Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 82/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 13/06/2003
Ngày có hiệu lực 24/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

CHƯƠNG 73
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP

 

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm "gang đúc" áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc, trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hoá học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong Chương này từ "dây" là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 m.

CHAPTER 73
ARTICLES OF IRON OR STEL

 

Notes

1. In this Chapter the expresion "cast iron" aplies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of stel as defined in Note l (d) to Chapter 72.

2. In this Chapter the word "wire" means hot or cold‑formed products of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 16 m.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7301

 

 

Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn

 

7301

 

 

Shet piling of iron or stel, whether or not driled, punched or made from asembled elements; welded angles, shapes and sections, of iron or stel.

 

7301

10

00

- Cọc cừ

kg

7301

10

00

- Shet piling

kg

7301

20

00

- Dạng góc, khuôn và hình

kg

7301

20

00

- Angles, shapes and sections

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7302

 

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray

 

7302

 

 

Railway or tramway track construction material of iron or stel, the folowing: rails, check‑rails and rack rails, switch blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces, slepers (cros‑ties), fish‑plates, chairs, chair wedges, sole plates (base plates), rail clips, bedplates, ties and other material specialized for jointing or fixing rails.

 

7302

10

00

- Ray

kg

7302

10

00

- Rails

kg

7302

30

00

- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

kg

7302

30

00

- Switch‑blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces

kg

7302

40

00

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

kg

7302

40

00

- Fish‑plates and sole plates

kg

7302

90

00

- Các loại khác

kg

7302

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7303

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

7303

 

 

Tubes, pipes and holow profiles, of cast iron.

 

 

 

 

- Các loại ống và ống dẫn:

 

 

 

 

- Tubes and pipes:

 

7303

00

11

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

kg

7303

00

11

- - With an external diameter not exceding 100 m

kg

7303

00

12

- - Loại có đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m

kg

7303

00

12

- - With an external diameter exceding 100 m but not exceding 150 m

kg

7303

00

13

- - Loại có đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m

kg

7303

00

13

- - with an external diameter exceding 150 m but not more than 600 m

kg

7303

00

19

- - Loại khác

kg

7303

00

19

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, bằng gang cầu:

kg

 

 

 

- Other, of ductile cast iron:

kg

7303

00

21

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

kg

7303

00

21

- - With an external diameter not exceding 100 m

kg

7303

00

22

- - Loại khác

kg

7303

00

22

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

kg

 

 

 

- Other:

kg

7303

00

91

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

kg

7303

00

91

- - With an external diameter not exceding 100 m

kg

7303

00

92

- - Loại khác

kg

7303

00

92

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7304

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

7304

 

 

Tubes, pipes and holow profiles, seamles, of iron (other than cast iron) or stel.

 

7304

10

00

- ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí

kg

7304

10

00

- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines

kg

 

 

 

- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

 

 

 

‑ Casing, tubing and dril pipe, of a kind used in driling for oil or gas:

 

7304

21

00

- - ống khoan

kg

7304

21

00

- - Dril pipe

kg

7304

29

00

- - Loại khác

kg

7304

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

‑ Other, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel:

 

7304

31

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

31

 

- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced):

 

7304

31

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

31

10

- - - High presure conduits

kg

7304

31

20

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

kg

7304

31

20

- - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads

kg

7304

31

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

31

30

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

kg

 

 

 

- - - Other:

kg

7304

31

91

 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7304

31

91

- - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7304

31

99

- - - - Loại khác

kg

7304

31

99

- - - - Other

kg

7304

39

 

- - Loại khác:

 

7304

39

 

- - Other:

 

7304

39

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

39

10

- - - High presure conduits

kg

7304

39

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

39

20

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

kg

 

 

 

- - - Other:

kg

7304

39

91

 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7304

39

91

- - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7304

39

99

- - - - Loại khác

kg

7304

39

99

- - - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

‑ Other, of circular cros‑section, of stainles stel:

 

7304

41

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

41

 

- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced):

 

7304

41

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

41

10

- - - High presure conduits

kg

7304

41

90

- - - Loại khác

kg

7304

41

90

- - - Other

kg

7304

49

 

- - Loại khác:

 

7304

49

 

- - Other:

 

7304

49

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

49

10

- - - High presure conduits

kg

7304

49

90

- - - Loại khác

kg

7304

49

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

 

‑ Other, of circular cros‑section, of other aloy‑stel:

 

7304

51

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

51

 

- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced):

 

7304

51

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

51

10

- - - High presure conduits

kg

7304

51

20

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

kg

7304

51

20

- - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads

kg

7304

51

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

51

30

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

7304

51

90

- - - Loại khác

kg

7304

51

90

- - - Other

kg

7304

59

 

- - Loại khác:

 

7304

59

 

- - Other:

 

7304

59

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

59

10

- - - High presure conduits

kg

7304

59

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

59

20

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

7304

59

90

- - - Loại khác

kg

7304

59

90

- - - Other

kg

7304

90

 

- Loại khác:

 

7304

90

 

- Other:

 

7304

90

10

- - ống dẫn chịu được áp lực cao

kg

7304

90

10

- - High presure conduits

kg

7304

90

20

- - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

90

20

- - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

 

 

 

- - Loại khác:

kg

 

 

 

- - Other:

kg

7304

90

91

 - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7304

90

91

- - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7304

90

99

- - - Loại khác

kg

7304

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7305

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m

 

7305

 

 

Other tubes and pipes (for example, welded, riveted or similarly closed), having circular cros‑sections, the external diameter of which exceds 406.4 m, of iron or stel.

 

 

 

 

- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:

 

 

 

 

‑ Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines:

 

7305

11

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

kg

7305

11

00

- - Longitudinaly submerged arc welded

kg

7305

12

00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

kg

7305

12

00

- - Other, longitudinaly welded

kg

7305

19

00

- - Loại khác

kg

7305

19

00

- - Other

kg

7305

20

00

- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

kg

7305

20

00

- Casing of a kind used in driling for oil or gas

kg

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

 

 

 

‑ Other, welded:

 

7305

31

 

- - Hàn theo chiều dọc

 

7305

31

 

- - Longitudinaly welded:

 

 

 

 

- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

- - - Stainles stel pipes and tubes:

 

7305

31

11

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

31

11

- - - - High presure conduits

kg

7305

31

19

- - - - Loại khác

kg

7305

31

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7305

31

91

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

31

91

- - - - High presure conduits

kg

7305

31

99

- - - - Loại khác

kg

7305

31

99

- - - - Other

kg

7305

39

 

- - Loại khác:

 

7305

39

 

- - Other:

 

7305

39

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

39

10

- - - High presure conduits

kg

7305

39

90

- - - Loại khác

kg

7305

39

90

- - - Other

kg

7305

90

 

- Loại khác:

 

7305

90

 

- Other:

 

7305

90

10

- - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

90

10

- - High presure conduits

kg

7305

90

90

- - Loại khác

kg

7305

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

7306

 

 

Other tubes, pipes and holow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or stel.

 

7306

10

00

- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

kg

7306

10

00

- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines

kg

7306

20

00

- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

kg

7306

20

00

- Casing and tubing of a kind used in driling for oil or gas

kg

7306

30

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7306

30

 

- Other, welded, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5m:

 

 

 

 

- - With internal diameter les than 12.5 m:

 

7306

30

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

30

11

- - - High presure conduits

kg

7306

30

12

- - - ống dùng cho nồi hơi

kg

7306

30

12

- - - Boiler tubes

kg

7306

30

13

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m

kg

7306

30

13

- - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m

kg

7306

30

14

- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m

kg

7306

30

14

- - - Sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat iron and rice coker, of an external diameter not exceding 12 m

kg

7306

30

15

 - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

30

15

- - - Other, containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

30

19

- - - Loại khác

kg

7306

30

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Có đường kính trong từ 12,5m trở lên:

 

 

 

 

- - With internal diameter of 12.5 m or more:

 

7306

30

21

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

30

21

- - - High presure conduits

kg

7306

30

22

- - - ống dùng cho nồi hơi

kg

7306

30

22

- - - Boiler tubes

kg

7306

30

23

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m

kg

7306

30

23

- - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m

kg

7306

30

24

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

30

24

- - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

30

25

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

30

25

- - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

30

26

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

kg

7306

30

26

- - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight 0.45% or more of carbon

kg

7306

30

27

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

kg

7306

30

27

- - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight 0.45% or more of carbon

kg

7306

40

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306

40

 

- Other, welded, of circular cros‑section, of stainles stel:

 

