Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 82/2003/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 13/06/2003 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
CHƯƠNG
73
|
CHAPTER 73
Notes1. In this Chapter the expresion "cast iron" aplies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of stel as defined in Note l (d) to Chapter 72. 2. In this Chapter the word "wire" means hot or cold‑formed products of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 16 m. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
7301 |
|
|
Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn |
|
7301 |
|
|
Shet piling of iron or stel, whether or not driled, punched or made from asembled elements; welded angles, shapes and sections, of iron or stel. |
|
7301 |
10 |
00 |
- Cọc cừ |
kg |
7301 |
10 |
00 |
- Shet piling |
kg |
7301 |
20 |
00 |
- Dạng góc, khuôn và hình |
kg |
7301 |
20 |
00 |
- Angles, shapes and sections |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7302 |
|
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray |
|
7302 |
|
|
Railway or tramway track construction material of iron or stel, the folowing: rails, check‑rails and rack rails, switch blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces, slepers (cros‑ties), fish‑plates, chairs, chair wedges, sole plates (base plates), rail clips, bedplates, ties and other material specialized for jointing or fixing rails. |
|
7302 |
10 |
00 |
- Ray |
kg |
7302 |
10 |
00 |
- Rails |
kg |
7302 |
30 |
00 |
- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác |
kg |
7302 |
30 |
00 |
- Switch‑blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces |
kg |
7302 |
40 |
00 |
- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) |
kg |
7302 |
40 |
00 |
- Fish‑plates and sole plates |
kg |
7302 |
90 |
00 |
- Các loại khác |
kg |
7302 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7303 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
|
7303 |
|
|
Tubes, pipes and holow profiles, of cast iron. |
|
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn: |
|
|
|
|
- Tubes and pipes: |
|
7303 |
00 |
11 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m |
kg |
7303 |
00 |
11 |
- - With an external diameter not exceding 100 m |
kg |
7303 |
00 |
12 |
- - Loại có đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m |
kg |
7303 |
00 |
12 |
- - With an external diameter exceding 100 m but not exceding 150 m |
kg |
7303 |
00 |
13 |
- - Loại có đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m |
kg |
7303 |
00 |
13 |
- - with an external diameter exceding 150 m but not more than 600 m |
kg |
7303 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
kg |
7303 |
00 |
19 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác, bằng gang cầu: |
kg |
|
|
|
- Other, of ductile cast iron: |
kg |
7303 |
00 |
21 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m |
kg |
7303 |
00 |
21 |
- - With an external diameter not exceding 100 m |
kg |
7303 |
00 |
22 |
- - Loại khác |
kg |
7303 |
00 |
22 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
kg |
|
|
|
- Other: |
kg |
7303 |
00 |
91 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m |
kg |
7303 |
00 |
91 |
- - With an external diameter not exceding 100 m |
kg |
7303 |
00 |
92 |
- - Loại khác |
kg |
7303 |
00 |
92 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
|
7304 |
|
|
Tubes, pipes and holow profiles, seamles, of iron (other than cast iron) or stel. |
|
7304 |
10 |
00 |
- ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí |
kg |
7304 |
10 |
00 |
- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines |
kg |
|
|
|
- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
|
|
‑ Casing, tubing and dril pipe, of a kind used in driling for oil or gas: |
|
7304 |
21 |
00 |
- - ống khoan |
kg |
7304 |
21 |
00 |
- - Dril pipe |
kg |
7304 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7304 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
|
‑ Other, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel: |
|
7304 |
31 |
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
31 |
|
- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced): |
|
7304 |
31 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304 |
31 |
10 |
- - - High presure conduits |
kg |
7304 |
31 |
20 |
- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan |
kg |
7304 |
31 |
20 |
- - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads |
kg |
7304 |
31 |
30 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
kg |
7304 |
31 |
30 |
- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
kg |
|
|
|
- - - Other: |
kg |
7304 |
31 |
91 |
- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7304 |
31 |
91 |
- - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon |
kg |
7304 |
31 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
7304 |
31 |
99 |
- - - - Other |
kg |
7304 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
7304 |
39 |
|
- - Other: |
|
7304 |
39 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304 |
39 |
10 |
- - - High presure conduits |
kg |
7304 |
39 |
20 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
kg |
7304 |
39 |
20 |
- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
kg |
|
|
|
- - - Other: |
kg |
7304 |
39 |
91 |
- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7304 |
39 |
91 |
- - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon |
kg |
7304 |
39 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
7304 |
39 |
99 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
‑ Other, of circular cros‑section, of stainles stel: |
|
7304 |
41 |
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
41 |
|
- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced): |
|
7304 |
41 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304 |
41 |
10 |
- - - High presure conduits |
kg |
7304 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7304 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
7304 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
7304 |
49 |
|
- - Other: |
|
7304 |
49 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304 |
49 |
10 |
- - - High presure conduits |
kg |
7304 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7304 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
|
|
‑ Other, of circular cros‑section, of other aloy‑stel: |
|
7304 |
51 |
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
51 |
|
- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced): |
|
7304 |
51 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304 |
51 |
10 |
- - - High presure conduits |
kg |
7304 |
51 |
20 |
- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan |
kg |
7304 |
51 |
20 |
- - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads |
kg |
7304 |
51 |
30 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
kg |
7304 |
51 |
30 |
- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors |
kg |
7304 |
51 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7304 |
51 |
90 |
- - - Other |
kg |
7304 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
7304 |
59 |
|
- - Other: |
|
7304 |
59 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7304 |
59 |
10 |
- - - High presure conduits |
kg |
7304 |
59 |
20 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
kg |
7304 |
59 |
20 |
- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors |
kg |
7304 |
59 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7304 |
59 |
90 |
- - - Other |
kg |
7304 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7304 |
90 |
|
- Other: |
|
7304 |
90 |
10 |
- - ống dẫn chịu được áp lực cao |
kg |
7304 |
90 |
10 |
- - High presure conduits |
kg |
7304 |
90 |
20 |
- - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
kg |
7304 |
90 |
20 |
- - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
kg |
|
|
|
- - Other: |
kg |
7304 |
90 |
91 |
- - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7304 |
90 |
91 |
- - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon |
kg |
7304 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
7304 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305 |
|
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m |
|
7305 |
|
|
Other tubes and pipes (for example, welded, riveted or similarly closed), having circular cros‑sections, the external diameter of which exceds 406.4 m, of iron or stel. |
|
|
|
|
- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí: |
|
|
|
|
‑ Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines: |
|
7305 |
11 |
00 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
kg |
7305 |
11 |
00 |
- - Longitudinaly submerged arc welded |
kg |
7305 |
12 |
00 |
- - Loại khác hàn theo chiều dọc |
kg |
7305 |
12 |
00 |
- - Other, longitudinaly welded |
kg |
7305 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7305 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
7305 |
20 |
00 |
- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
kg |
7305 |
20 |
00 |
- Casing of a kind used in driling for oil or gas |
kg |
|
|
|
- Loại khác, được hàn: |
|
|
|
|
‑ Other, welded: |
|
7305 |
31 |
|
- - Hàn theo chiều dọc |
|
7305 |
31 |
|
- - Longitudinaly welded: |
|
|
|
|
- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
- - - Stainles stel pipes and tubes: |
|
7305 |
31 |
11 |
- - - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7305 |
31 |
11 |
- - - - High presure conduits |
kg |
7305 |
31 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
7305 |
31 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
7305 |
31 |
91 |
- - - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7305 |
31 |
91 |
- - - - High presure conduits |
kg |
7305 |
31 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
7305 |
31 |
99 |
- - - - Other |
kg |
7305 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
7305 |
39 |
|
- - Other: |
|
7305 |
39 |
10 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7305 |
39 |
10 |
- - - High presure conduits |
kg |
7305 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7305 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
7305 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7305 |
90 |
|
- Other: |
|
7305 |
90 |
10 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7305 |
90 |
10 |
- - High presure conduits |
kg |
7305 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7305 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
|
7306 |
|
|
Other tubes, pipes and holow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or stel. |
|
7306 |
10 |
00 |
- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí |
kg |
7306 |
10 |
00 |
- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines |
kg |
7306 |
20 |
00 |
- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí |
kg |
7306 |
20 |
00 |
- Casing and tubing of a kind used in driling for oil or gas |
kg |
7306 |
30 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7306 |
30 |
|
- Other, welded, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel: |
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12,5m: |
|
|
|
|
- - With internal diameter les than 12.5 m: |
|
7306 |
30 |
11 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
30 |
11 |
- - - High presure conduits |
kg |
7306 |
30 |
12 |
- - - ống dùng cho nồi hơi |
kg |
7306 |
30 |
12 |
- - - Boiler tubes |
kg |
7306 |
30 |
13 |
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m |
kg |
7306 |
30 |
13 |
- - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m |
kg |
7306 |
30 |
14 |
- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m |
kg |
7306 |
30 |
14 |
- - - Sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat iron and rice coker, of an external diameter not exceding 12 m |
kg |
7306 |
30 |
15 |
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7306 |
30 |
15 |
- - - Other, containing by weight les than 0.45% of carbon |
kg |
7306 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
7306 |
30 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Có đường kính trong từ 12,5m trở lên: |
|
|
|
|
- - With internal diameter of 12.5 m or more: |
|
7306 |
30 |
21 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
30 |
21 |
- - - High presure conduits |
kg |
7306 |
30 |
22 |
- - - ống dùng cho nồi hơi |
kg |
7306 |
30 |
22 |
- - - Boiler tubes |
kg |
7306 |
30 |
23 |
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m |
kg |
7306 |
30 |
23 |
- - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m |
kg |
7306 |
30 |
24 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7306 |
30 |
24 |
- - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon |
kg |
7306 |
30 |
25 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7306 |
30 |
25 |
- - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon |
kg |
7306 |
30 |
26 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
kg |
7306 |
30 |
26 |
- - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight 0.45% or more of carbon |
kg |
7306 |
30 |
27 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
kg |
7306 |
30 |
27 |
- - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight 0.45% or more of carbon |
kg |
7306 |
