuyên |
4,457,168 |
4,776,893 |
107.2 |
3 |
Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2,000 |
9,501 |
475.0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
100.0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
126,345 |
- |
- |
6 |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
789,492 |
51,310 |
6.5 |
7 |
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP |
39,000 |
- |
- |
8 |
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước |
- |
11,900 |
- |
I.2 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
83,900 |
19,278 |
23.0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1,441,140 |
1,589,411 |
110.3 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
43,796 |
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1,441,140 |
1,545,614 |
107.2 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2,204,822 |
- |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
429,889 |
- |
C |
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP |
|
|
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
7,100 |
7,643 |
107.6 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
91,000 |
19,838 |
21.8 |
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
130,487 |
60,033 |
46.0 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
3,500,000 |
3,046,300 |
6,323,729 |
5,741,079 |
180.7% |
188.5% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
3,500,000 |
3,046,300 |
3,659,046 |
3,076,395 |
104.5% |
101.0% |
I |
Thu nội địa |
3,253,200 |
3,046,300 |
3,305,633 |
3,031,304 |
101.6% |
99.5% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
729,000 |
729,000 |
734,621 |
734,621 |
100.8% |
100.8% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
312,000 |
312,000 |
277,100 |
277,100 |
88.8% |
88.8% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12,000 |
12,000 |
12,903 |
12,903 |
107.5% |
107.5% |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
405,000 |
405,000 |
444,618 |
444,618 |
109.8% |
109.8% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
30,000 |
30,000 |
49,820 |
49,820 |
166.1% |
166.1% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
20,100 |
20,100 |
38,595 |
38,595 |
192.0% |
192.0% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8,800 |
8,800 |
9,957 |
9,957 |
113.1% |
113.1% |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
1,100 |
1,100 |
1,268 |
1,268 |
115.3% |
115.3% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
4,000 |
4,000 |
4,826 |
4,826 |
120.7% |
120.7% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
2,000 |
2,000 |
2,572 |
2,572 |
128.6% |
128.6% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2,000 |
2,000 |
2,254 |
2,254 |
112.7% |
112.7% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
670,000 |
670,000 |
979,944 |
979,944 |
146.3% |
146.3% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
495,400 |
495,400 |
713,629 |
713,629 |
144.1% |
144.1% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29,600 |
29,600 |
42,553 |
42,553 |
143.8% |
143.8% |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
3,300 |
3,300 |
2,723 |
2,723 |
82.5% |
82.5% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
141,700 |
141,700 |
221,040 |
221,040 |
156.0% |
156.0% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
87,000 |
87,000 |
115,804 |
115,804 |
133.1% |
133.1% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
255,000 |
94,900 |
270,508 |
100,645 |
106.1% |
106.1% |
- |
Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
94,900 |
94,900 |
26 |
26 |
0.0% |
0.0% |
- |
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
160,100 |
|
|
|
0.0% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
74,000 |
74,000 |
110,260 |
110,260 |
149.0% |
149.0% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
57,800 |
46,000 |
63,098 |
47,443 |
109.2% |
103.1% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
11,800 |
|
16,021 |
366 |
135.8% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
25,041 |
25,041 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
0 |
10,484 |
10,484 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
11,552 |
11,552 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
20 |
20 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3,600 |
3,600 |
3,734 |
3,734 |
103.7% |
103.7% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
20,000 |
20,000 |
88,703 |
88,703 |
443.5% |
443.5% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
300,000 |
300,000 |
390,538 |
390,538 |
130.2% |
130.2% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
244 |
244 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
90,000 |
90,000 |
99,006 |
99,006 |
110.0% |
110.0% |
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
0 |
|
0 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
30,000 |
16,000 |
100,795 |
36,924 |
336.0% |
230.8% |
16 |
Thu khác ngân sách |
54,900 |
33,900 |
58,376 |
33,436 |
106.3% |
98.6% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
500 |
500 |
1,594 |
1,594 |
318.8% |
318.8% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
2,000 |
2,000 |
4,060 |
4,060 |
203.0% |
203.0% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
21 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
806,400 |
806,400 |
229,681 |
229,681 |
28.5% |
28.5% |
22 |
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương |
39,000 |
39,000 |
|
|
0.0% |
0.0% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
246,800 |
0 |
302,945 |
0 |
122.7% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
3,800 |
|
4,624 |
|
121.7% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
2,347 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
3 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
243,000 |
|
295,596 |
|
121.6% |
|
6 |
Thu khác |
|
|
376 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ, các khoản huy động, đóng góp |
|
|
5,377 |
|
|
|
V |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
45,091 |
45,091 |
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
19,838 |
19,838 |
|
|
1 |
Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
19,838 |
19,838 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
52,954 |
52,954 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
2,591,891 |
2,591,891 |
|
|