7306

40

10

- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m

kg

7306

40

10

- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

40

20

- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m

kg

7306

40

20

- - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

40

30

- - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m

kg

7306

40

30

- - Stainles stel pipes and tubes, with external diameter exceding 105 m

kg

7306

40

40

- - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

40

40

- - High presure conduits

kg

7306

40

50

- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10m

kg

7306

40

50

- - Pipes and tubes containing by weight at least 30% of nickel, of external diameter not exceding 10 m

kg

7306

40

80

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5m

kg

7306

40

80

- - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

40

90

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m

kg

7306

40

90

- - Other, with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

50

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

 

- Other, welded, of circular cros‑section, of other aloy stel:

 

7306

50

10

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m

kg

7306

50

10

- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

50

20

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m

kg

7306

50

20

- - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

50

30

- - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

50

30

- - High presure conduits

kg

7306

50

40

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12.5 m

kg

7306

50

40

- - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

50

50

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12.5m

kg

7306

50

50

- - Other, with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

60

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

7306

60

 

- Other, welded, of non‑circular cros‑section:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5m:

 

 

 

 

- - With internal diameter of les than 12.5 m:

 

7306

60

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

60

11

- - - High presure conduits

kg

7306

60

19

- - - Loại khác

kg

7306

60

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

kg

 

 

 

- - Other:

kg

7306

60

91

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

60

91

- - - High presure conduits

kg

7306

60

99

- - - Loại khác

kg

7306

60

99

- - - Other

kg

7306

90

 

- Loại khác:

 

7306

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5m:

 

 

 

 

- - With internal diameter of les than 12.5 m:

 

7306

90

11

- - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp

kg

7306

90

11

- - - Bundy-weld pipes and tubes

kg

7306

90

12

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

90

12

- - - High presure conduits

kg

7306

90

19

- - - Loại khác

kg

7306

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

7306

90

91

- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

kg

7306

90

91

- - - Bundy-weld pipes and tubes

Kg

7306

90

92

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

90

92

- - - High presure conduits

Kg

7306

90

93

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

90

93

- - - Other, of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

Kg

7306

90

94

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

90

94

- - - Other, of external diameter measuring 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

90

99

- - - Loại khác

kg

7306

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7307

 

 

Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

7307

 

 

Tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves), of iron or stel.

 

 

 

 

- ống nối, cút nối dạng vật đúc:

 

 

 

 

‑ Cast fitings:

 

7307

11

00

- - Bằng gang không dẻo

kg

7307

11

00

- - Of non‑maleable cast iron

kg

7307

19

00

- - Loại khác

kg

7307

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

- Other, of stainles stel:

 

7307

21

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

21

 

- - Flanges:

 

7307

21

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

21

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

21

90

- - - Loại khác

kg

7307

21

90

- - - Other

kg

7307

22

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối:

 

7307

22

 

- - Threaded elbows, bends and sleves:

 

7307

22

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

22

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

22

90

- - - Loại khác

kg

7307

22

90

- - - Other

kg

7307

23

 

- - Loại hàn nối đối đầu:

 

7307

23

 

- - But welding fitings:

 

7307

23

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

23

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

23

90

- - - Loại khác

kg

7307

23

90

- - - Other

kg

7307

29

 

- - Loại khác:

 

7307

29

 

- - Other:

 

7307

29

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

29

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

29

90

- - - Loại khác

kg

7307

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

7307

91

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

91

 

- - Flanges:

 

7307

91

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

91

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

91

90

- - - Loại khác

kg

7307

91

90

- - - Other

kg

7307

92

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:

 

7307

92

 

- - Threaded elbows, bends and sleves:

 

7307

92

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

92

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

92

90

- - - Loại khác

kg

7307

92

90

- - - Other

kg

7307

93

 

- - Loại hàn nối đầu:

 

7307

93

 

- - But welding fitings:

 

7307

93

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

93

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

93

90

- - - Loại khác

kg

7307

93

90

- - - Other

kg

7307

99

 

- - Loại khác:

 

7307

99

 

- - Other:

 

7307

99

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

99

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

99

90

- - - Loại khác

kg

7307

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

7308

 

 

Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, lock‑gates, towers, latice masts, rofs, rofing frame-works, dors and windows and their frames and thresholds for dors, shuters, balustrades, pilars and columns), of iron or stel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use in structures, of iron or stel.

 

7308

10

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

 

- Bridges and bridge‑sections:

 

7308

10

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

10

10

- - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

10

90

- - Loại khác

kg

7308

10

90

- - Other

kg

7308

20

 

- Tháp và cột lưới:

 

7308

20

 

- Towers and latice masts:

 

 

 

 

 - - Tháp:

 

 

 

 

- - Towers:

 

7308

20

11

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

20

11

- - - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

20

19

- - - Loại khác

kg

7308

20

19

- - - Other

kg

 

 

 

 - - Cột lưới:

 

 

 

 

- - Latice masts:

 

7308

20

21

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

20

21

- - - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

20

29

- - - Loại khác

kg

7308

20

29

- - - Other

kg

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

kg

7308

30

00

- Dors, windows and their frames and thresholds for dors

kg

7308

40

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

7308

40

 

- Equipment for scafolding, shutering, proping or pit‑proping:

 

7308

40

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

40

10

- - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

40

90

- - Loại khác

kg

7308

40

90

- - Other

kg

7308

90

 

- Loại khác:

 

7308

90

 

- Other:

 

7308

90

10

- - Khung xưởng và khung kho

kg

7308

90

10

- - Frameworks for workshop and store-house

kg

7308

90

20

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

90

20

- - Other, prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

90

30

- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm

kg

7308

90

30

- - Corugated, curved or bent galvanized plate for asembly into underground conduits and culverts

kg

7308

90

40

- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong

kg

7308

90

40

- - Parts of tubes or tunels, made of formed and bended corugated shet of iron or stel

kg

7308

90

90

- - Loại khác

kg

7308

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7309

00

00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

chiếc

7309

00

00

Reservoirs, tank, vats and similar containers for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heated-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310

 

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7310

 

 

Tanks, casks, drums, cans, boxes and similar containers, for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

 

7310

10

 

- Có dung tích từ 50 lít trở lên:

chiếc

7310

10

 

- Of a capacity of 50 l or more:

unit

7310

10

10

- - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su

chiếc

7310

10

10

- - For transporting or coagulating latex

unit

7310

10

20

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

10

20

- - Other, of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

10

30

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

10

30

- - Other, of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

10

90

- - Loại khác

chiếc

7310

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

 

 

 

‑ Of a capacity of les than 50 l:

 

7310

21

 

- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

 

7310

21

 

Cans which are to be closed by soldering or crimping:

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

 

 

 

- - - Of a capacity of les than 1 l:

 

7310

21

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

21

11

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

21

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

21

12

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

21

19

- - - - Loại khác

chiếc

7310

21

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

chiếc

 

 

 

- - - Other:

unit

7310

21

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

21

91

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

21

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

21

92

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

21

99

- - - - Loại khác

chiếc

7310

21

99

- - - - Other

unit

7310

29

 

- - Loại khác:

 

7310

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

 

 

 

- - - Of a capacity of les than 1 l:

 

7310

29

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

29

11

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

29

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

29

12

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

29

19

- - - - Loại khác

chiếc

7310

29

19

- - - - Other

unit

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7310

29

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

29

91

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

29

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

29

92

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

29

99

- - - - Loại khác

chiếc

7310

29

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7311

 

 

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

7311

 

 

Containers for compresed or liquefied gas, of iron or stel.

 

 

 

 

 - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):

 

 

 

 

- Seamles stel cylinders, except for LPG:

 

7311

00

11

- - Có dung tích dưới 30 lít

chiếc

7311

00

11

- - Of a capacity of les than 30 l

unit

7311

00

12

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

chiếc

7311

00

12

- - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres

unit

7311

00

19

 - - Loại khác

chiếc

7311

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

7311

00

91

- - Có dung tích dưới 30 lít

chiếc

7311

00

91

- - Of a capacity of les than 30 l

unit

7311

00

92

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

chiếc

7311

00

92

- - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres

unit

7311

00

99

- - Loại khác

chiếc

7311

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

 

7312

 

 

Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or stel, not electricaly insulated.