40 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306 |
40 |
|
- Other, welded, of circular cros‑section, of stainles stel: |
|
7306 |
40 |
10 |
- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m |
kg |
7306 |
40 |
10 |
- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
40 |
20 |
- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m |
kg |
7306 |
40 |
20 |
- - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
40 |
30 |
- - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m |
kg |
7306 |
40 |
30 |
- - Stainles stel pipes and tubes, with external diameter exceding 105 m |
kg |
7306 |
40 |
40 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
40 |
40 |
- - High presure conduits |
kg |
7306 |
40 |
50 |
- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10m |
kg |
7306 |
40 |
50 |
- - Pipes and tubes containing by weight at least 30% of nickel, of external diameter not exceding 10 m |
kg |
7306 |
40 |
80 |
- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5m |
kg |
7306 |
40 |
80 |
- - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
40 |
90 |
- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m |
kg |
7306 |
40 |
90 |
- - Other, with internal diameter exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
50 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7306 |
50 |
|
- Other, welded, of circular cros‑section, of other aloy stel: |
|
7306 |
50 |
10 |
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m |
kg |
7306 |
50 |
10 |
- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
50 |
20 |
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m |
kg |
7306 |
50 |
20 |
- - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
50 |
30 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
50 |
30 |
- - High presure conduits |
kg |
7306 |
50 |
40 |
- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12.5 m |
kg |
7306 |
50 |
40 |
- - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
50 |
50 |
- - Loại khác, có đường kính trong trên 12.5m |
kg |
7306 |
50 |
50 |
- - Other, with internal diameter exceding 12.5 m |
kg |
7306 |
60 |
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
|
7306 |
60 |
|
- Other, welded, of non‑circular cros‑section: |
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12.5m: |
|
|
|
|
- - With internal diameter of les than 12.5 m: |
|
7306 |
60 |
11 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
60 |
11 |
- - - High presure conduits |
kg |
7306 |
60 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
7306 |
60 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
kg |
|
|
|
- - Other: |
kg |
7306 |
60 |
91 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
60 |
91 |
- - - High presure conduits |
kg |
7306 |
60 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
7306 |
60 |
99 |
- - - Other |
kg |
7306 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7306 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12.5m: |
|
|
|
|
- - With internal diameter of les than 12.5 m: |
|
7306 |
90 |
11 |
- - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp |
kg |
7306 |
90 |
11 |
- - - Bundy-weld pipes and tubes |
kg |
7306 |
90 |
12 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
90 |
12 |
- - - High presure conduits |
kg |
7306 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
7306 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
7306 |
90 |
91 |
- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp |
kg |
7306 |
90 |
91 |
- - - Bundy-weld pipes and tubes |
Kg |
7306 |
90 |
92 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
kg |
7306 |
90 |
92 |
- - - High presure conduits |
Kg |
7306 |
90 |
93 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7306 |
90 |
93 |
- - - Other, of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon |
Kg |
7306 |
90 |
94 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
kg |
7306 |
90 |
94 |
- - - Other, of external diameter measuring 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon |
kg |
7306 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
7306 |
90 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7307 |
|
|
Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép |
|
7307 |
|
|
Tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves), of iron or stel. |
|
|
|
|
- ống nối, cút nối dạng vật đúc: |
|
|
|
|
‑ Cast fitings: |
|
7307 |
11 |
00 |
- - Bằng gang không dẻo |
kg |
7307 |
11 |
00 |
- - Of non‑maleable cast iron |
kg |
7307 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7307 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
|
|
|
- Other, of stainles stel: |
|
7307 |
21 |
|
- - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
7307 |
21 |
|
- - Flanges: |
|
7307 |
21 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
21 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
7307 |
22 |
|
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối: |
|
7307 |
22 |
|
- - Threaded elbows, bends and sleves: |
|
7307 |
22 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
22 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
7307 |
23 |
|
- - Loại hàn nối đối đầu: |
|
7307 |
23 |
|
- - But welding fitings: |
|
7307 |
23 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
23 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
23 |
90 |
- - - Other |
kg |
7307 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7307 |
29 |
|
- - Other: |
|
7307 |
29 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
29 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
7307 |
91 |
|
- - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
7307 |
91 |
|
- - Flanges: |
|
7307 |
91 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
91 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
7307 |
92 |
|
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren: |
|
7307 |
92 |
|
- - Threaded elbows, bends and sleves: |
|
7307 |
92 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
92 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
92 |
90 |
- - - Other |
kg |
7307 |
93 |
|
- - Loại hàn nối đầu: |
|
7307 |
93 |
|
- - But welding fitings: |
|
7307 |
93 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
93 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
93 |
90 |
- - - Other |
kg |
7307 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
7307 |
99 |
|
- - Other: |
|
7307 |
99 |
10 |
- - - Có đường kính trong dưới 150 m |
kg |
7307 |
99 |
10 |
- - - With an internal diameter of les than 150 m |
kg |
7307 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7307 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7308 |
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép |
|
7308 |
|
|
Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, lock‑gates, towers, latice masts, rofs, rofing frame-works, dors and windows and their frames and thresholds for dors, shuters, balustrades, pilars and columns), of iron or stel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use in structures, of iron or stel. |
|
7308 |
10 |
|
- Cầu và nhịp cầu: |
|
7308 |
10 |
|
- Bridges and bridge‑sections: |
|
7308 |
10 |
10 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
kg |
7308 |
10 |
10 |
- - Prefabricated modular type joined by shear conectors |
kg |
7308 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7308 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
7308 |
20 |
|
- Tháp và cột lưới: |
|
7308 |
20 |
|
- Towers and latice masts: |
|
|
|
|
- - Tháp: |
|
|
|
|
- - Towers: |
|
7308 |
20 |
11 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
kg |
7308 |
20 |
11 |
- - - Prefabricated modular type joined by shear conectors |
kg |
7308 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
7308 |
20 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- - Cột lưới: |
|
|
|
|
- - Latice masts: |
|
7308 |
20 |
21 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
kg |
7308 |
20 |
21 |
- - - Prefabricated modular type joined by shear conectors |
kg |
7308 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
kg |
7308 |
20 |
29 |
- - - Other |
kg |
7308 |
30 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
kg |
7308 |
30 |
00 |
- Dors, windows and their frames and thresholds for dors |
kg |
7308 |
40 |
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
7308 |
40 |
|
- Equipment for scafolding, shutering, proping or pit‑proping: |
|
7308 |
40 |
10 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
kg |
7308 |
40 |
10 |
- - Prefabricated modular type joined by shear conectors |
kg |
7308 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7308 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
7308 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7308 |
90 |
|
- Other: |
|
7308 |
90 |
10 |
- - Khung xưởng và khung kho |
kg |
7308 |
90 |
10 |
- - Frameworks for workshop and store-house |
kg |
7308 |
90 |
20 |
- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
kg |
7308 |
90 |
20 |
- - Other, prefabricated modular type joined by shear conectors |
kg |
7308 |
90 |
30 |
- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm |
kg |
7308 |
90 |
30 |
- - Corugated, curved or bent galvanized plate for asembly into underground conduits and culverts |
kg |
7308 |
90 |
40 |
- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong |
kg |
7308 |
90 |
40 |
- - Parts of tubes or tunels, made of formed and bended corugated shet of iron or stel |
kg |
7308 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7308 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7309 |
00 |
00 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
chiếc |
7309 |
00 |
00 |
Reservoirs, tank, vats and similar containers for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heated-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310 |
|
|
Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
7310 |
|
|
Tanks, casks, drums, cans, boxes and similar containers, for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. |
|
7310 |
10 |
|
- Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
chiếc |
7310 |
10 |
|
- Of a capacity of 50 l or more: |
unit |
7310 |
10 |
10 |
- - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su |
chiếc |
7310 |
10 |
10 |
- - For transporting or coagulating latex |
unit |
7310 |
10 |
20 |
- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô |
chiếc |
7310 |
10 |
20 |
- - Other, of iron or stel casting in the rough state |
unit |
7310 |
10 |
30 |
- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô |
chiếc |
7310 |
10 |
30 |
- - Other, of iron or stel forging or stamping in the rough state |
unit |
7310 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
7310 |
10 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít: |
|
|
|
|
‑ Of a capacity of les than 50 l: |
|
7310 |
21 |
|
- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
|
7310 |
21 |
|
Cans which are to be closed by soldering or crimping: |
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
|
|
|
- - - Of a capacity of les than 1 l: |
|
7310 |
21 |
11 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô |
chiếc |
7310 |
21 |
11 |
- - - - Of iron or stel casting in the rough state |
unit |
7310 |
21 |
12 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô |
chiếc |
7310 |
21 |
12 |
- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state |
unit |
7310 |
21 |
19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
7310 |
21 |
19 |
- - - - Other |
unit |
|
|
|
- - - Loại khác: |
chiếc |
|
|
|
- - - Other: |
unit |
7310 |
21 |
91 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô |
chiếc |
7310 |
21 |
91 |
- - - - Of iron or stel casting in the rough state |
unit |
7310 |
21 |
92 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô |
chiếc |
7310 |
21 |
92 |
- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state |
unit |
7310 |
21 |
99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
7310 |
21 |
99 |
- - - - Other |
unit |
7310 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7310 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
|
|
|
- - - Of a capacity of les than 1 l: |
|
7310 |
29 |
11 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô |
chiếc |
7310 |
29 |
11 |
- - - - Of iron or stel casting in the rough state |
unit |
7310 |
29 |
12 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô |
chiếc |
7310 |
29 |
12 |
- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state |
unit |
7310 |
29 |
19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
7310 |
29 |
19 |
- - - - Other |
unit |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
7310 |
29 |
91 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô |
chiếc |
7310 |
29 |
91 |
- - - - Of iron or stel casting in the rough state |
unit |
7310 |
29 |
92 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô |
chiếc |
7310 |
29 |
92 |
- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state |
unit |
7310 |
29 |
99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
7310 |
29 |
99 |
- - - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7311 |
|
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép |
|
7311 |
|
|
