Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 13/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2023
Ngày có hiệu lực 05/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Đoàn Thu Hà
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 05 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 225/TTr-STC ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn, chi tiết như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, tổ chức liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(MTH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thu Hà

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt)
(Kèm theo Quyết định số 13 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10,713,248

13,473,178

2,759,930

125.8

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2,170,200

3,068,822

898,622

141.4

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1,435,500

2,208,844

773,344

153.9

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

734,700

859,978

125,278

117.1

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,543,048

8,128,006

(415,042)

95.1

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6,680,984

6,678,267

(2,717)

100.0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,862,064

1,449,739

(412,325)

77.9

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

IV

Thu kết dư

 

54,420

54,420

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2,127,616

2,127,616

 

VI

Thu viện trợ

 

338

338

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

93,976

93,976

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10,737,348

13,304,424

2,567,076

123.9

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10,737,348

10,694,222

(43,126)

99.6

1

Chi đầu tư phát triển

2,856,184

2,836,820

(19,364)

99.3

2

Chi thường xuyên

7,643,940

7,798,282

154,342

102.0

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,700

719

(1,981)

26.6

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

-

100.0

5

Dự phòng ngân sách

177,524

 

(177,524)

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

 

7

Chi viện trợ

 

338

338

 

8

Chi trả nợ gốc vay

55,600

56,663

1,063

101.9

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

169,411

169,411

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

129,456

129,456

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

39,955

39,955

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1,848,260

1,848,260

 

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

592,531

592,531

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

24,100

19,177

(4,923)

79.6

D

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

187,931

187,931

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

55,600

56,663

1,063

101.9

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

55,600

56,663

1,063

101.9

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

79,700

19,177

(60,523)

24.1

I

Vay để bù đắp bội chi

24,100

19,177

(4,923)

79.6

II

Vay để trả nợ gốc

55,600

 

(55,600)

-

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

124,853

63,267

(61,586)

50.7

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

5,835,000

2,170,200

13,187,822

5,251,196

226.0

242.0

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5,835,000

2,170,200

11,005,786

3,069,160

188.6

141.4

I

Thu nội địa

2,385,000

2,170,200

3,284,677

3,063,077

137.7

141.1

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

295,000

295,000

284,035

284,035

96.3

96.3

 

- Thuế giá trị gia tăng

155,000

155,000

155,645

155,645

100.4

100.4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

56,000

56,000

51,896

51,896

92.7

92.7

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

84,000

84,000

76,494

76,494

91.1

91.1

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

25,000

25,000

31,100

31,100

124.4

124.4

 

- Thuế giá trị gia tăng

17,000

17,000

21,634

21,634

127.3

127.3

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,000

6,000

7,560

7,560

126.0

126.0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

2,000

2,000

1,906

1,906

95.3

95.3

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4,000

4,000

5,258

5,258

131.5

131.5

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,400

2,400

3,741

3,741

155.9

155.9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,500

1,500

1,517

1,517

101.1

101.1

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

 

-

-

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

390,000

390,000

488,552

488,173

125.3

125.2

 

- Thuế giá trị gia tăng

330,000

330,000

388,324

388,324

117.7

117.7

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22,500

22,500

53,082

53,082

235.9

235.9

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,200

3,200

1,483

1,104

46.3

34.5

 

- Thuế tài nguyên

34,300

34,300

45,663

45,663

133.1

133.1

5

Thuế thu nhập cá nhân

70,000

70,000

99,862

99,862

142.7

142.7

6

Thuế bảo vệ môi trường

165,000

71,000

177,508

75,613

107.6

106.5

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

71,000

71,000

75,613

75,613

106.5

106.5

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

94,000

 

101,895

 

108.4

 

7

Lệ phí trước bạ

155,000

155,000

172,384

172,384

111.2

111.2

8

Thu phí, lệ phí

458,000

420,000

673,630

644,627

147.1

153.5

 

- Phí và lệ phí trung ương

38,000

 

38,717

9,714

101.9

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

420,000

420,000

634,913

634,913

151.2

151.2

 

- Phí và lệ phí huyện

 

- Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

976

976

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4,000

4,000

5,170

5,170

129.3

129.3

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

38,000

38,000

99,874

99,874

262.8

262.8

12

Thu tiền sử dụng đất

600,000

600,000

886,052

886,052

147.7

147.7

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

-

 

-

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11,000

11,000

14,439

14,439

131.3

131.3

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

5,861

5,861

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

278

278

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

7,895

7,895

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30,000

20,200

57,493

43,523

191.6

215.5

16

Thu khác ngân sách

140,000

67,000

241,951

165,598

172.8

247.2

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

45,075

45,075

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

1,318

1,318

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

3,450,000

-

7,715,401

375

223.6

 

1

Thuế xuất khẩu

23,000

 

68,970

 

299.9

 

2

Thuế nhập khẩu

480,000

 

1,996,379

 

415.9

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

10,000

 

7,801

 

78.0

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

2,000

 

674

 

33.7

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2,935,000

 

5,554,274

 

189.2

 

6

Thu khác

 

 

87,303

375

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

338

338

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

5,370

5,370

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

54,420

54,420

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2,127,616

2,127,616

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]