 

7312

10

 

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

 

7312

10

 

- Stranded wire, ropes and cables:

 

7312

10

10

- - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay

kg

7312

10

10

- - Locked coil, flatened strands and non-rotating wire ropes

kg

7312

10

20

- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m

kg

7312

10

20

- - Plated or coated with bras and of a nominal diameter not exceding 3 m

kg

7312

10

30

- - Dây bện tao có đường kính trên 64m

kg

7312

10

30

- - Stranded wire of diameter of more than 64 m

kg

7312

10

40

- - Dây bện tao có đường kính dưới 3m

kg

7312

10

40

- - Stranded wire of diameter of les than 3 m

kg

7312

10

90

- - Loại khác

kg

7312

10

90

- - Other

kg

7312

90

00

- Loại khác

kg

7312

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7313

00

00

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

kg

7313

00

00

Barbed wire of iron or stel; twisted hop or single flat wire, barbed or not, and losely twisted double wire, of a kind used for fencing, of iron or stel.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7314

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

 

7314

 

 

Cloth (including endles bands), gril, neting and fencing, of iron or stel wire; expanded metal of iron or stel.

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

 

 

 

‑ Woven cloth:

 

7314

12

00

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

kg

7314

12

00

- - Endles bands for machinery, of stainles stel

kg

7314

13

00

- - Đai liền loại khác dùng cho máy móc

kg

7314

13

00

- - Other endles bands for machinery

kg

7314

14

00

- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ

kg

7314

14

00

- - Other woven cloth, of stainles stel

kg

7314

19

00

- - Loại khác

kg

7314

19

00

- - Other

kg

7314

20

00

- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm² trở lên

kg

7314

20

00

- Gril, neting and fencing, welded at the intersection, of wire with a maximum cros‑sectional dimension of 3 m or more and having a mesh size of l00 cm² or more

kg

 

 

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

kg

 

 

 

‑ Other gril, neting and fencing, welded at the intersection:

kg

7314

31

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

kg

7314

31

00

- - Plated or coated with zinc

kg

7314

39

00

- - Loại khác

kg

7314

39

00

- - Other

kg

 

 

 

- Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác:

kg

 

 

 

‑ Other cloth, gril, neting and fencing:

kg

7314

41

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

kg

7314

41

00

- - Plated or coated with zinc

kg

7314

42

00

- - Được tráng plastic

kg

7314

42

00

- - Coated with plastics

kg

7314

49

00

- - Loại khác

kg

7314

49

00

- - Other

kg

7314

50

00

- Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal)

kg

7314

50

00

- Expanded metal

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

7315

 

 

Chain and parts thereof, of iron or stel.

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

 

 

 

‑ Articulated link chain and parts thereof:

 

7315

11

 

- - Xích con lăn:

 

7315

11

 

- - Roler chain:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

- - - Of mild stel:

 

7315

11

11

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

11

11

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

11

12

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

11

12

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

11

19

- - - - Loại khác

kg

7315

11

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7315

11

21

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

11

21

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

11

22

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

11

22

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

11

23

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m

kg

7315

11

23

- - - - Other transmision type of pitch length not les than 6 m but not more than 32 m

kg

7315

11

24

- - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m

kg

7315

11

24

- - - - Industrial or conveyor type of pitch length not les than 75 m nut not more than 152 m

kg

7315

11

29

- - - - Loại khác

kg

7315

11

29

- - - - Other

kg

7315

12

 

- - Các loại xích khác:

 

7315

12

 

- - Other chain:

 

7315

12

10

- - - Bằng thép mềm

kg

7315

12

10

- - - Of mild stel

kg

7315

12

90

- - - Loại khác

kg

7315

12

90

- - - Other

kg

7315

19

 

- - Các bộ phận:

 

7315

19

 

- - Parts:

 

7315

19

10

- - - Của xích xe đạp

kg

7315

19

10

- - - Of chain for bicycles

kg

7315

19

20

- - - Của xích xe môtô khác

kg

7315

19

20

- - - Of other chain for motorcycles

kg

7315

19

90

- - - Loại khác

kg

7315

19

90

- - - Other

kg

7315

20

00

- Xích trượt

kg

7315

20

00

- Skid chain

kg

 

 

 

- Xích khác:

 

 

 

 

‑ Other chain:

 

7315

81

00

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu

kg

7315

81

00

- - Stud‑link

kg

7315

82

00

- - Loại khác, nối bằng cách hàn

kg

7315

82

00

- - Other, welded link

kg

7315

89

 

- - Loại khác:

 

7315

89

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

- - - Of mild stel:

 

7315

89

11

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

89

11

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

89

12

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

89

12

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

89

19

- - - - Loại khác

kg

7315

89

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7315

89

21

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

89

21

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

89

22

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

89

22

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

89

29

- - - - Loại khác

kg

7315

89

29

- - - - Other

kg

7315

90

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

 

- Other parts:

 

7315

90

10

- - Của xích xe đạp và xích xe môtô

kg

7315

90

10

- - Chain for motorcycles and bicycles

kg

7315

90

90

- - Loại khác

kg

7315

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7316

00

00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

kg

7316

00

00

Anchors, grapnels and parts thereof, of iron or stel.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7317

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

7317

 

 

Nails, tacks, drawing pins, corugated nails, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of iron or stel, whether or not with heads of other material, but excluding such articles with heads of coper.

 

7317

00

10

- Đinh dây

kg

7317

00

10

- Wire nails

kg

7317

00

20

- Ghim rập

kg

7317

00

20

- Staples

kg

7317

00

30

- Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô

kg

7317

00

30

- Dog spikes for rail slepers; carding tacks for textile carding machines; gang nails, conector and anti-spliting

kg

7317

00

40

- Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng

kg

7317

00

40

- Hob nails for fotwear, ring nails

kg

7317

00

50

 - Đinh móc

kg

7317

00

50

- Hoknails

kg

7317

00

60

- Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm

kg

7317

00

60

- Corugated nails, drawing pins and tacks

kg

7317

00

90

- Loại khác

kg

7317

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7318

 

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7318

 

 

Screws, bolts, nuts, coach screws, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of iron or stel.

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

 

 

 

‑ Threaded articles:

 

7318

11

00

- - Vít đầu vuông

kg

7318

11

00

- - Coach screws

kg

7318

12

 

- - Vít gỗ khác:

 

7318

12

 

- - Other wod screws:

 

7318

12

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

12

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

12

90

- - - Loại khác

kg

7318

12

90

- - - Other

kg

7318

13

 

- - Đinh móc, đinh vòng:

 

7318

13

 

- - Screw hoks and screw rings:

 

7318

13

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

13

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

13

90

- - - Loại khác

kg

7318

13

90

- - - Other

kg

7318

14

 

- - Vít tự hãm:

 

7318

14

 

- - Self‑taping screws:

 

7318

14

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

14

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

14

90

- - - Loại khác

kg

7318

14

90

- - - Other

kg

7318

15

 

- - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

 

7318

15

 

- - Other screws and bolts, whether or not with their nuts or washers:

 

 

 

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m:

 

 

 

 

- - - Of an external diameter not exceding 16 m:

 

7318

15

11

- - - - Vít cho kim loại

kg

7318

15

11

- - - - Screws for metal

kg

7318

15

12

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

kg

7318

15

12

- - - - Bolts for metal, with or without nuts

kg

7318

15

19

- - - - Loại khác

kg

7318

15

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7318

15

91

- - - - Vít cho kim loại

kg

7318

15

91

- - - - Screws for metal

kg

7318

15

92

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

kg

7318

15

92

- - - - Bolts for metal, with or without nuts

kg

7318

15

99

- - - - Loại khác

kg

7318

15

99

- - - - Other

kg

7318

16

 

- - Đai ốc:

 

7318

16

 

- - Nuts:

 

7318

16

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

16

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

16

90

- - - Loại khác

kg

7318

16

90

- - - Other

kg

7318

19

 

- - Loại khác:

 

7318

19

 

- - Other:

 

7318

19

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

19

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

19

90

- - - Loại khác

kg

7318

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

 

 

 

‑ Non‑threaded articles:

 

7318

21

 

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

7318

21

 

- - Spring washers and other lock washers:

 

7318

21

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

21

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

21

90

- - - Loại khác

kg

7318

21

90

- - - Other

kg

7318

22

 

- - Vòng đệm khác:

 

7318

22

 

- - Other washers:

 

7318

22

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

22

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

22

90

- - - Loại khác

kg

7318

22

90

- - - Other

kg

7318

23

 

- - Đinh tán:

 

7318

23

 

- - Rivets:

 

7318

23

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

23

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

23

90

- - - Loại khác

kg

7318

23

90

- - - Other

kg

7318

24

 

- - Chốt hãm và chốt định vị:

 

7318

24

 

- - Coters and coter‑pins:

 

7318

24

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

24

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

24

90

- - - Loại khác

kg

7318

24

90

- - - Other

kg

7318

29

 

- - Loại khác:

 

7318

29

 

- - Other:

 

7318

29

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

29

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

29

90

- - - Loại khác

kg

7318

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7319

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

7319

 

 

Sewing nedles, kniting nedles, bodkins, crochet hoks, embroidery stiletos and similar articles, for use in the hand, of iron or stel; safety pins and other pins of iron or stel, not elsewhere specified or included.