Containers for compresed or liquefied gas, of iron or stel. |
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG): |
|
|
|
|
- Seamles stel cylinders, except for LPG: |
|
7311 |
00 |
11 |
- - Có dung tích dưới 30 lít |
chiếc |
7311 |
00 |
11 |
- - Of a capacity of les than 30 l |
unit |
7311 |
00 |
12 |
- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít |
chiếc |
7311 |
00 |
12 |
- - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres |
unit |
7311 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
chiếc |
7311 |
00 |
19 |
- - Other |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
7311 |
00 |
91 |
- - Có dung tích dưới 30 lít |
chiếc |
7311 |
00 |
91 |
- - Of a capacity of les than 30 l |
unit |
7311 |
00 |
92 |
- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít |
chiếc |
7311 |
00 |
92 |
- - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres |
unit |
7311 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
chiếc |
7311 |
00 |
99 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7312 |
|
|
Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
|
7312 |
|
|
Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or stel, not electricaly insulated. |
|
7312 |
10 |
|
- Dây bện tao, dây thừng và cáp: |
|
7312 |
10 |
|
- Stranded wire, ropes and cables: |
|
7312 |
10 |
10 |
- - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay |
kg |
7312 |
10 |
10 |
- - Locked coil, flatened strands and non-rotating wire ropes |
kg |
7312 |
10 |
20 |
- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m |
kg |
7312 |
10 |
20 |
- - Plated or coated with bras and of a nominal diameter not exceding 3 m |
kg |
7312 |
10 |
30 |
- - Dây bện tao có đường kính trên 64m |
kg |
7312 |
10 |
30 |
- - Stranded wire of diameter of more than 64 m |
kg |
7312 |
10 |
40 |
- - Dây bện tao có đường kính dưới 3m |
kg |
7312 |
10 |
40 |
- - Stranded wire of diameter of les than 3 m |
kg |
7312 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7312 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
7312 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
7312 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7313 |
00 |
00 |
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép |
kg |
7313 |
00 |
00 |
Barbed wire of iron or stel; twisted hop or single flat wire, barbed or not, and losely twisted double wire, of a kind used for fencing, of iron or stel. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7314 |
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
|
7314 |
|
|
Cloth (including endles bands), gril, neting and fencing, of iron or stel wire; expanded metal of iron or stel. |
|
|
|
|
- Tấm đan: |
|
|
|
|
‑ Woven cloth: |
|
7314 |
12 |
00 |
- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ |
kg |
7314 |
12 |
00 |
- - Endles bands for machinery, of stainles stel |
kg |
7314 |
13 |
00 |
- - Đai liền loại khác dùng cho máy móc |
kg |
7314 |
13 |
00 |
- - Other endles bands for machinery |
kg |
7314 |
14 |
00 |
- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ |
kg |
7314 |
14 |
00 |
- - Other woven cloth, of stainles stel |
kg |
7314 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7314 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
7314 |
20 |
00 |
- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm² trở lên |
kg |
7314 |
20 |
00 |
- Gril, neting and fencing, welded at the intersection, of wire with a maximum cros‑sectional dimension of 3 m or more and having a mesh size of l00 cm² or more |
kg |
|
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
kg |
|
|
|
‑ Other gril, neting and fencing, welded at the intersection: |
kg |
7314 |
31 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
kg |
7314 |
31 |
00 |
- - Plated or coated with zinc |
kg |
7314 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7314 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác: |
kg |
|
|
|
‑ Other cloth, gril, neting and fencing: |
kg |
7314 |
41 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
kg |
7314 |
41 |
00 |
- - Plated or coated with zinc |
kg |
7314 |
42 |
00 |
- - Được tráng plastic |
kg |
7314 |
42 |
00 |
- - Coated with plastics |
kg |
7314 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7314 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
7314 |
50 |
00 |
- Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
kg |
7314 |
50 |
00 |
- Expanded metal |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315 |
|
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép |
|
7315 |
|
|
Chain and parts thereof, of iron or stel. |
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
|
|
|
‑ Articulated link chain and parts thereof: |
|
7315 |
11 |
|
- - Xích con lăn: |
|
7315 |
11 |
|
- - Roler chain: |
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
|
- - - Of mild stel: |
|
7315 |
11 |
11 |
- - - - Xích xe đạp |
kg |
7315 |
11 |
11 |
- - - - Chain for bicycles |
kg |
7315 |
11 |
12 |
- - - - Xích xe môtô |
kg |
7315 |
11 |
12 |
- - - - Chain for motorcycles |
kg |
7315 |
11 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
7315 |
11 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
7315 |
11 |
21 |
- - - - Xích xe đạp |
kg |
7315 |
11 |
21 |
- - - - Chain for bicycles |
kg |
7315 |
11 |
22 |
- - - - Xích xe môtô |
kg |
7315 |
11 |
22 |
- - - - Chain for motorcycles |
kg |
7315 |
11 |
23 |
- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m |
kg |
7315 |
11 |
23 |
- - - - Other transmision type of pitch length not les than 6 m but not more than 32 m |
kg |
7315 |
11 |
24 |
- - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m |
kg |
7315 |
11 |
24 |
- - - - Industrial or conveyor type of pitch length not les than 75 m nut not more than 152 m |
kg |
7315 |
11 |
29 |
- - - - Loại khác |
kg |
7315 |
11 |
29 |
- - - - Other |
kg |
7315 |
12 |
|
- - Các loại xích khác: |
|
7315 |
12 |
|
- - Other chain: |
|
7315 |
12 |
10 |
- - - Bằng thép mềm |
kg |
7315 |
12 |
10 |
- - - Of mild stel |
kg |
7315 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7315 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
7315 |
19 |
|
- - Các bộ phận: |
|
7315 |
19 |
|
- - Parts: |
|
7315 |
19 |
10 |
- - - Của xích xe đạp |
kg |
7315 |
19 |
10 |
- - - Of chain for bicycles |
kg |
7315 |
19 |
20 |
- - - Của xích xe môtô khác |
kg |
7315 |
19 |
20 |
- - - Of other chain for motorcycles |
kg |
7315 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7315 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
7315 |
20 |
00 |
- Xích trượt |
kg |
7315 |
20 |
00 |
- Skid chain |
kg |
|
|
|
- Xích khác: |
|
|
|
|
‑ Other chain: |
|
7315 |
81 |
00 |
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu |
kg |
7315 |
81 |
00 |
- - Stud‑link |
kg |
7315 |
82 |
00 |
- - Loại khác, nối bằng cách hàn |
kg |
7315 |
82 |
00 |
- - Other, welded link |
kg |
7315 |
89 |
|
- - Loại khác: |
|
7315 |
89 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
|
- - - Of mild stel: |
|
7315 |
89 |
11 |
- - - - Xích xe đạp |
kg |
7315 |
89 |
11 |
- - - - Chain for bicycles |
kg |
7315 |
89 |
12 |
- - - - Xích xe môtô |
kg |
7315 |
89 |
12 |
- - - - Chain for motorcycles |
kg |
7315 |
89 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
7315 |
89 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
7315 |
89 |
21 |
- - - - Xích xe đạp |
kg |
7315 |
89 |
21 |
- - - - Chain for bicycles |
kg |
7315 |
89 |
22 |
- - - - Xích xe môtô |
kg |
7315 |
89 |
22 |
- - - - Chain for motorcycles |
kg |
7315 |
89 |
29 |
- - - - Loại khác |
kg |
7315 |
89 |
29 |
- - - - Other |
kg |
7315 |
90 |
|
- Các bộ phận khác: |
|
7315 |
90 |
|
- Other parts: |
|
7315 |
90 |
10 |
- - Của xích xe đạp và xích xe môtô |
kg |
7315 |
90 |
10 |
- - Chain for motorcycles and bicycles |
kg |
7315 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7315 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7316 |
00 |
00 |
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép |
kg |
7316 |
00 |
00 |
Anchors, grapnels and parts thereof, of iron or stel. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7317 |
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
|
7317 |
|
|
Nails, tacks, drawing pins, corugated nails, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of iron or stel, whether or not with heads of other material, but excluding such articles with heads of coper. |
|
7317 |
00 |
10 |
- Đinh dây |
kg |
7317 |
00 |
10 |
- Wire nails |
kg |
7317 |
00 |
20 |
- Ghim rập |
kg |
7317 |
00 |
20 |
- Staples |
kg |
7317 |
00 |
30 |
- Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô |
kg |
7317 |
00 |
30 |
- Dog spikes for rail slepers; carding tacks for textile carding machines; gang nails, conector and anti-spliting |
kg |
7317 |
00 |
40 |
- Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng |
kg |
7317 |
00 |
40 |
- Hob nails for fotwear, ring nails |
kg |
7317 |
00 |
50 |
- Đinh móc |
kg |
7317 |
00 |
50 |
- Hoknails |
kg |
7317 |
00 |
60 |
- Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm |
kg |
7317 |
00 |
60 |
- Corugated nails, drawing pins and tacks |
kg |
7317 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
7317 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318 |
|
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
7318 |
|
|
Screws, bolts, nuts, coach screws, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of iron or stel. |
|
|
|
|
- Các sản phẩm đã ren: |
|
|
|
|
‑ Threaded articles: |
|
7318 |
11 |
00 |
- - Vít đầu vuông |
kg |
7318 |
11 |
00 |
- - Coach screws |
kg |
7318 |
12 |
|
- - Vít gỗ khác: |
|
7318 |
12 |
|
- - Other wod screws: |
|
7318 |
12 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
12 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
13 |
|
- - Đinh móc, đinh vòng: |
|
7318 |
13 |
|
- - Screw hoks and screw rings: |
|
7318 |
13 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
13 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
13 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
14 |
|
- - Vít tự hãm: |
|
7318 |
14 |
|
- - Self‑taping screws: |
|
7318 |
14 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
14 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
14 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
15 |
|
- - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
|
7318 |
15 |
|
- - Other screws and bolts, whether or not with their nuts or washers: |
|
|
|
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m: |
|
|
|
|
- - - Of an external diameter not exceding 16 m: |
|
7318 |
15 |
11 |
- - - - Vít cho kim loại |
kg |
7318 |
15 |
11 |
- - - - Screws for metal |
kg |
7318 |
15 |
12 |
- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc |
kg |
7318 |
15 |
12 |
- - - - Bolts for metal, with or without nuts |
kg |
7318 |
15 |
19 |
- - - - Loại khác |
kg |
7318 |
15 |
19 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
7318 |
15 |
91 |
- - - - Vít cho kim loại |
kg |
7318 |
15 |
91 |
- - - - Screws for metal |
kg |
7318 |
15 |
92 |
- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc |
kg |
7318 |
15 |
92 |
- - - - Bolts for metal, with or without nuts |
kg |
7318 |
15 |
99 |
- - - - Loại khác |
kg |
7318 |
15 |
99 |
- - - - Other |
kg |
7318 |
16 |
|
- - Đai ốc: |
|
7318 |
16 |
|
- - Nuts: |
|
7318 |
16 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
16 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
16 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
16 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
7318 |
19 |
|
- - Other: |
|
7318 |
19 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
19 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Các sản phẩm không có ren: |
|
|
|
|
‑ Non‑threaded articles: |
|
7318 |
21 |
|
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: |
|
7318 |
21 |
|
- - Spring washers and other lock washers: |
|
7318 |
21 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
21 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
22 |
|
- - Vòng đệm khác: |
|
7318 |
22 |
|
- - Other washers: |
|
7318 |
22 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
22 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
23 |
|
- - Đinh tán: |
|
7318 |
23 |
|
- - Rivets: |
|
7318 |
23 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
23 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
23 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
24 |
|
- - Chốt hãm và chốt định vị: |
|
7318 |
24 |
|
- - Coters and coter‑pins: |
|
7318 |
24 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
24 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
24 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
24 |
90 |
- - - Other |
kg |
7318 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7318 |
29 |
|
- - Other: |
|
7318 |
29 |
10 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 16m |
kg |
7318 |
29 |
10 |
- - - Of an external diameter not exceding 16 m |
kg |
7318 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7318 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7319 |
|
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
|
7319 |
|
|
