ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HOÀ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 818/QĐ-UBND
|
Khánh Hoà, ngày
12 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT-VPS ngày 22/03/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày
16/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa)
1. Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC: 1.011441, có 02 quy
trình)
1.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011441-01 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc
Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận
trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00.
Chuyển bước 2
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 3.
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5.
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu đăng ký
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho
cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai và lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
1.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011441-02 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian
thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với
hồ sơ của tổ chức.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống
- Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
|
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
Chuyển bước 3.
|
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 4.
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Phiếu yêu cầu đăng ký
(3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu đăng ký
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ liên
thông
|
Bộ phận một cửa
|
Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã
|
(1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
02
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho
cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu
trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
2. Thủ tục đăng ký thay đổi
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC:
1.011442, có 02 quy trình)
2.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011442-01 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc
Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận
trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy
chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 3.
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5.
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy
chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi
có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho
cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
2.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011442-02 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian
thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với
hồ sơ của tổ chức.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống
- Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
|
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
Chuyển bước 3.
|
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy
chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 4.
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Phiếu yêu cầu đăng ký
(3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy
chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ liên
thông
|
Bộ phận một cửa
|
Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã
|
(1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi
có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
02
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi
có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
3. Thủ tục xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC:
1.011443, có 02 quy trình)
3.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011443-01 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc
Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước
15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 3
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5.
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp
từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành
|
3.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011443-02 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian
thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với
hồ sơ của tổ chức.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống
- Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
|
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
Chuyển bước 3.
|
|
0,25
|
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường
hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ
10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng
đất.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 4.
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
(3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu xóa đăng ký
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 6
|
Trả lời hồ sơ liên
thông
|
Bộ phận một cửa
|
Chuyển kết quả liên thông đến UBND cấp xã
|
(1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có
chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
02
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho
cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
4. Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mã số TTHC: 1.011444, có 02 quy
trình)
4.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011444-01 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc
Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận
trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 3.
|
(1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và
Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã
đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện
nhiều nghĩa vụ
(2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5.
|
(1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và
Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã
đăng ký đã ký
(2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường
hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
4.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011444-02 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian
thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với
hồ sơ của tổ chức.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống
- Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
|
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
Chuyển bước 3.
|
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 4.
|
(1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và
Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã
đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện
nhiều nghĩa vụ (theo Khoản 2 Điều 48 Nghị định 102/2017/NĐ-CP)
(2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6
|
(1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và
Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã
đăng ký đã ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ.
(2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ liên
thông
|
Bộ phận một cửa
|
Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã
|
(1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo có chứng
nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ và Văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường
hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ.
(2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
02
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường
hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dừng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
5. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài
sản khác gắn liền với đất (Mã số TTHC: 1.011445, có 02 quy trình)
5.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011445-01 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc
Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận
trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.
|
0,25
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 3.
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5.
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu có chứng nhận của
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho
cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
5.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011445.02 thực
hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian
thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
(1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với
hồ sơ của tổ chức.
Chuyển bước 2.
(2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
(1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
(2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống
- Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
|
Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà
(do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2, Chủ sử dụng
đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở
lên của cùng một chủ sử dụng đất.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận một cửa
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
Chuyển bước 3.
|
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 3
|
Thực hiện thẩm định,
đăng ký
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận
|
(1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo
Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Bước 4.
|
(1) Giấy chứng nhận
(2) Phiếu yêu cầu đăng ký
(3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
(1) Ký xác nhận nội dung biến động.
(2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6
|
(1) Giấy chứng nhận đã ký
(2) Phiếu yêu cầu
(3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 5
|
Cập nhật hồ sơ
|
Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký
cấp giấy chứng nhận, Văn thư
|
Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai;
đóng dấu, ký số theo quy định.
|
Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
0,25
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ liên
thông
|
Bộ phận một cửa
|
Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã
|
(1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu có chứng nhận
của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ.
(2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký.
|
02
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận
của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ
chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức)
|
|
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy
chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|