 

7319

10

00

- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu

kg

7319

10

00

- Sewing, darning or embroidery nedles

kg

7319

20

00

- Kim băng

kg

7319

20

00

- Safety pins

kg

7319

30

00

- Các loại kim khác

kg

7319

30

00

- Other pins

kg

7319

90

00

- Loại khác

kg

7319

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7320

 

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép

 

7320

 

 

Springs and leaves for springs, of iron or stel.

 

7320

10

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

7320

10

 

- Leaf‑springs and leaves therefor:

 

7320

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ

kg

7320

10

10

- - For motor vehicles

kg

7320

10

20

- - Dùng cho máy dọn đất

kg

7320

10

20

- - For earth moving machinery

kg

7320

10

30

- - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray

kg

7320

10

30

- - Coupling springs for railway roling stock

kg

7320

10

90

- - Loại khác

kg

7320

10

90

- - Other

kg

7320

20

 

- Lò xo cuộn:

 

7320

20

 

- Helical springs:

 

7320

20

10

- - Dùng cho xe có động cơ

kg

7320

20

10

- - For motor vehicles

kg

7320

20

20

- - Dùng cho máy dọn đất

kg

7320

20

20

- - For earth moving machinery

kg

7320

20

90

- - Loại khác

kg

7320

20

90

- - Other

kg

7320

90

 

- Loại khác:

 

7320

90

 

- Other:

 

7320

90

10

- - Dùng cho xe có động cơ

kg

7320

90

10

- - For motor vehicles

kg

7320

90

90

- - Loại khác

kg

7320

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7321

 

 

Stoves, ranges, grates, cokers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas‑rings, plate warmers and similar non‑electric domestic apliances, and parts thereof, of iron or stel.

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

 

 

 

‑ Coking apliances and plate warmers:

 

7321

11

 

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:

 

7321

11

 

- - For gas fuel or for both gas and other fuels:

 

7321

11

10

 - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu

chiếc

7321

11

10

- - - Kitchen stoves, ranges, ovens, cokers

unit

7321

11

90

 - - - Loại khác

chiếc

7321

11

90

- - - Other

unit

7321

12

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

chiếc

7321

12

00

- - For liquid fuel

unit

7321

13

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

chiếc

7321

13

00

- - For solid fuel

unit

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

 

 

 

‑ Other apliances:

 

7321

81

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

chiếc

7321

81

00

- - For gas fuel or for both gas and other fuels

unit

7321

82

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

chiếc

7321

82

00

- - For liquid fuel

unit

7321

83

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

chiếc

7321

83

00

- - For solid fuel

unit

7321

90

00

- Bộ phận

chiếc

7321

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7322

 

 

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà không sử dụng năng lượng điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7322

 

 

Radiators for central heating, not electricaly heated, and parts thereof, of iron or stel; air heaters and hot air distributors (including distributors which can also distribute fresh or conditioned air), not electricaly heated, incorporating a motor‑driven fan or blower, and parts thereof, of iron or stel.

 

 

 

 

- Lò sưởi và bộ phận của chúng:

 

 

 

 

‑ Radiators and parts thereof:

 

7322

11

00

- - Bằng gang

chiếc

7322

11

00

- - Of cast iron

unit

7322

19

00

- - Loại khác

chiếc

7322

19

00

- - Other

unit

7322

90

00

- Loại khác

chiếc

7322

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7323

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or stel; iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or stel.

 

7323

10

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

chiếc

7323

10

00

- Iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

7323

91

 

- - Bằng gang, chưa tráng men:

 

7323

91

 

- - Of cast iron, not enameled:

 

7323

91

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

chiếc

7323

91

10

- - - Kitchenware

unit

7323

91

90

- - - Loại khác

chiếc

7323

91

90

- - - Other

unit

7323

92

00

- - Bằng gang, đã tráng men

chiếc

7323

92

00

- - Of cast iron, enameled

unit

7323

93

 

- - Bằng thép không gỉ:

 

7323

93

 

- - Of stainles stel:

 

7323

93

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

chiếc

7323

93

10

- - - Kitchenware

unit

7323

93

90

- - - Loại khác

chiếc

7323

93

90

- - - Other

unit

7323

94

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

chiếc

7323

94

00

- - Of iron (other than cast iron) or stel, enameled

unit

7323

99

 

- - Loại khác:

 

7323

99

 

- - Other:

 

7323

99

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

chiếc

7323

99

10

- - - Kitchenware

unit

7323

99

90

- - - Loại khác

chiếc

7323

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7324

 

 

Sanitary ware and parts thereof, of iron or stel.

 

7324

10

00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

chiếc

7324

10

00

- Sinks and wash basins, of stainles stel

unit

 

 

 

- Bồn tắm:

 

 

 

 

‑ Baths:

 

7324

21

00

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

chiếc

7324

21

00

- - Of cast iron, whether or not enameled

unit

7324

29

00

- - Loại khác

chiếc

7324

29

00

- - Other

unit

7324

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

7324

90

 

- Other, including parts:

 

7324

90

10

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)

chiếc

7324

90

10

- - For flushing water closets or urinals (fixed type)

unit

7324

90

20

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng

chiếc

7324

90

20

- - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots

unit

7324

90

90

- - Loại khác

chiếc

7324

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7325

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 

7325

 

 

Other cast articles of iron or stel.

 

7325

10

 

- Bằng gang không dẻo:

 

7325

10

 

- Of non‑maleable cast iron:

 

7325

10

10

- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

chiếc

7325

10

10

- - Latex spouts and latex cups

unit

7325

10

20

- - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

chiếc

7325

10

20

- - Manhole covers, gratings and frames thereof

unit

7325

10

90

- - Loại khác

chiếc

7325

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

7325

91

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

chiếc

7325

91

00

- - Grinding bals and similar articles for mils

unit

7325

99

 

- - Loại khác:

 

7325

99

 

- - Other:

 

7325

99

10

- - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

chiếc

7325

99

10

- - - Latex spouts and latex cups

unit

7325

99

20

- - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

chiếc

7325

99

20

- - - Manhole covers, gratings and frames thereof

unit

7325

99

90

- - - Loại khác

chiếc

7325

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7326

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

7326

 

 

Other articles of iron or stel.

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp:

 

 

 

 

‑ Forged or stamped, but not further worked:

 

7326

11

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

chiếc

7326

11

00

- - Grinding bals and similar articles for mils

unit

7326

19

00

- - Loại khác

chiếc

7326

19

00

- - Other

unit

7326

20

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

 

- Articles of iron or stel wire:

 

7326

20

10

- - Loại để sản xuất tanh lốp xe

chiếc

7326

20

10

- - For manufacturing tyre hop

unit

7326

20

20

- - Bẫy chuột

chiếc

7326

20

20

- - Rat traps

unit

7326

20

30

- - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng

chiếc

7326

20

30

- - For the manufacturing of articles other than baskets, sieves or the like, coated with plastic

unit

7326

20

40

- - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC

chiếc

7326

20

40

- - Gabions and matreses of PVC coated stel wires

unit

7326

20

90

- - Loại khác

chiếc

7326

20

90

- - Other

unit

7326

90

 

- Loại khác:

 

7326

90

 

- Other:

 

7326

90

10

- - Bánh lái tàu thuỷ

chiếc

7326

90

10

- - Ships' ruders

unit

7326

90

20

- - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng

chiếc

7326

90

20

- - Pistol or revolver shaped keychains with firing caps

unit

7326

90

30

- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang

chiếc

7326

90

30

- - Stainles stel shield and clamp asembly with ruber sleve for hubles cast iron pipes and pipe fitings

unit

7326

90

40

- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

chiếc

7326

90

40

- - Latex spouts and latex cups

unit

7326

90

50

- - Bẫy chuột

chiếc

7326

90

50

- - Rat traps

unit

7326

90

60

- - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi

chiếc

7326

90

60

- - Stel bals for bal point pens

unit

7326

90

90

- - Loại khác

chiếc

7326

90

90

- - Other

unit

 

 

CHƯƠNG 74
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG

Chú giải

1.      Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Đồng nguyên chất

Kim loại có ít nhất 99,85% trọng lượng là đồng; hoặc

Kim loại có ít nhất 97,5% trọng lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:

 

CHAPTER 74
COPER AND ARTICLES THEREOF

Note

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Refined coper

Metal containing at least 99.85% by weight of coper; or

Metal containing at least 97.5% by weight of coper, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

Bảng - Các nguyên tố khác

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

 

Element

Limiting content % by weight

Ag

As

Cd

Cr

Mg

Pb

S

Sn

Te

Zn

Zr

Bạc

Asen

Catmi

Crom

Magie

Chì

Lưu huỳnh

Thiếc

Telu

Kẽm

Ziriconi

0,25

0,5

1,3

1,4

0,8

1,5

0,7

0,8

0,8

1,0

0,3

 

 Ag Silver

 As Arsenic

 Cd Cadmium

 Cr Chromium

 Mg Magnesium

 Pb Lead

 S Sulphur

 Sn Tin

 Te Telurium

 Zn Zinc

 Zr Zirconium

0.25

0.5

1.3

1.4

0.8

1.5

0.7

0.8

0.8

1.0

0.3

Các nguyên tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố

0,3

 

Other elements*, each

0.3

(*) Các nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic).