Sewing nedles, kniting nedles, bodkins, crochet hoks, embroidery stiletos and similar articles, for use in the hand, of iron or stel; safety pins and other pins of iron or stel, not elsewhere specified or included. |
|
7319 |
10 |
00 |
- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu |
kg |
7319 |
10 |
00 |
- Sewing, darning or embroidery nedles |
kg |
7319 |
20 |
00 |
- Kim băng |
kg |
7319 |
20 |
00 |
- Safety pins |
kg |
7319 |
30 |
00 |
- Các loại kim khác |
kg |
7319 |
30 |
00 |
- Other pins |
kg |
7319 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
7319 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7320 |
|
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
|
7320 |
|
|
Springs and leaves for springs, of iron or stel. |
|
7320 |
10 |
|
- Lò xo lá và các lá lò xo: |
|
7320 |
10 |
|
- Leaf‑springs and leaves therefor: |
|
7320 |
10 |
10 |
- - Dùng cho xe có động cơ |
kg |
7320 |
10 |
10 |
- - For motor vehicles |
kg |
7320 |
10 |
20 |
- - Dùng cho máy dọn đất |
kg |
7320 |
10 |
20 |
- - For earth moving machinery |
kg |
7320 |
10 |
30 |
- - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray |
kg |
7320 |
10 |
30 |
- - Coupling springs for railway roling stock |
kg |
7320 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7320 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
7320 |
20 |
|
- Lò xo cuộn: |
|
7320 |
20 |
|
- Helical springs: |
|
7320 |
20 |
10 |
- - Dùng cho xe có động cơ |
kg |
7320 |
20 |
10 |
- - For motor vehicles |
kg |
7320 |
20 |
20 |
- - Dùng cho máy dọn đất |
kg |
7320 |
20 |
20 |
- - For earth moving machinery |
kg |
7320 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7320 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
7320 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7320 |
90 |
|
- Other: |
|
7320 |
90 |
10 |
- - Dùng cho xe có động cơ |
kg |
7320 |
90 |
10 |
- - For motor vehicles |
kg |
7320 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7320 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7321 |
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
7321 |
|
|
Stoves, ranges, grates, cokers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas‑rings, plate warmers and similar non‑electric domestic apliances, and parts thereof, of iron or stel. |
|
|
|
|
- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
|
|
|
‑ Coking apliances and plate warmers: |
|
7321 |
11 |
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác: |
|
7321 |
11 |
|
- - For gas fuel or for both gas and other fuels: |
|
7321 |
11 |
10 |
- - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu |
chiếc |
7321 |
11 |
10 |
- - - Kitchen stoves, ranges, ovens, cokers |
unit |
7321 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7321 |
11 |
90 |
- - - Other |
unit |
7321 |
12 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng |
chiếc |
7321 |
12 |
00 |
- - For liquid fuel |
unit |
7321 |
13 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu rắn |
chiếc |
7321 |
13 |
00 |
- - For solid fuel |
unit |
|
|
|
- Dụng cụ khác: |
|
|
|
|
‑ Other apliances: |
|
7321 |
81 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
chiếc |
7321 |
81 |
00 |
- - For gas fuel or for both gas and other fuels |
unit |
7321 |
82 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng |
chiếc |
7321 |
82 |
00 |
- - For liquid fuel |
unit |
7321 |
83 |
00 |
- - Loại dùng nhiên liệu rắn |
chiếc |
7321 |
83 |
00 |
- - For solid fuel |
unit |
7321 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
chiếc |
7321 |
90 |
00 |
- Parts |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7322 |
|
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà không sử dụng năng lượng điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
7322 |
|
|
Radiators for central heating, not electricaly heated, and parts thereof, of iron or stel; air heaters and hot air distributors (including distributors which can also distribute fresh or conditioned air), not electricaly heated, incorporating a motor‑driven fan or blower, and parts thereof, of iron or stel. |
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
‑ Radiators and parts thereof: |
|
7322 |
11 |
00 |
- - Bằng gang |
chiếc |
7322 |
11 |
00 |
- - Of cast iron |
unit |
7322 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
7322 |
19 |
00 |
- - Other |
unit |
7322 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
7322 |
90 |
00 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
7323 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or stel; iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or stel. |
|
7323 |
10 |
00 |
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
chiếc |
7323 |
10 |
00 |
- Iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
7323 |
91 |
|
- - Bằng gang, chưa tráng men: |
|
7323 |
91 |
|
- - Of cast iron, not enameled: |
|
7323 |
91 |
10 |
- - - Đồ dùng nhà bếp |
chiếc |
7323 |
91 |
10 |
- - - Kitchenware |
unit |
7323 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7323 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
7323 |
92 |
00 |
- - Bằng gang, đã tráng men |
chiếc |
7323 |
92 |
00 |
- - Of cast iron, enameled |
unit |
7323 |
93 |
|
- - Bằng thép không gỉ: |
|
7323 |
93 |
|
- - Of stainles stel: |
|
7323 |
93 |
10 |
- - - Đồ dùng nhà bếp |
chiếc |
7323 |
93 |
10 |
- - - Kitchenware |
unit |
7323 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7323 |
93 |
90 |
- - - Other |
unit |
7323 |
94 |
00 |
- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men |
chiếc |
7323 |
94 |
00 |
- - Of iron (other than cast iron) or stel, enameled |
unit |
7323 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
7323 |
99 |
|
- - Other: |
|
7323 |
99 |
10 |
- - - Đồ dùng nhà bếp |
chiếc |
7323 |
99 |
10 |
- - - Kitchenware |
unit |
7323 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7323 |
99 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7324 |
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
7324 |
|
|
Sanitary ware and parts thereof, of iron or stel. |
|
7324 |
10 |
00 |
- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ |
chiếc |
7324 |
10 |
00 |
- Sinks and wash basins, of stainles stel |
unit |
|
|
|
- Bồn tắm: |
|
|
|
|
‑ Baths: |
|
7324 |
21 |
00 |
- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men |
chiếc |
7324 |
21 |
00 |
- - Of cast iron, whether or not enameled |
unit |
7324 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
7324 |
29 |
00 |
- - Other |
unit |
7324 |
90 |
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
7324 |
90 |
|
- Other, including parts: |
|
7324 |
90 |
10 |
- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) |
chiếc |
7324 |
90 |
10 |
- - For flushing water closets or urinals (fixed type) |
unit |
7324 |
90 |
20 |
- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng |
chiếc |
7324 |
90 |
20 |
- - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots |
unit |
7324 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
7324 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7325 |
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
|
7325 |
|
|
Other cast articles of iron or stel. |
|
7325 |
10 |
|
- Bằng gang không dẻo: |
|
7325 |
10 |
|
- Of non‑maleable cast iron: |
|
7325 |
10 |
10 |
- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su |
chiếc |
7325 |
10 |
10 |
- - Latex spouts and latex cups |
unit |
7325 |
10 |
20 |
- - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng |
chiếc |
7325 |
10 |
20 |
- - Manhole covers, gratings and frames thereof |
unit |
7325 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
7325 |
10 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
7325 |
91 |
00 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
chiếc |
7325 |
91 |
00 |
- - Grinding bals and similar articles for mils |
unit |
7325 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
7325 |
99 |
|
- - Other: |
|
7325 |
99 |
10 |
- - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su |
chiếc |
7325 |
99 |
10 |
- - - Latex spouts and latex cups |
unit |
7325 |
99 |
20 |
- - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng |
chiếc |
7325 |
99 |
20 |
- - - Manhole covers, gratings and frames thereof |
unit |
7325 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7325 |
99 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7326 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
|
7326 |
|
|
Other articles of iron or stel. |
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp: |
|
|
|
|
‑ Forged or stamped, but not further worked: |
|
7326 |
11 |
00 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
chiếc |
7326 |
11 |
00 |
- - Grinding bals and similar articles for mils |
unit |
7326 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
7326 |
19 |
00 |
- - Other |
unit |
7326 |
20 |
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
7326 |
20 |
|
- Articles of iron or stel wire: |
|
7326 |
20 |
10 |
- - Loại để sản xuất tanh lốp xe |
chiếc |
7326 |
20 |
10 |
- - For manufacturing tyre hop |
unit |
7326 |
20 |
20 |
- - Bẫy chuột |
chiếc |
7326 |
20 |
20 |
- - Rat traps |
unit |
7326 |
20 |
30 |
- - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng |
chiếc |
7326 |
20 |
30 |
- - For the manufacturing of articles other than baskets, sieves or the like, coated with plastic |
unit |
7326 |
20 |
40 |
- - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC |
chiếc |
7326 |
20 |
40 |
- - Gabions and matreses of PVC coated stel wires |
unit |
7326 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
7326 |
20 |
90 |
- - Other |
unit |
7326 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7326 |
90 |
|
- Other: |
|
7326 |
90 |
10 |
- - Bánh lái tàu thuỷ |
chiếc |
7326 |
90 |
10 |
- - Ships' ruders |
unit |
7326 |
90 |
20 |
- - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng |
chiếc |
7326 |
90 |
20 |
- - Pistol or revolver shaped keychains with firing caps |
unit |
7326 |
90 |
30 |
- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang |
chiếc |
7326 |
90 |
30 |
- - Stainles stel shield and clamp asembly with ruber sleve for hubles cast iron pipes and pipe fitings |
unit |
7326 |
90 |
40 |
- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su |
chiếc |
7326 |
90 |
40 |
- - Latex spouts and latex cups |
unit |
7326 |
90 |
50 |
- - Bẫy chuột |
chiếc |
7326 |
90 |
50 |
- - Rat traps |
unit |
7326 |
90 |
60 |
- - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi |
chiếc |
7326 |
90 |
60 |
- - Stel bals for bal point pens |
unit |
7326 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
7326 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
CHƯƠNG
74
|
CHAPTER 74 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Refined coper Metal containing at least 99.85% by weight of coper; or Metal containing at least 97.5% by weight of coper, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:
|
||||
Bảng - Các nguyên tố khác |
|
TABLE ‑ Other elements |
|||
Nguyên tố |
Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
|
Element |
Limiting content % by weight |
|
Ag As Cd Cr Mg Pb S Sn Te Zn Zr |
Bạc Asen Catmi Crom Magie Chì Lưu huỳnh Thiếc Telu Kẽm Ziriconi |
0,25 0,5 1,3 1,4 0,8 1,5 0,7 0,8 0,8 1,0 0,3 |
|
Ag Silver As Arsenic Cd Cadmium Cr Chromium Mg Magnesium Pb Lead S Sulphur Sn Tin Te Telurium Zn Zinc Zr Zirconium |
0.25 0.5 1.3 1.4 0.8 1.5 0.7 0.8 0.8 1.0 0.3 |
Các nguyên tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố |
0,3 |
|
Other elements*, each |
0.3 |
|
(*) Các nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic). |
|
* Other elements are, for example, Al, Be, Co, Fe, Mn, Ni, Si. |
|||
(b). Hợp kim đồng Vật liệu kim loại khác với đồng chưa tinh luyện, trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện: (i). Hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc (i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5% (c). Các hợp kim đồng chủ Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% trọng lượng của đồng, thường không có tính rèn và sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48 (d). Thanh và que Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. Các loại que và thanh dây, có đầu nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03 đồng chưa gia công. (e). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, phoi, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. (f). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Tuy nhiên, đối với nhóm 74.14, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 m. (g). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (h). ống và ống dẫn Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau) Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác: - Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác; - Hàm lượng niken dưới 5% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và - Hàm lượng thiếc dưới 3% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)). (b). Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% trọng lượng. (c). Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken) Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)). (d). Hợp kim trên cơ sở đồng và niken Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, trọng lượng của niken phải trội hơn so với trọng lượng của từng nguyên tố khác.
|
(b) Coper aloys Metalic substances other than unrefined coper in which coper predominates by weight over each of the other elements, provided that: (i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table; or (i) the total content by weight of such other elements exceds 2.5%. (c) Master aloys Aloys containing with other elements more than 10% by weight of coper, not usefuly maleable and comonly used as an aditive in the manufacture of other aloys or as de‑oxidants, de‑sulphurising agents or for similar uses in the metalurgy of non‑ferous metals. However, coper phosphide (phosphor coper) containing more than 15% by weight of phosphorus fals in heading 28.48. (d) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. Wire‑bars and bilets with their ends tapered or otherwise worked simply to facilitate their entry into machines for converting them into, for example, drawing stock (wire‑rod) or tubes, are however to be taken to be unwrought coper of heading 74.03. (e) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (f) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. In the case of heading 74.14, however, the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 6 m. (g) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 74.03), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Headings 74.09 and 74.10 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (h) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be taken to be tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Coper‑zinc base aloys (brases) Aloys of coper and zinc, with or without other elements. When other elements are present: - zinc predominates by weight over each of such other elements; - any nickel content by weight is les than 5% (se coper‑nickel‑zinc aloys (nickel silvers)); and - any tin content by weight is les than 3% (se coper‑tin aloys (bronzes)). (b) Coper‑tin base aloys (bronzes) Aloys of coper and tin, with or without other elements. When other elements are present, tin predominates by weight over each of such other elements, except that when the tin content is 3% or more the zinc content by weight may exced that of tin but must be les than 10%. (c) Coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silvers) Aloys of coper, nickel and zinc, with or without other elements. The nickel content is 5% or more by weight (se coper‑zinc aloys (brases)). (d) Coper‑nickel base aloys Aloys of coper and nickel, with or without other elements but in any case containing by weight not more than 1% of zinc. When other elements are present, nickel predominates by weight over each of such other elements. |
||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
7401 |
|
|
Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
|
7401 |
|
|
Coper mates; cement coper (precipitated coper). |
|
|
7401 |
10 |
00 |
- Sten đồng |
kg |
7401 |
10 |
00 |
- Coper mates |
kg |
|
7401 |
20 |
00 |
- Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
kg |
7401 |
20 |
00 |
- Cement coper (precipitated coper) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7402 |
|
|
Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
|
7402 |
|
|
Unrefined coper; coper anodes for electrolytic refining. |
|
|
7402 |
00 |
10 |
- Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác |
kg |
7402 |
00 |
10 |
- Blister coper and other unrefined coper |
kg |
|
7402 |
00 |
90 |
- Cực dương đồng dùng cho điện phân |
kg |
7402 |
00 |
90 |
- Coper anodes for electrolytic refining |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7403 |
|
|
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công |
|
7403 |
|
|
Refined coper and coper aloys, unwrought |
|
|
|
|
|
- Đồng tinh luyện: |
|
|
|
|
‑ Refined coper: |
|
|
7403 |
11 |
00 |
- - Cực âm và các phần của cực âm |
kg |
7403 |
11 |
00 |
- - Cathodes and sections of cathodes |
kg |
|
7403 |
12 |
00 |
- - Thanh để kéo dây |
kg |
7403 |
12 |
00 |
- - Wire‑bars |
kg |
|
7403 |
13 |
00 |
- - Que |
kg |
7403 |
13 |
00 |
- - Bilets |
kg |
|
7403 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7403 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Hợp kim đồng: |
|
|
|
|
‑ Coper aloys: |
|
|
7403 |
21 |
00 |
- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7403 |
21 |
00 |
- - Coper‑zinc base aloys (bras) |
kg |
|
7403 |
22 |
00 |
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) |
kg |
7403 |
22 |
00 |
- - Coper‑tin base aloys (bronze) |
kg |
|
7403 |
23 |
00 |
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) |
kg |
7403 |
23 |
00 |
- - Coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver) |
kg |
|
7403 |
29 |
00 |
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05) |
kg |
7403 |
29 |
00 |
- - Other coper aloys (other than master aloys of heading 74.05) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7404 |
00 |
00 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
kg |
7404 |
00 |
00 |
Coper waste and scrap. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7405 |
00 |
00 |
Hợp kim đồng chủ |
kg |
7405 |
00 |
00 |
Master aloys of coper. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7406 |
|
|
Bột và vảy đồng |
|
7406 |
|
|
Coper powders and flakes. |
|
|
7406 |
10 |
00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
kg |
7406 |
10 |
00 |
- Powders of non‑lamelar structure |
kg |
|
7406 |
20 |
00 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
kg |
7406 |
20 |
00 |
- Powders of lamelar structure; flakes |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7407 |
|
|
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình |
|
7407 |
|
|
Coper bars, rods and profiles. |
|
|
7407 |
10 |
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
7407 |
10 |
|
- Of refined coper: |
|
|
7407 |
10 |
10 |
- - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn |
kg |
7407 |
10 |
10 |
- - Bars and rods of circular cros section |
kg |
|
7407 |
10 |
20 |
- - Dạng thanh và que khác |
kg |
7407 |
10 |
20 |
- - Other bars and rods |
kg |
|
7407 |
10 |
30 |
- - Dạng hình |
kg |
7407 |
10 |
30 |
- - Profiles: |
kg |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
|
|
‑ Of coper aloys |
|
|
7407 |
21 |
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
7407 |
21 |
|
- - Of coper‑zinc base aloys (bras): |
|
|
7407 |
21 |
10 |
- - - Dạng thanh và que |
kg |
7407 |
21 |
10 |
- - - Bars and rods |
kg |
|
7407 |
21 |
20 |
- - - Dạng hình |
kg |
7407 |
21 |
20 |
- - - Profiles |
kg |
|
7407 |
22 |
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken): |
|
7407 |
22 |
|
- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver): |
|
|
7407 |
22 |
10 |
- - - Dạng thanh và que |
kg |
7407 |
22 |
10 |
- - - Bars and rods |
kg |
|
7407 |
22 |
20 |
- - - Dạng hình |
kg |
7407 |
22 |
20 |
- - - Profiles |
kg |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
kg |
|
|
|
- - Other: |
kg |
|
7407 |
29 |
10 |
- - - Dạng thanh và que |
kg |
7407 |
29 |
10 |
- - - Bars and rods |
kg |
|
7407 |
29 |
20 |
- - - Dạng hình |
kg |
7407 |
29 |
20 |
- - - Profiles |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7408 |
|
|
Dây đồng |
|
7408 |
|
|
Coper wire. |
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
|
|
‑ Of refined coper: |
|
|
7408 |
11 |
|
- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6m: |
kg |
7408 |
11 |
|
- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 6 m: |
kg |
|
7408 |
11 |
10 |
- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m |
kg |
7408 |
11 |
10 |
- - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 6 m but not exceds 14 m |
kg |
|
7408 |
11 |
20 |
- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m |
kg |
7408 |
11 |
20 |
- - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 14 m but not exceds 25 m |
kg |
|
7408 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7408 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
7408 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7408 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
|
|
‑ Of coper aloys: |
|
|
7408 |
21 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7408 |
21 |
00 |
- - Of coper‑zinc base aloys (bras) |
kg |
|
7408 |
22 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
kg |
7408 |
22 |
00 |
- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver) |
kg |
|
7408 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7408 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7409 |
|
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m |
|
7409 |
|
|
Coper plates, shets and strips, of a thicknes exceding 0.15 m. |
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế: |
|
|
|
|
‑ Of refined coper: |
|
|
7409 |
11 |
|
- - Dạng cuộn: |
|
7409 |
11 |
|
- - In coils: |
|
|
7409 |
11 |
10 |
- - - Dạng dải |
kg |
7409 |
11 |
10 |
- - - Strip |
kg |
|
7409 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7409 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
7409 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
7409 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
7409 |
19 |
10 |
- - - Dạng dải |
kg |
7409 |
19 |
10 |
- - - Strip |
kg |
|
7409 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7409 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
|
|
|
‑ Of coper‑zinc base aloys (bras): |
|
|
7409 |
21 |
|
- - Dạng cuộn: |
|
7409 |
21 |
|
- - In coils: |
|
|
7409 |
21 |
10 |
- - - Dạng dải |
kg |
7409 |
21 |
10 |
- - - Strip |
kg |
|
7409 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7409 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
7409 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7409 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
7409 |
29 |
10 |
- - - Dạng dải |
kg |
7409 |
29 |
10 |
- - - Strip |
kg |
|
7409 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7409 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
|
|
|
|
‑ Of coper‑tin base aloys (bronze): |
|
|
7409 |
31 |
|
- - Dạng cuộn: |
|
7409 |
31 |
|
- - In coils: |
|
|
7409 |
31 |
10 |
- - - Dạng dải |
kg |
7409 |
31 |
10 |
- - - Strip |
kg |
|
7409 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7409 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
7409 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
7409 |
39 |
|
- - Other: |
|
|
7409 |
39 |
10 |
- - - Dạng dải |
kg |
7409 |
39 |
10 |
- - - Strip |
kg |
|
7409 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7409 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
7409 |
40 |
|
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken): |
|
7409 |
40 |
|
- Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver): |
|
|
7409 |
40 |
10 |
- - Dạng dải |
kg |
7409 |
40 |
10 |
- - Strip |
kg |
|
7409 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7409 |
40 |
90 |
- - Other |
kg |
|
7409 |
90 |
|
- Bằng hợp kim đồng khác: |
|
7409 |
90 |
|
- Of other coper aloys: |
|
|
7409 |
90 |
10 |
- - Dạng dải |
kg |
7409 |
90 |
10 |
- - Strip |
kg |
|
7409 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7409 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7410 |