 

* Other elements are, for example, Al, Be, Co, Fe, Mn, Ni, Si.

 

(b). Hợp kim đồng

Vật liệu kim loại khác với đồng chưa tinh luyện, trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:

(i). Hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc

(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%

(c). Các hợp kim đồng chủ

Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% trọng lượng của đồng, thường không có tính rèn và sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48

(d). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.

Các loại que và thanh dây, có đầu nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03 đồng chưa gia công.

(e). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, phoi, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

(f). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

Tuy nhiên, đối với nhóm 74.14, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 m.

(g). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,

- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(h). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1.      Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)

Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:

- Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác;

- Hàm lượng niken dưới 5% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và

- Hàm lượng thiếc dưới 3% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)).

(b). Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% trọng lượng.

(c). Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken)

Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).

(d). Hợp kim trên cơ sở đồng và niken

Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, trọng lượng của niken phải trội hơn so với trọng lượng của từng nguyên tố khác.

 

 

(b) Coper aloys

Metalic substances other than unrefined coper in which coper predominates by weight over each of the other elements, provided that:

 (i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table; or

 (i) the total content by weight of such other elements exceds 2.5%.

(c) Master aloys

Aloys containing with other elements more than 10% by weight of coper, not usefuly maleable and comonly used as an aditive in the manufacture of other aloys or as de‑oxidants, de‑sulphurising agents or for similar uses in the metalurgy of non‑ferous metals. However, coper phosphide (phosphor coper) containing more than 15% by weight of phosphorus fals in heading 28.48.

(d) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

Wire‑bars and bilets with their ends tapered or otherwise worked simply to facilitate their entry into machines for converting them into, for example, drawing stock (wire‑rod) or tubes, are however to be taken to be unwrought coper of heading 74.03.

(e) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(f) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

In the case of heading 74.14, however, the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 6 m.

(g) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 74.03), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Headings 74.09 and 74.10 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

 (h) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be taken to be tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Note

 1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Coper‑zinc base aloys (brases)

Aloys of coper and zinc, with or without other elements. When other elements are present:

- zinc predominates by weight over each of such other elements;

- any nickel content by weight is les than 5% (se coper‑nickel‑zinc aloys (nickel silvers)); and

- any tin content by weight is les than 3% (se coper‑tin aloys (bronzes)).

(b) Coper‑tin base aloys (bronzes)

Aloys of coper and tin, with or without other elements. When other elements are present, tin predominates by weight over each of such other elements, except that when the tin content is 3% or more the zinc content by weight may exced that of tin but must be les than 10%.

(c) Coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silvers)

Aloys of coper, nickel and zinc, with or without other elements. The nickel content is 5% or more by weight (se coper‑zinc aloys (brases)).

(d) Coper‑nickel base aloys

Aloys of coper and nickel, with or without other elements but in any case containing by weight not more than 1% of zinc. When other elements are present, nickel predominates by weight over each of such other elements.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7401

 

 

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

 

7401

 

 

Coper mates; cement coper (precipitated coper).

 

7401

10

00

- Sten đồng

kg

7401

10

00

- Coper mates

kg

7401

20

00

- Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

kg

7401

20

00

- Cement coper (precipitated coper)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7402

 

 

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện

 

7402

 

 

Unrefined coper; coper anodes for electrolytic refining.

 

7402

00

10

- Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác

kg

7402

00

10

- Blister coper and other unrefined coper

kg

7402

00

90

- Cực dương đồng dùng cho điện phân

kg

7402

00

90

- Coper anodes for electrolytic refining

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7403

 

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công

 

7403

 

 

Refined coper and coper aloys, unwrought

 

 

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

 

 

 

‑ Refined coper:

 

7403

11

00

- - Cực âm và các phần của cực âm

kg

7403

11

00

- - Cathodes and sections of cathodes

kg

7403

12

00

- - Thanh để kéo dây

kg

7403

12

00

- - Wire‑bars

kg

7403

13

00

- - Que

kg

7403

13

00

- - Bilets

kg

7403

19

00

- - Loại khác

kg

7403

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Hợp kim đồng:

 

 

 

 

‑ Coper aloys:

 

7403

21

00

- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)

kg

7403

21

00

- - Coper‑zinc base aloys (bras)

kg

7403

22

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

kg

7403

22

00

- - Coper‑tin base aloys (bronze)

kg

7403

23

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

kg

7403

23

00

- - Coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver)

kg

7403

29

00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)

kg

7403

29

00

- - Other coper aloys (other than master aloys of heading 74.05)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7404

00

00

Đồng phế liệu và mảnh vụn

kg

7404

00

00

Coper waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7405

00

00

Hợp kim đồng chủ

kg

7405

00

00

Master aloys of coper.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7406

 

 

Bột và vảy đồng

 

7406

 

 

Coper powders and flakes.

 

7406

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

kg

7406

10

00

- Powders of non‑lamelar structure

kg

7406

20

00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

kg

7406

20

00

- Powders of lamelar structure; flakes

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7407

 

 

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

 

7407

 

 

Coper bars, rods and profiles.

 

7407

10

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7407

10

 

- Of refined coper:

 

7407

10

10

- - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn

kg

7407

10

10

- - Bars and rods of circular cros section

kg

7407

10

20

- - Dạng thanh và que khác

kg

7407

10

20

- - Other bars and rods

kg

7407

10

30

- - Dạng hình

kg

7407

10

30

- - Profiles:

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

 

 

‑ Of coper aloys

 

7407

21

 

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

7407

21

 

- - Of coper‑zinc base aloys (bras):

 

7407

21

10

- - - Dạng thanh và que

kg

7407

21

10

- - - Bars and rods

kg

7407

21

20

 - - - Dạng hình

kg

7407

21

20

- - - Profiles

kg

7407

22

 

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):

 

7407

22

 

- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver):

 

7407

22

10

- - - Dạng thanh và que

kg

7407

22

10

- - - Bars and rods

kg

7407

22

20

 - - - Dạng hình

kg

7407

22

20

- - - Profiles

kg

 

 

 

- - Loại khác:

kg

 

 

 

- - Other:

kg

7407

29

10

- - - Dạng thanh và que

kg

7407

29

10

- - - Bars and rods

kg

7407

29

20

 - - - Dạng hình

kg

7407

29

20

- - - Profiles

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7408

 

 

Dây đồng

 

7408

 

 

Coper wire.

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

 

 

 

‑ Of refined coper:

 

7408

11

 

- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6m:

kg

7408

11

 

- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 6 m:

kg

7408

11

10

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m

kg

7408

11

10

- - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 6 m but not exceds 14 m

kg

7408

11

20

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m

kg

7408

11

20

- - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 14 m but not exceds 25 m

kg

7408

11

90

- - - Loại khác

kg

7408

11

90

- - - Other

kg

7408

19

00

- - Loại khác

kg

7408

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

 

 

‑ Of coper aloys:

 

7408

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

kg

7408

21

00

- - Of coper‑zinc base aloys (bras)

kg

7408

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

kg

7408

22

00

- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver)

kg

7408

29

00

- - Loại khác

kg

7408

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m

 

7409

 

 

Coper plates, shets and strips, of a thicknes exceding 0.15 m.