|
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m |
|
7410 |
|
|
Coper foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing), not exceding 0.15 m. |
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
|
|
‑ Not backed: |
|
|
7410 |
11 |
00 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7410 |
11 |
00 |
- - Of refined coper |
kg |
|
7410 |
12 |
00 |
- - Bằng đồng hợp kim |
kg |
7410 |
12 |
00 |
- - Of coper aloys |
kg |
|
|
|
|
- Đã được bồi: |
|
|
|
|
‑ Backed: |
|
|
7410 |
21 |
|
- - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7410 |
21 |
|
- - Of refined coper: |
|
|
7410 |
21 |
10 |
- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng |
kg |
7410 |
21 |
10 |
- - - Reinforced shets or plates of polytetraflouroethylene or polyamide, laminated on one side or both sides with coper foil |
kg |
|
7410 |
21 |
20 |
- - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs) |
kg |
7410 |
21 |
20 |
- - - Coper clad laminate for PCBs |
kg |
|
7410 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7410 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
7410 |
22 |
00 |
- - Bằng đồng hợp kim |
kg |
7410 |
22 |
00 |
- - Of coper aloys |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7411 |
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
|
7411 |
|
|
Coper tubes and pipes. |
|
|
7411 |
10 |
00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7411 |
10 |
00 |
- Of refined coper |
kg |
|
|
|
|
- Bằng đồng hợp kim: |
kg |
|
|
|
‑ Of coper aloys: |
kg |
|
7411 |
21 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7411 |
21 |
00 |
- - Of coper‑zinc base aloys (bras) |
kg |
|
7411 |
22 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
kg |
7411 |
22 |
00 |
- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver) |
kg |
|
7411 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7411 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7412 |
|
|
Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
|
7412 |
|
|
Coper tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). |
|
|
7412 |
10 |
00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7412 |
10 |
00 |
- Of refined coper |
kg |
|
7412 |
20 |
00 |
- Bằng đồng hợp kim |
kg |
7412 |
20 |
00 |
- Of coper aloys |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7413 |
|
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện |
|
7413 |
|
|
Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of coper, not electricaly insulated. |
|
|
|
|
|
- Cáp đồng: |
|
|
|
|
- Cable: |
|
|
7413 |
00 |
11 |
- - Tiết diện mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m² |
kg |
7413 |
00 |
11 |
- - Of circular cros section not exceding 500 m² |
kg |
|
7413 |
00 |
12 |
- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² đến 630 m² |
kg |
7413 |
00 |
12 |
- - Of circular cros section 500 m² or more to 630 m² |
kg |
|
7413 |
00 |
13 |
- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² đến 1000 m² |
kg |
7413 |
00 |
13 |
- - Of circular cros section 630 m² or more to 1000 m² |
kg |
|
7413 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
kg |
7413 |
00 |
19 |
- - Other |
kg |
|
7413 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
7413 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7414 |
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng |
|
7414 |
|
|
Cloth (including endles bands), gril and neting, of coper wire; expanded metal, of coper. |
|
|
7414 |
20 |
|
- Tấm đan: |
|
7414 |
20 |
|
- Cloth: |
|
|
7414 |
20 |
10 |
- - Dùng cho máy móc |
kg |
7414 |
20 |
10 |
- - For machinery |
kg |
|
7414 |
20 |
20 |
- - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ |
kg |
7414 |
20 |
20 |
- - Suitable for making mosquito nets or window screns |
kg |
|
7414 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7414 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
7414 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7414 |
90 |
|
- Other: |
|
|
7414 |
90 |
10 |
- - Dùng cho máy móc |
kg |
7414 |
90 |
10 |
- - For machinery |
kg |
|
7414 |
90 |
20 |
- - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới |
kg |
7414 |
90 |
20 |
- - Expanded metal |
kg |
|
7414 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7414 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7415 |
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng |
|
7415 |
|
|
Nails, tacks, drawing pins, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of coper or of iron or stel with heads of coper; screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of coper. |
|
|
7415 |
10 |
|
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự: |
|
7415 |
10 |
|
- Nails and tacks, drawing pins, staples and similar articles: |
|
|
7415 |
10 |
10 |
- - Đinh |
kg |
7415 |
10 |
10 |
- - Nails |
kg |
|
7415 |
10 |
20 |
- - Ghim dập |
kg |
7415 |
10 |
20 |
- - Staples |
kg |
|
7415 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7415 |
10 |
90 |
- - Other d: |
kg |
|
|
|
|
- Các loại khác, chưa được ren: |
|
|
|
|
‑ Other articles, not threade |
|
|
7415 |
21 |
00 |
- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) |
kg |
7415 |
21 |
00 |
- - Washers (including spring washers) |
kg |
|
7415 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7415 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác, đã được ren: |
|
|
|
|
‑ Other threaded articles: |
|
|
7415 |
33 |
|
- - Đinh vít, bu lông và đai ốc: |
|
7415 |
33 |
|
- - Screws; bolts and nuts: |
|
|
7415 |
33 |
10 |
- - - Đinh vít |
kg |
7415 |
33 |
10 |
- - - Screws |
kg |
|
7415 |
33 |
20 |
- - - Bu lông và đai ốc |
kg |
7415 |
33 |
20 |
- - - Bolts and nuts |
kg |
|
7415 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7415 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7416 |
00 |
00 |
Lò xo đồng |
kg |
7416 |
00 |
00 |
Coper springs. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7417 |
00 |
00 |
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
chiếc |
7417 |
00 |
00 |
Coking or heating aparatus of a kind used for domestic purposes, non‑electric, and parts thereof, of coper. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
|
7418 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of coper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of coper; sanitary ware and parts thereof, of coper. |
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
|
|
|
‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like: |
|
|
7418 |
11 |
00 |
- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
chiếc |
7418 |
11 |
00 |
- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like |
unit |
|
7418 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
7418 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
7418 |
19 |
10 |
- - - Gạt tàn thuốc lá |
chiếc |
7418 |
19 |
10 |
- - - Ash trays |
unit |
|
7418 |
19 |
20 |
- - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo |
chiếc |
7418 |
19 |
20 |
- - - Articles used during religious rites |
unit |
|
7418 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7418 |
19 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
7418 |
20 |
00 |
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng |
chiếc |
7418 |
20 |
00 |
- Sanitary ware and parts thereof |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7419 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng đồng |
|
7419 |
|
|
Other articles of coper. |
|
|
7419 |
10 |
00 |
- Xích và các bộ phận rời của xích |
chiếc |
7419 |
10 |
00 |
- Chain and parts thereof |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
7419 |
91 |
|
- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm: |
|
7419 |
91 |
|
- - Cast, moulded, stamped or forged, but not further worked: |
|
|
7419 |
91 |
10 |
- - - Đầu nối cho ống dẫn cứu hoả |
chiếc |
7419 |
91 |
10 |
- - - Fitings for fire hoses |
unit |
|
7419 |
91 |
20 |
- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống dẫn |
chiếc |
7419 |
91 |
20 |
- - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment; other hose fitings |
unit |
|
7419 |
91 |
30 |
- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình) |
chiếc |
7419 |
91 |
30 |
- - - Electroplating anodes; machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use) |
unit |
|
7419 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7419 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
7419 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
7419 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
7419 |
99 |
10 |
- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống dẫn cứu hoả |
chiếc |
7419 |
99 |
10 |
- - - Electroplating anodes, machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use); fitings for fire hoses |
unit |
|
7419 |
99 |
20 |
- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống dẫn |
chiếc |
7419 |
99 |
20 |
- - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment of a capacity of 300 l or les; other fiting for hoses |
unit |
|
7419 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7419 |
99 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 75 Chú giải 1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Thanh và que Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (b). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. (c). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng - Với các hình dạng khác hình chữ nhật hoặc vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn Các sản phẩm rỗng, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Niken không hợp kim Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện: (i). Hàm lượng coban không quá 1,5% trọng lượng, và (i). Hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
CHAPTER 75 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (b) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (c) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. (d) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 75.02), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Heading 75.06 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (e) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Notes1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Nickel, not aloyed Metal containing by weight at least 99% of nickel plus cobalt, provided that: (i) the cobalt content by weight does not exced 1.5%, and (i) the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table: |
|||||||||
Bảng các nguyên tố |
|
TABLE ‑ Other elements |
||
Nguyên tố |
Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
|
Element |
Limiting content % by weight |
Fe Sắt O Oxy
|
0,5 0,4 |
|
Fe Iron O Oxygen |
0.5 0.4 |
Nguyên tố khác, mỗi nguyên tố |
0,3 |
|
Other elements, each |
0.3 |
(b). Hợp kim niken Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện: (i). Hàm lượng của coban trên 1,5% trọng lượng, (i). Hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc (ii). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng 2. Theo chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 m.