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

 

 

 

‑ Of refined coper:

 

7409

11

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

11

 

- - In coils:

 

7409

11

10

- - - Dạng dải

kg

7409

11

10

- - - Strip

kg

7409

11

90

- - - Loại khác

kg

7409

11

90

- - - Other

kg

7409

19

 

- - Loại khác:

 

7409

19

 

- - Other:

 

7409

19

10

- - - Dạng dải

kg

7409

19

10

- - - Strip

kg

7409

19

90

- - - Loại khác

kg

7409

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

 

 

 

‑ Of coper‑zinc base aloys (bras):

 

7409

21

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

21

 

- - In coils:

 

7409

21

10

- - - Dạng dải

kg

7409

21

10

- - - Strip

kg

7409

21

90

- - - Loại khác

kg

7409

21

90

- - - Other

kg

7409

29

 

- - Loại khác:

 

7409

29

 

- - Other:

 

7409

29

10

- - - Dạng dải

kg

7409

29

10

- - - Strip

kg

7409

29

90

- - - Loại khác

kg

7409

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):

 

 

 

 

‑ Of coper‑tin base aloys (bronze):

 

7409

31

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

31

 

- - In coils:

 

7409

31

10

- - - Dạng dải

kg

7409

31

10

- - - Strip

kg

7409

31

90

- - - Loại khác

kg

7409

31

90

- - - Other

kg

7409

39

 

- - Loại khác:

 

7409

39

 

- - Other:

 

7409

39

10

- - - Dạng dải

kg

7409

39

10

- - - Strip

kg

7409

39

90

- - - Loại khác

kg

7409

39

90

- - - Other

kg

7409

40

 

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):

 

7409

40

 

- Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver):

 

7409

40

10

- - Dạng dải

kg

7409

40

10

- - Strip

kg

7409

40

90

- - Loại khác

kg

7409

40

90

- - Other

kg

7409

90

 

- Bằng hợp kim đồng khác:

 

7409

90

 

- Of other coper aloys:

 

7409

90

10

- - Dạng dải

kg

7409

90

10

- - Strip

kg

7409

90

90

- - Loại khác

kg

7409

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m

 

7410

 

 

Coper foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing), not exceding 0.15 m.

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

‑ Not backed:

 

7410

11

00

- - Bằng đồng tinh luyện

kg

7410

11

00

- - Of refined coper

kg

7410

12

00

- - Bằng đồng hợp kim

kg

7410

12

00

- - Of coper aloys

kg

 

 

 

- Đã được bồi:

 

 

 

 

‑ Backed:

 

7410

21

 

- - Bằng đồng tinh luyện:

 

7410

21

 

- - Of refined coper:

 

7410

21

10

- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng

kg

7410

21

10

- - - Reinforced shets or plates of polytetraflouroethylene or polyamide, laminated on one side or both sides with coper foil

kg

7410

21

20

- - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)

kg

7410

21

20

- - - Coper clad laminate for PCBs

kg

7410

21

90

- - - Loại khác

kg

7410

21

90

- - - Other

kg

7410

22

00

- - Bằng đồng hợp kim

kg

7410

22

00

- - Of coper aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7411

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

 

7411

 

 

Coper tubes and pipes.

 

7411

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

kg

7411

10

00

- Of refined coper

kg

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

kg

 

 

 

‑ Of coper aloys:

kg

7411

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

kg

7411

21

00

- - Of coper‑zinc base aloys (bras)

kg

7411

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

kg

7411

22

00

- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver)

kg

7411

29

00

- - Loại khác

kg

7411

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7412

 

 

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

7412

 

 

Coper tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

 

7412

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

kg

7412

10

00

- Of refined coper

kg

7412

20

00

- Bằng đồng hợp kim

kg

7412

20

00

- Of coper aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7413

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

 

7413

 

 

Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of coper, not electricaly insulated.

 

 

 

 

- Cáp đồng:

 

 

 

 

- Cable:

 

7413

00

11

- - Tiết diện mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m²

kg

7413

00

11

- - Of circular cros section not exceding 500 m²

kg

7413

00

12

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² đến 630 m²

kg

7413

00

12

- - Of circular cros section 500 m² or more to 630 m²

kg

7413

00

13

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² đến 1000 m²

kg

7413

00

13

- - Of circular cros section 630 m² or more to 1000 m²

kg

7413

00

19

- - Loại khác

kg

7413

00

19

- - Other

kg

7413

00

90

- Loại khác

kg

7413

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng

 

7414

 

 

Cloth (including endles bands), gril and neting, of coper wire; expanded metal, of coper.

 

7414

20

 

- Tấm đan:

 

7414

20

 

- Cloth:

 

7414

20

10

- - Dùng cho máy móc

kg

7414

20

10

- - For machinery

kg

7414

20

20

- - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ

kg

7414

20

20

- - Suitable for making mosquito nets or window screns

kg

7414

20

90

- - Loại khác

kg

7414

20

90

- - Other

kg

7414

90

 

- Loại khác:

 

7414

90

 

- Other:

 

7414

90

10

- - Dùng cho máy móc

kg

7414

90

10

- - For machinery

kg

7414

90

20

- - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới

kg

7414

90

20

- - Expanded metal

kg

7414

90

90

- - Loại khác

kg

7414

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7415

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

7415

 

 

Nails, tacks, drawing pins, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of coper or of iron or stel with heads of coper; screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of coper.

 

7415

10

 

- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự:

 

7415

10

 

- Nails and tacks, drawing pins, staples and similar articles:

 

7415

10

10

- - Đinh

kg

7415

10

10

- - Nails

kg

7415

10

20

- - Ghim dập

kg

7415

10

20

- - Staples

kg

7415

10

90

- - Loại khác

kg

7415

10

90

- - Other d:

kg

 

 

 

- Các loại khác, chưa được ren:

 

 

 

 

‑ Other articles, not threade

 

7415

21

00

- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)

kg

7415

21

00

- - Washers (including spring washers)

kg

7415

29

00

- - Loại khác

kg

7415

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, đã được ren:

 

 

 

 

‑ Other threaded articles:

 

7415

33

 

- - Đinh vít, bu lông và đai ốc:

 

7415

33

 

- - Screws; bolts and nuts:

 

7415

33

10

- - - Đinh vít

kg

7415

33

10

- - - Screws

kg

7415

33

20

- - - Bu lông và đai ốc

kg

7415

33

20

- - - Bolts and nuts

kg

7415

39

00

- - Loại khác

kg

7415

39

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7416

00

00

Lò xo đồng

kg

7416

00

00

Coper springs.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

chiếc

7417

00

00

Coking or heating aparatus of a kind used for domestic purposes, non‑electric, and parts thereof, of coper.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

7418

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of coper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of coper; sanitary ware and parts thereof, of coper.

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like:

 

7418

11

00

- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

chiếc

7418

11

00

- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like

unit

7418

19

 

- - Loại khác:

 

7418

19

 

- - Other:

 

7418

19

10

- - - Gạt tàn thuốc lá

chiếc

7418

19

10

- - - Ash trays

unit

7418

19

20

- - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo

chiếc

7418

19

20

- - - Articles used during religious rites

unit

7418

19

90

- - - Loại khác

chiếc

7418

19

90

- - - Other

unit

7418

20

00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

chiếc

7418

20

00

- Sanitary ware and parts thereof

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7419

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng

 

7419

 

 

Other articles of coper.

 

7419

10

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

chiếc

7419

10

00

- Chain and parts thereof

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

7419

91

 

- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm:

 

7419

91

 

- - Cast, moulded, stamped or forged, but not further worked:

 

7419

91

10

- - - Đầu nối cho ống dẫn cứu hoả

chiếc

7419

91

10

- - - Fitings for fire hoses

unit

7419

91

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống dẫn

chiếc

7419

91

20

- - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment; other hose fitings

unit

7419

91

30

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình)

chiếc

7419

91

30

- - - Electroplating anodes; machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use)

unit

7419

91

90

- - - Loại khác

chiếc

7419

91

90

- - - Other

unit

7419

99

 

- - Loại khác:

 

7419

99

 

- - Other:

 

7419

99

10

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống dẫn cứu hoả

chiếc

7419

99

10

- - - Electroplating anodes, machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use); fitings for fire hoses

unit

7419

99

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống dẫn

chiếc

7419

99

20

- - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment of a capacity of 300 l or les; other fiting for hoses

unit

7419

99

90

- - - Loại khác

chiếc

7419

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 75
NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN

Chú giải

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

- Với các hình dạng khác hình chữ nhật hoặc vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1.      Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Niken không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện:

(i). Hàm lượng coban không quá 1,5% trọng lượng, và

(i). Hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

 

CHAPTER 75
NICKEL AND ARTICLES THEREOF

Note

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 75.02), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Heading 75.06 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Notes

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Nickel, not aloyed

Metal containing by weight at least 99% of nickel plus cobalt, provided that:

(i) the cobalt content by weight does not exced 1.5%, and

(i) the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

Bảng các nguyên tố

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

 

Element

Limiting content % by weight

 

 Fe Sắt

 O Oxy

 

 

0,5

0,4

 

 

 Fe Iron

 O Oxygen

 

0.5

0.4

Nguyên tố khác, mỗi nguyên tố

0,3

 

Other elements, each

0.3

 

 

(b). Hợp kim niken

           Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện:

(i). Hàm lượng của coban trên 1,5% trọng lượng,

(i). Hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc

(ii). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng

2. Theo chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 m.


 

(b) Nickel aloys

Metalic substances in which nickel predominates by weight over each of the other elements provided that:

(i) the content by weight of cobalt exceds 1.5%,

(i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table, or

(ii) the total content by weight of elements other than nickel plus cobalt exceds 1%.