|
(b) Nickel aloys Metalic substances in which nickel predominates by weight over each of the other elements provided that: (i) the content by weight of cobalt exceds 1.5%, (i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table, or (ii) the total content by weight of elements other than nickel plus cobalt exceds 1%. 2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7508.10 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||||||
7501 |
|
|
Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
|
7501 |
|
|
Nickel mates, nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy. |
|
|||||
7501 |
10 |
00 |
- Niken Sten |
kg |
7501 |
10 |
00 |
- Nickel mates |
kg |
|||||
7501 |
20 |
00 |
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
kg |
7501 |
20 |
00 |
- Nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy |
kg |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7502 |
|
|
Niken chưa gia công |
|
7502 |
|
|
Unwrought nickel. |
|
|||||
7502 |
10 |
00 |
- Niken không hợp kim |
kg |
7502 |
10 |
00 |
- Nickel, not aloyed |
kg |
|||||
7502 |
20 |
00 |
- Hợp kim niken |
kg |
7502 |
20 |
00 |
- Nickel aloys |
kg |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7503 |
00 |
00 |
Niken phế liệu và mảnh vụn |
kg |
7503 |
00 |
00 |
Nickel waste and scrap. |
kg |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7504 |
00 |
00 |
Bột và vảy niken |
kg |
7504 |
00 |
00 |
Nickel powders and flakes. |
kg |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7505 |
|
|
Niken ở dạng thanh và que, hình và dây |
|
7505 |
|
|
Nickel bars, rods, profiles and wire. |
|
|||||
|
|
|
- Thanh, que và hình: |
|
|
|
|
‑ Bars, rods and profiles: |
|
|||||
7505 |
11 |
00 |
- - Bằng niken không hợp kim |
kg |
7505 |
11 |
00 |
- - Of nickel, not aloyed |
kg |
|||||
7505 |
12 |
00 |
- - Bằng hợp kim niken |
kg |
7505 |
12 |
00 |
- - Of nickel aloys |
kg |
|||||
|
|
|
- Dây: |
|
|
|
|
‑ Wire: |
|
|||||
7505 |
21 |
00 |
- - Bằng niken không hợp kim |
kg |
7505 |
21 |
00 |
- - Of nickel, not aloyed |
kg |
|||||
7505 |
22 |
00 |
- - Bằng hợp kim niken |
kg |
7505 |
22 |
00 |
- - Of nickel aloys |
kg |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7506 |
|
|
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
7506 |
|
|
Nickel plates, shets, strip and foil. |
|
|||||
7506 |
10 |
00 |
- Bằng niken không hợp kim |
kg |
7506 |
10 |
00 |
- Of nickel, not aloyed |
kg |
|||||
7506 |
20 |
00 |
- Bằng hợp kim niken |
kg |
7506 |
20 |
00 |
- Of nickel aloys |
kg |
|||||
7507 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
|
7507 |
|
|
Nickel tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). |
|
|||||
|
|
|
- ống và ống dẫn: |
|
|
|
|
‑ Tubes and pipes: |
|
|||||
7507 |
11 |
00 |
- - Bằng niken không hợp kim |
kg |
7507 |
11 |
00 |
- - Of nickel, not aloyed |
kg |
|||||
7507 |
12 |
00 |
- - Bằng hợp kim niken |
kg |
7507 |
12 |
000 |
- - Of nickel aloys |
kg |
|||||
7507 |
20 |
00 |
- ống nối của ống hoặc ống dẫn |
kg |
7507 |
20 |
00 |
- Tube or pipe fitings |
kg |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7508 |
|
|
Sản phẩm khác bằng niken |
|
7508 |
|
|
Other articles of nickel. |
|
|||||
7508 |
10 |
00 |
- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken |
kg |
7508 |
10 |
00 |
- Cloth, gril and neting, of nickel wire |
kg |
|||||
7508 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7508 |
90 |
|
- Other: |
|
|||||
7508 |
90 |
10 |
- - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân |
kg |
7508 |
90 |
10 |
- - Electro-plating anodes, wrought or unwrought, including those produced by electrolysis |
kg |
|||||
7508 |
90 |
20 |
- - Màn hiển thị của máy in |
kg |
7508 |
90 |
20 |
- - Screns for printing machines |
kg |
|||||
7508 |
90 |
30 |
- - Bulông và đai ốc |
kg |
7508 |
90 |
30 |
- - Bolts and nuts |
kg |
|||||
7508 |
90 |
40 |
- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng |
kg |
7508 |
90 |
40 |
- - Other articles suitable for use in building |
kg |
|||||
7508 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7508 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
CHƯƠNG 76 Chú giải 1. Trong chương này, các khái niệm sau có nghĩa: (a). Thanh và que Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác (b). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng là cách đó chúng không mang tính chất của các đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác. (c). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với hình dạng chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, và chiều dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình nón hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm 1.Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: a (a). Nhôm, không hợp kim Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
|
CHAPTER 76
|
|||||||||||||
Bảng các nguyên tố khác |
|
TABLE ‑ Other elements |
||||||||||||
Nguyên tố |
Hàm lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%) |
|
Element |
Limiting content % by weight |
||||||||||
Sắt + silic
Các nguyên tố khác(1), tính cho mỗi nguyên tố |
1
0.1(2) |
|
Fe + Si (iron plus silicon)
Other elements (1), each |
1
0.1 (2) |
||||||||||
(1) Các nguyên tố khác ví dụ như: crom, đồng, magie, mangan, niken, kẽm (2) Hàm lượng của đồng có thể lớn hơn 0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng của cả crom và mangan không quá 0,05% |
|
(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn. (2) Coper is permited in a proportion greater than 0.1% but not more than 0.2%, provided that neither the chromium nor manganese content exceds 0.05%.
|
||||||||||||
(b). Hợp kim nhôm Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện: (i). Hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc (i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% trọng lượng 2. Theo chú giải 1(c) của Chương này và mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, có hình dạng mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6m
|
(b) Aluminium aloys Metalic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that: (i) the content by weight of at least one of the elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or (i) the total content by weight of such other elements exceds 1%. 2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7616.91 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
7601 |
|
|
Nhôm chưa gia công |
|
7601 |
|
|
Unwrought aluminium. |
|
7601 |
10 |
00 |
- Nhôm không hợp kim |
kg |
7601 |
10 |
00 |
- Aluminium, not aloyed |
kg |
7601 |
20 |
00 |
- Hợp kim nhôm |
kg |
7601 |
20 |
00 |
- Aluminium aloys |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7602 |
00 |
00 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn |
kg |
7602 |
00 |
00 |
Aluminium waste and scrap. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7603 |
|
|
Bột và vảy nhôm |
|
7603 |
|
|
Aluminium powders and flakes. |
|
7603 |
10 |
00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
kg |
7603 |
10 |
00 |
- Powders of non‑lamelar structure |
kg |
7603 |
20 |
|
- Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm: |
|
7603 |
20 |
|
- Powders of lamelar structure; flakes: |
|
7603 |
20 |
10 |
- - Vảy nhôm |
kg |
7603 |
20 |
10 |
- - Flakes |
kg |
7603 |
20 |
20 |
- - Bột có cấu trúc lớp |
kg |
7603 |
20 |
20 |
- - Powders of lamelar structure |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7604 |
|
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình |
|
7604 |
|
|
Aluminium bars, rods and profiles. |
|
7604 |
10 |
|
- Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7604 |
10 |
|
- Of aluminium, not aloyed: |
|
7604 |
10 |
10 |
- - Dạng thanh và dạng que |
kg |
7604 |
10 |
10 |
- - Bars and rods |
kg |
7604 |
10 |
20 |
- - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5cm x 7,5cm |
kg |
7604 |
10 |
20 |
- - Profiles suitable for use as heat sink with cros sectional dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm |
kg |
7604 |
10 |
30 |
- - Dạng hình khác |
kg |
7604 |
10 |
30 |
- - Other profiles |
kg |
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
|
‑ Of aluminium aloys: |
|
7604 |
21 |
|
- - Dạng hình rỗng: |
|
7604 |
21 |
|
- - Holow profiles: |
|
7604 |
21 |
10 |
- - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ |
kg |
7604 |
21 |
10 |
- - - Perforated tube (tube shets) profile for evaporator coils of motor vehicle air conditioning machines |
kg |
7604 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7604 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
7604 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7604 |
29 |
|
- - Other: |
|
7604 |
29 |
10 |
- - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt |
kg |
7604 |
29 |
10 |
- - - Extruded bars and rods, not surface treated |
kg |
7604 |
29 |
20 |
- - - Nhôm thanh và que ép đùn, đã xử lý bề mặt |
kg |
7604 |
29 |
20 |
- - - Extruded bars and rods, surface treated |
kg |
7604 |
29 |
30 |
- - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn |
kg |
7604 |
29 |
30 |
- - - Y-shaped profiles for zip fasteners, in coils |
kg |
7604 |
29 |
40 |
- - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm |
kg |
7604 |
29 |
40 |
- - - Aluminium heat sink with surface dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm |
kg |
7604 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7604 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7605 |
|
|
Dây nhôm |
|
7605 |
|
|
Aluminium wire. |
|
|
|
|
- Bằng nhôm không hợp kim: |
|
|
|
|
‑ Of aluminium, not aloyed: |
|
7605 |
11 |
00 |
- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m |
kg |
7605 |
11 |
00 |
- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m |
kg |
7605 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
7605 |
19 |
|
- - Other: |
|
7605 |
19 |
10 |
- - - Có đường kính không quá 0,0508m |
kg |
7605 |
19 |
10 |
- - - Of a diameter not exceding 0.0508 m |
kg |
7605 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7605 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
|
‑ Of aluminium aloys: |
|
7605 |
21 |
00 |
- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m |
kg |
7605 |
21 |
00 |
- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m |
kg |
7605 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
7605 |
29 |
|
- - Other: |
|
7605 |
29 |
10 |
- - - Có đường kính không quá 0,254m |
kg |
7605 |
29 |
10 |
- - - Of a diameter not exceding 0.254 m |
kg |
7605 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7605 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7606 |
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m |
|
7606 |
|
|
Aluminium plates, shets and strip, of a thicknes exceding 0.2 m. |
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
|
|
‑ Rectangular (including square): |
|
7606 |
11 |
|
- - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7606 |
11 |
|
- - Of aluminium, not aloyed: |
|
7606 |
11 |
10 |
- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt |
kg |
7606 |
11 |
10 |
- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated |
kg |
7606 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7606 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
7606 |
12 |
|
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 |
12 |
|
- - Of aluminium aloys: |
|
7606 |
12 |
10 |
- - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn |
kg |
7606 |
12 |
10 |
- - - Can stock (Aloy 3004, 3104 or 5182, of temper H19), of a thicknes exceding 0.25 m, in coils |
kg |
7606 |
12 |
20 |
- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m |
kg |
7606 |
12 |
20 |
- - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width |
kg |
|
|
|
- - - Dạng lá: |
kg |
|
|
|
- - - Shets: |
kg |
7606 |
12 |
31 |
- - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn |
kg |
7606 |
12 |
31 |
- - - - Of aluminium rigid container shets aloy 5182, 5082, hardnes H19 exceding 1,000 m in width, whether or not in coils |
kg |
7606 |
12 |
39 |
- - - - Loại khác |
kg |
7606 |
12 |
39 |
- - - - Other |
kg |
7606 |
12 |
40 |
- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt |
kg |
7606 |
12 |
40 |
- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.12.90 |
kg |
7606 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7606 |
12 |
90 |
- - - Other: |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other |
|
7606 |
91 |
|
- - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7606 |
91 |
|
- - Of aluminium, not aloyed: |
|
7606 |
91 |
10 |
- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m |
kg |
7606 |
91 |
10 |
- - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width |
kg |
7606 |
91 |
20 |
- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt |
kg |
7606 |
91 |
20 |
- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.91.90 |
kg |
7606 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7606 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
7606 |
92 |
|
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 |
92 |
|
- - Of aluminium aloys: |
|
7606 |
92 |
10 |
- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m |
kg |
7606 |
92 |
10 |
- - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width |
kg |
7606 |
92 |
20 |
- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m |
kg |
7606 |
92 |
20 |
- - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width |
kg |
7606 |
92 |
30 |
- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt |
kg |
7606 |
92 |
30 |
- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.92.90 |
kg |
7606 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7606 |
92 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7607 |
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m |
|
7607 |
|
|
Aluminium foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m. |
|
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
|
|
‑ Not backed: |
|
7607 |
11 |
00 |
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
kg |
7607 |
11 |
00 |
- - Roled but not further worked |
kg |
7607 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
7607 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
7607 |
20 |
|
- Đã bồi: |
|
7607 |
20 |
|
- Backed: |
|
7607 |
20 |
10 |
- - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng |
kg |
7607 |
20 |
10 |
- - Backed with printed paper and laminated with plastic on both sides for packaging liquid fod products |
kg |
7607 |
20 |
20 |
- - Loại khác, đã in mẫu |
kg |
7607 |
20 |
20 |
- - Other, printed with paterns |
kg |
7607 |
20 |
30 |
- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 |
kg |
7607 |
20 |
30 |
- - Aluminium foil of aloy A1075 and A3903, coated on both sides, with aluminium aloy A4245 and A4247, respectively |
kg |
7607 |
20 |
40 |
- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả |
kg |
7607 |
20 |
40 |
- - Imitation gold or silver |
kg |
7607 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7607 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7608 |
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm |
|
7608 |
|
|
Aluminium tubes and pipes. |
|
7608 |
10 |
00 |
- Bằng nhôm không hợp kim |
kg |
7608 |
10 |
00 |
- Of aluminium, not aloyed |
kg |
7608 |
20 |
00 |
- Bằng hợp kim nhôm |
kg |
7608 |
20 |
00 |
- Of aluminium aloys |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7609 |
00 |
00 |
Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm |
kg |
7609 |
00 |
00 |
Aluminium tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7610 |
|
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện |
|
7610 |
|
|
Aluminium structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, towers, latice masts, rofs, rofing frameworks, dors and windows and their frames and thresholds for dors, balustrades, pilars and columns); aluminium plates, rods, profiles, tubes and the like, prepared for use in structures. |
|
7610 |
10 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
m² |
7610 |
10 |
00 |
- Dors, windows and their frames and thresholds for dors |
m² |
7610 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7610 |
90 |
|
- Other: |
|
7610 |
90 |
10 |
- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới |
m² |
7610 |
90 |
10 |
- - Bridges and bridge section, towers, latice masts |
m² |
7610 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
m² |
7610 |
90 |
90 |
- - Other |
m² |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7611 |
00 |
00 |
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
chiếc |
7611 |
00 |
00 |
Aluminium reservoirs, tanks, vats and similar containers, for any material (other than compresed or liquified gas), of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7612 |
|
|
Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
7612 |
|
|
Aluminium casks, drums, cans, boxes and similar containers (including rigid or colapsible tubular containers), for any material (other than compresed or liquefied gas), of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. |
|
7612 |
10 |
00 |
- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được |
chiếc |
7612 |
10 |
00 |
- Colapsible tubular containers |
unit |
7612 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7612 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Có dung tích không quá 1 lít: |
|
|
|
|
- - Of a capacity not exceding 1 l: |
|
7612 |
90 |
11 |
- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ |
chiếc |
7612 |
90 |
11 |
- - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products |
unit |
7612 |
90 |
12 |
- - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi |
chiếc |
7612 |
90 |
12 |
- - - Seamles containers for fresh milk |
unit |
7612 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7612 |
90 |
19 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
7612 |
90 |
91 |
- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ |
chiếc |
7612 |
90 |
91 |
- - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products |
unit |
7612 |
90 |
92 |
- - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi |
chiếc |
7612 |
90 |
92 |
- - - Seamles containers for fresh milk |
unit |
7612 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
chiếc |
7612 |
90 |
99 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7613 |
00 |
00 |
Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm |
chiếc |
7613 |
00 |
00 |
Aluminium containers for compresed or liquified gas. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7614 |
|
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện |
|
7614 |
|
|
Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of aluminium, not electricaly insulated. |
|
7614 |
10 |
|
- Có lõi thép: |
kg |
7614 |
10 |
|
- With stel core: |
kg |
|
|
|
- - Cáp: |
|
|
|
|
- - Cables: |
|
7614 |
10 |
11 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m² |
kg |
7614 |
10 |
11 |
- - - Of circular cros section not exceding 500 m² |
kg |
7614 |
10 |
12 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m² |
kg |
7614 |
10 |
12 |
- - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m² |
kg |
7614 |
10 |
13 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m² |
kg |
7614 |
10 |
13 |
- - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m² |
kg |
7614 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
7614 |
10 |
19 |
- - - Other |
kg |
7614 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7614 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
7614 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
7614 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
- - Cáp: |
|
|
|
|
- - Cables: |
|
7614 |
90 |
11 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m² |
kg |
7614 |
90 |
11 |
- - - Of circular cros section not exceding 500 m² |
kg |
7614 |
90 |
12 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m² |
kg |
7614 |
90 |
12 |
- - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m² |
kg |
7614 |
90 |
13 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m² |
kg |
7614 |
90 |
13 |
- - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m² |
kg |
7614 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
7614 |
90 |
19 |
- - - Other |
kg |
7614 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7614 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
|
7615 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereof, of aluminium. |
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự: |
|
|
|
|
‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like: |
|
7615 |
11 |
00 |
- - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
chiếc |
7615 |
11 |
00 |
- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like |
unit |
7615 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
7615 |
19 |
00 |
- - Other |
unit |
7615 |
20 |
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm: |
|
7615 |
20 |
|
- Sanitary ware and parts thereof: |
|
7615 |
20 |
10 |
- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng |
chiếc |
7615 |
20 |
10 |
- - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots |
unit |
7615 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
7615 |
20 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7616 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm |
|
7616 |
|
|
Other articles of aluminium. |
|
7616 |
10 |
|
- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự: |
|
7616 |
10 |
|
- Nails, tacks, staples (other than those of heading 83.05), screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers and similar articles: |
|
7616 |
10 |
10 |
- - Đinh |
kg |
7616 |
10 |
10 |
- - Nails |
kg |
7616 |
10 |
20 |
- - Ghim dập và đinh móc |
kg |
7616 |
10 |
20 |
- - Staples and hoks |
kg |
7616 |
10 |
30 |
- - Bulông và đai ốc |
kg |
7616 |
10 |
30 |
- - Bolts and nuts |
kg |
7616 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
7616 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
7616 |
91 |
00 |
- - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm |
kg |
7616 |
91 |
00 |
- - Cloth, gril, neting and fencing, of aluminium wire |
kg |
7616 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
7616 |
99 |
|
- - Other: |
|
7616 |
99 |
10 |
- - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
kg |
7616 |
99 |
10 |
- - - Expanded metal |
kg |
7616 |
99 |
20 |
- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì |
kg |
7616 |
99 |
20 |
- - - Ferules for use in the manufacture of pencils |
kg |
7616 |
99 |
30 |
- - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính |
kg |
7616 |
99 |
30 |
- - - Aluminium slugs, round, of such dimension that the thicknes exceds one-tenth of the diameter |
kg |
7616 |
99 |
40 |
- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt |
kg |
7616 |
99 |
40 |
- - - Bobins, spols, rels and similar suports for textile yarn |
kg |
7616 |
99 |
50 |
- - - Chớp lật, mành |
kg |
7616 |
99 |
50 |
- - - Venetian blinds |
kg |
7616 |
99 |
60 |
- - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ |
kg |
7616 |
99 |
60 |
- - - Latex spouts and latex cups |
kg |
7616 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
7616 |
99 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 78 Chú giải 1. Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa: (a). Thanh và que: Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng bao gồm cả các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (b). Dạng hình: Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (c). Dây: Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được dát phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng. - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn: Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với mặt bích, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa: Là kim loại chứa ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
CHAPTER 78 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (b) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (c) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. (d) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 78.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Heading 78.04 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (e) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Note1. In this Chapter the expresion "refined lead" means: Metal containing by weight at least 99.9% of lead, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table: |
Bảng các nguyên tố khác |
|
TABLE ‑ Other elements |
|||
Nguyên tố |
Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
|
Element |
Limiting content % by weight |
|
Ag As Bi Ca Cd Cu Fe S Sb Sn Zn |
Bạc Arsen Bismut Canxi Catmi Đồng Sắt Lưu huỳnh Antimon Thiếc Kẽm |
0,02 0,005 0,05 0,002 0,002 0,08 0,002 0,002 0,005 0,005 0,002 |
|
Ag Silver As Arsenic Bi Bismuth Ca Calcium Cd Cadmium Cu Coper Fe Iron S Sulphur Sb Antimony Sn Tin Zn Zinc |
0.02 0.005 0.05 0.002 0.002 0.08 0.002 0.002 0.005 0.005 0.002 |
Nguyên tố khác, (ví dụ Telu), tính cho mỗi nguyên tố |
0,001 |
|
Other (for example Te), each |
0.001 |
|