2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7508.10 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7501

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

7501

 

 

Nickel mates, nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy.

 

7501

10

00

- Niken Sten

kg

7501

10

00

- Nickel mates

kg

7501

20

00

- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

kg

7501

20

00

- Nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7502

 

 

Niken chưa gia công

 

7502

 

 

Unwrought nickel.

 

7502

10

00

- Niken không hợp kim

kg

7502

10

00

- Nickel, not aloyed

kg

7502

20

00

- Hợp kim niken

kg

7502

20

00

- Nickel aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7503

00

00

Niken phế liệu và mảnh vụn

kg

7503

00

00

Nickel waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7504

00

00

Bột và vảy niken

kg

7504

00

00

Nickel powders and flakes.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7505

 

 

Niken ở dạng thanh và que, hình và dây

 

7505

 

 

Nickel bars, rods, profiles and wire.

 

 

 

 

- Thanh, que và hình:

 

 

 

 

‑ Bars, rods and profiles:

 

7505

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

kg

7505

11

00

- - Of nickel, not aloyed

kg

7505

12

00

- - Bằng hợp kim niken

kg

7505

12

00

- - Of nickel aloys

kg

 

 

 

- Dây:

 

 

 

 

‑ Wire:

 

7505

21

00

- - Bằng niken không hợp kim

kg

7505

21

00

- - Of nickel, not aloyed

kg

7505

22

00

- - Bằng hợp kim niken

kg

7505

22

00

- - Of nickel aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7506

 

 

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7506

 

 

Nickel plates, shets, strip and foil.

 

7506

10

00

- Bằng niken không hợp kim

kg

7506

10

00

- Of nickel, not aloyed

kg

7506

20

00

- Bằng hợp kim niken

kg

7506

20

00

- Of nickel aloys

kg

7507

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

7507

 

 

Nickel tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

 

 

 

 

- ống và ống dẫn:

 

 

 

 

‑ Tubes and pipes:

 

7507

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

kg

7507

11

00

- - Of nickel, not aloyed

kg

7507

12

00

- - Bằng hợp kim niken

kg

7507

12

000

- - Of nickel aloys

kg

7507

20

00

- ống nối của ống hoặc ống dẫn

kg

7507

20

00

- Tube or pipe fitings

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7508

 

 

Sản phẩm khác bằng niken

 

7508

 

 

Other articles of nickel.

 

7508

10

00

- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken

kg

7508

10

00

- Cloth, gril and neting, of nickel wire

kg

7508

90

 

- Loại khác:

 

7508

90

 

- Other:

 

7508

90

10

- - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân

kg

7508

90

10

- - Electro-plating anodes, wrought or unwrought, including those produced by electrolysis

kg

7508

90

20

- - Màn hiển thị của máy in

kg

7508

90

20

- - Screns for printing machines

kg

7508

90

30

- - Bulông và đai ốc

kg

7508

90

30

- - Bolts and nuts

kg

7508

90

40

- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

kg

7508

90

40

- - Other articles suitable for use in building

kg

7508

90

90

- - Loại khác

kg

7508

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 76
NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM

Chú giải

1. Trong chương này, các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng là cách đó chúng không mang tính chất của các đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây          

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với hình dạng chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, và chiều dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình nón hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

 

 

 

Chú giải phân nhóm

1.Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

a         (a). Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

 

 
CHAPTER 76
ALUMINIUM AND ARTICLES THEREOF
Notes
1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles of regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Headings 76.06 and 76.07 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Notes

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Aluminium, not aloyed

Metal containing by weight at least 99% of aluminium, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

Bảng các nguyên tố khác

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%)

 

Element

Limiting content % by weight

Sắt + silic

 

Các nguyên tố khác(1), tính cho mỗi nguyên tố

1

 

0.1(2)

 

Fe + Si (iron plus silicon)

 

Other elements (1), each

1

 

0.1 (2)

(1) Các nguyên tố khác ví dụ như: crom, đồng, magie, mangan, niken, kẽm

(2) Hàm lượng của đồng có thể lớn hơn 0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng của cả crom và mangan không quá 0,05%

 

(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Coper is permited in a proportion greater than 0.1% but not more than 0.2%, provided that neither the chromium nor manganese content exceds 0.05%.

 

 

(b). Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:

(i). Hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% trọng lượng

2. Theo chú giải 1(c) của Chương này và mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, có hình dạng mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6m


 

(b) Aluminium aloys

Metalic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that:

(i) the content by weight of at least one of the elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or

(i) the total content by weight of such other elements exceds 1%.

2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7616.91 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7601

 

 

Nhôm chưa gia công

 

7601

 

 

Unwrought aluminium.

 

7601

10

00

- Nhôm không hợp kim

kg

7601

10

00

- Aluminium, not aloyed

kg

7601

20

00

- Hợp kim nhôm

kg

7601

20

00

- Aluminium aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7602

00

00

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

kg

7602

00

00

Aluminium waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

 

7603

 

 

Aluminium powders and flakes.

 

7603

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

kg

7603

10

00

- Powders of non‑lamelar structure

kg

7603

20

 

- Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm:

 

7603

20

 

- Powders of lamelar structure; flakes:

 

7603

20

10

- - Vảy nhôm

kg

7603

20

10

- - Flakes

kg

7603

20

20

- - Bột có cấu trúc lớp

kg

7603

20

20

- - Powders of lamelar structure

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7604

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

 

7604

 

 

Aluminium bars, rods and profiles.

 

7604

10

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7604

10

 

- Of aluminium, not aloyed:

 

7604

10

10

- - Dạng thanh và dạng que

kg

7604

10

10

- - Bars and rods

kg

7604

10

20

- - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5cm x 7,5cm

kg

7604

10

20

- - Profiles suitable for use as heat sink with cros sectional dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm

kg

7604

10

30

- - Dạng hình khác

kg

7604

10

30

- - Other profiles

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

‑ Of aluminium aloys:

 

7604

21

 

- - Dạng hình rỗng:

 

7604

21

 

- - Holow profiles:

 

7604

21

10

- - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ

kg

7604

21

10

- - - Perforated tube (tube shets) profile for evaporator coils of motor vehicle air conditioning machines

kg

7604

21

90

- - - Loại khác

kg

7604

21

90

- - - Other

kg

7604

29

 

- - Loại khác:

 

7604

29

 

- - Other:

 

7604

29

10

- - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt

kg

7604

29

10

- - - Extruded bars and rods, not surface treated

kg

7604

29

20

- - - Nhôm thanh và que ép đùn, đã xử lý bề mặt

kg

7604

29

20

- - - Extruded bars and rods, surface treated

kg

7604

29

30

- - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn

kg

7604

29

30

- - - Y-shaped profiles for zip fasteners, in coils

kg

7604

29

40

- - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm

kg

7604

29

40

- - - Aluminium heat sink with surface dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm

kg

7604

29

90

- - - Loại khác

kg

7604

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7605

 

 

Dây nhôm

 

7605

 

 

Aluminium wire.

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

‑ Of aluminium, not aloyed:

 

7605

11

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m

kg

7605

11

00

- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m

kg

7605

19

 

- - Loại khác:

 

7605

19

 

- - Other:

 

7605

19

10

- - - Có đường kính không quá 0,0508m

kg

7605

19

10

- - - Of a diameter not exceding 0.0508 m

kg

7605

19

90

- - - Loại khác

kg

7605

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

‑ Of aluminium aloys:

 

7605

21

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m

kg

7605

21

00

- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m

kg

7605

29

 

- - Loại khác:

 

7605

29

 

- - Other:

 

7605

29

10

- - - Có đường kính không quá 0,254m

kg

7605

29

10

- - - Of a diameter not exceding 0.254 m

kg

7605

29

90

- - - Loại khác

kg

7605

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m

 

7606

 

 

Aluminium plates, shets and strip, of a thicknes exceding 0.2 m.

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

 

 

 

‑ Rectangular (including square):

 

7606

11

 

- - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

11

 

- - Of aluminium, not aloyed:

 

7606

11

10

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

11

10

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated

kg

7606

11

90

- - - Loại khác

kg

7606

11

90

- - - Other

kg

7606

12

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

12

 

- - Of aluminium aloys:

 

7606

12

10

- - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn

kg

7606

12

10

- - - Can stock (Aloy 3004, 3104 or 5182, of temper H19), of a thicknes exceding 0.25 m, in coils

kg

7606

12

20

- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

kg

7606

12

20

- - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width

kg

 

 

 

- - - Dạng lá:

kg

 

 

 

- - - Shets:

kg

7606

12

31

- - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn

kg

7606

12

31

- - - - Of aluminium rigid container shets aloy 5182, 5082, hardnes H19 exceding 1,000 m in width, whether or not in coils

kg

7606

12

39

- - - - Loại khác

kg

7606

12

39

- - - - Other

kg

7606

12

40

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

12

40

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.12.90

kg

7606

12

90

- - - Loại khác

kg

7606

12

90

- - - Other:

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other

 

7606

91

 

- - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

91

 

- - Of aluminium, not aloyed:

 

7606

91

10

- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m

kg

7606

91

10

- - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width

kg

7606

91

20

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

91

20

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.91.90

kg

7606

91

90

- - - Loại khác

kg

7606

91

90

- - - Other

kg

7606

92

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

92

 

- - Of aluminium aloys:

 

7606

92

10

- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

kg

7606

92

10

- - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width

kg

7606

92

20

- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m

kg

7606

92

20

- - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width

kg

7606

92

30

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

92

30

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.92.90

kg

7606

92

90

- - - Loại khác

kg

7606

92

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m

 

7607

 

 

Aluminium foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m.

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

‑ Not backed:

 

7607

11

00

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

kg

7607

11

00

- - Roled but not further worked

kg

7607

19

00

- - Loại khác

kg

7607

19

00

- - Other

kg

7607

20

 

- Đã bồi:

 

7607

20

 

- Backed:

 

7607

20

10

- - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng

kg

7607

20

10

- - Backed with printed paper and laminated with plastic on both sides for packaging liquid fod products

kg

7607

20

20

- - Loại khác, đã in mẫu

kg

7607

20

20

- - Other, printed with paterns

kg

7607

20

30

- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

kg

7607

20

30

- - Aluminium foil of aloy A1075 and A3903, coated on both sides, with aluminium aloy A4245 and A4247, respectively

kg

7607

20

40

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

kg

7607

20

40

- - Imitation gold or silver

kg

7607

20

90

- - Loại khác

kg

7607

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7608

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

 

7608

 

 

Aluminium tubes and pipes.

 

7608

10

00

- Bằng nhôm không hợp kim

kg

7608

10

00

- Of aluminium, not aloyed

kg

7608

20

00

- Bằng hợp kim nhôm

kg

7608

20

00

- Of aluminium aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7609

00

00

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

kg

7609

00

00

Aluminium tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7610

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

7610

 

 

Aluminium structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, towers, latice masts, rofs, rofing frameworks, dors and windows and their frames and thresholds for dors, balustrades, pilars and columns); aluminium plates, rods, profiles, tubes and the like, prepared for use in structures.

 

7610

10

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

7610

10

00

- Dors, windows and their frames and thresholds for dors

7610

90

 

- Loại khác:

 

7610

90

 

- Other:

 

7610

90

10

- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới

7610

90

10

- - Bridges and bridge section, towers, latice masts

7610

90

90

- - Loại khác

7610

90

90

- - Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7611

00

00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

chiếc

7611

00

00

Aluminium reservoirs, tanks, vats and similar containers, for any material (other than compresed or liquified gas), of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7612

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7612

 

 

Aluminium casks, drums, cans, boxes and similar containers (including rigid or colapsible tubular containers), for any material (other than compresed or liquefied gas), of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

 

7612

10

00

- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được

chiếc

7612

10

00

- Colapsible tubular containers

unit

7612

90

 

- Loại khác:

 

7612

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 1 lít:

 

 

 

 

- - Of a capacity not exceding 1 l:

 

7612

90

11

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

chiếc

7612

90

11

- - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products

unit

7612

90

12

- - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi

chiếc

7612

90

12

- - - Seamles containers for fresh milk

unit

7612

90

19

- - - Loại khác

chiếc

7612

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

7612

90

91

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

chiếc

7612

90

91

- - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products

unit

7612

90

92

- - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi

chiếc

7612

90

92

- - - Seamles containers for fresh milk

unit

7612

90

99

- - - Loại khác

chiếc

7612

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7613

00

00

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

chiếc

7613

00

00

Aluminium containers for compresed or liquified gas.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

7614

 

 

Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of aluminium, not electricaly insulated.

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

kg

7614

10

 

- With stel core:

kg

 

 

 

- - Cáp:

 

 

 

 

- - Cables:

 

7614

10

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m²

kg

7614

10

11

- - - Of circular cros section not exceding 500 m²

kg

7614

10

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m²

kg

7614

10

12

- - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m²

kg

7614

10

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m²

kg

7614

10

13

- - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m²

kg

7614

10

19

- - - Loại khác

kg

7614

10

19

- - - Other

kg

7614

10

90

- - Loại khác

kg

7614

10

90

- - Other

kg

7614

90

 

- Loại khác:

 

7614

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

 

 

 

- - Cables:

 

7614

90

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m²

kg

7614

90

11

- - - Of circular cros section not exceding 500 m²

kg

7614

90

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m²

kg

7614

90

12

- - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m²

kg

7614

90

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m²

kg

7614

90

13

- - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m²

kg

7614

90

19

- - - Loại khác

kg

7614

90

19

- - - Other

kg

7614

90

90

- - Loại khác

kg

7614

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

7615

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereof, of aluminium.

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like:

 

7615

11

00

- - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

chiếc

7615

11

00

- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like

unit

7615

19

00

- - Loại khác

chiếc

7615

19

00

- - Other

unit

7615

20

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:

 

7615

20

 

- Sanitary ware and parts thereof:

 

7615

20

10

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng

chiếc

7615

20

10

- - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots

unit

7615

20

90

- - Loại khác

chiếc

7615

20

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7616

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

7616

 

 

Other articles of aluminium.

 

7616

10

 

- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự:

 

7616

10

 

- Nails, tacks, staples (other than those of heading 83.05), screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers and similar articles:

 

7616

10

10

- - Đinh

kg

7616

10

10

- - Nails

kg

7616

10

20

- - Ghim dập và đinh móc

kg

7616

10

20

- - Staples and hoks

kg

7616

10

30

- - Bulông và đai ốc

kg

7616

10

30

- - Bolts and nuts

kg

7616

10

90

- - Loại khác

kg

7616

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

7616

91

00

- - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm

kg

7616

91

00

- - Cloth, gril, neting and fencing, of aluminium wire

kg

7616

99

 

- - Loại khác:

 

7616

99

 

- - Other:

 

7616

99

10

 - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

kg

7616

99

10

- - - Expanded metal

kg

7616

99

20

- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì

kg

7616

99

20

- - - Ferules for use in the manufacture of pencils

kg

7616

99

30

- - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính

kg

7616

99

30

- - - Aluminium slugs, round, of such dimension that the thicknes exceds one-tenth of the diameter

kg

7616

99

40

- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt

kg

7616

99

40

- - - Bobins, spols, rels and similar suports for textile yarn

kg

7616

99

50

- - - Chớp lật, mành

kg

7616

99

50

- - - Venetian blinds

kg

7616

99

60

- - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ

kg

7616

99

60

- - - Latex spouts and latex cups

kg

7616

99

90

- - - Loại khác

kg

7616

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 78
CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ

Chú giải

1.      Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng bao gồm cả các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây:         

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được dát phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

 - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.

 - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn:

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với mặt bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa:

Là kim loại chứa ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

CHAPTER 78
LEAD AND ARTICLES THEREOF

Note

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 78.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Heading 78.04 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Note

1. In this Chapter the expresion "refined lead" means:

Metal containing by weight at least 99.9% of lead, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

 

Bảng các nguyên tố khác

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

 

Element

Limiting content % by weight

Ag

As

Bi

Ca

Cd

Cu

Fe

S

Sb

Sn

Zn

Bạc

Arsen

Bismut

Canxi

Catmi

Đồng

Sắt

Lưu huỳnh

Antimon

Thiếc

Kẽm

0,02

0,005

0,05

0,002

0,002

0,08

0,002

0,002

0,005

0,005

0,002

 

Ag Silver

As Arsenic

Bi Bismuth

Ca Calcium

Cd Cadmium

Cu Coper

Fe Iron

S Sulphur

Sb Antimony

Sn Tin

Zn Zinc

0.02

0.005

0.05

0.002

0.002

0.08

0.002

0.002

0.005

0.005

0.002

Nguyên tố khác, (ví dụ Telu), tính cho mỗi nguyên tố

0,001

 

 Other (for example Te), each

0.001

 

 

[...]