ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 814/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày
23
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày
10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công
và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 792/TTr-STTTT ngày 13/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu
trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC
trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở, Cổng dịch vụ công - Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh và niêm yết công khai tại cơ quan; xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ
công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định và gửi Văn
phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; trực tiếp thực hiện
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông được công bố tại
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi,
bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC (nqv).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm và
cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
Không có
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm và
cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu:
10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
5.375.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu
chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
500.000 đồng
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu
chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ
doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu
chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
PHỤ
LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy
trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của
công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp
hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc
chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát
sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh
đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước
của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới
có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải
quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu
số
04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu
số
08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
1. Cấp giấy
phép bưu chính
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các
bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Thông tin và Truyền thông xử lý
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
01 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Kiểm
tra, xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông
tin.
|
Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn
thông và Công nghệ thông tin.
|
15 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép bưu chính.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4: Trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo giấy phép bưu
chính và trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
và Công nghệ thông tin.
|
02 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép bưu chính.
|
B5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt và văn thư xử lý
|
- Xem xét, phê duyệt Giấy phép bưu
chính.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải
quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
02 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Cấp Giấy phép bưu chính.
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần
mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân
đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép.
|
2. Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các
bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
01 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Kiểm
tra, xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông
tin.
|
Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn
thông và Công nghệ thông tin.
|
07 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép sửa đổi, bổ
sung.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4: Trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Giấy phép sửa
đổi, bổ sung và trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
và Công nghệ thông tin.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép sửa đổi, bổ
sung.
|
B5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt và văn thư xử lý
|
- Xem xét, phê duyệt giấy phép sửa đổi,
bổ sung.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung.
|
B6: Trả kết
quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ
hài lòng.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy
phép.
|
3. Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần
mềm.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
01 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Kiểm
tra, xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông
tin.
|
Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn
thông và Công nghệ thông tin.
|
07 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép bưu chính.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4: Trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Giấy phép
bưu chính và trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
và Công nghệ thông tin.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép bưu chính.
|
B5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt và văn thư xử lý
|
- Xem xét, phê duyệt Giấy phép bưu
chính.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Cấp Giấy phép bưu chính.
|
B6: Trả kết
quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ
hài lòng.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung
tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép.
|
4. Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian
thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần
mềm.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
01 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Kiểm
tra, xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông
tin.
|
Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn
thông và Công nghệ thông tin.
|
04 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép bưu chính.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4: Trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Giấy phép
bưu chính và trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
và Công nghệ thông tin.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép bưu chính.
|
B5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt và văn thư xử lý
|
- Xem xét, phê duyệt giấy phép bưu
chính.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Cấp Giấy phép bưu chính.
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh
giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy
phép.
|
5. Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần
mềm.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
01 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Kiểm
tra, xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông
tin.
|
Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn
thông và Công nghệ thông tin.
|
07 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4: Trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính và trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
và Công nghệ thông tin.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính.
|
B5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt và văn thư xử lý
|
- Xem xét, phê duyệt văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính.
|
B6: Trả kết
quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần
mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ
hài lòng.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Văn bản
xác nhận.
|
6. Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các
bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian
thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần
mềm.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển
hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
01 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Kiểm
tra, xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04 và
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông
tin.
|
Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn
thông và Công nghệ thông tin.
|
04 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Sao lại từ bản gốc của văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4: Trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp và trình lãnh đạo Sở xem
xét.
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
và Công nghệ thông tin.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Bản sao từ bản gốc của văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.
|
B5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt và văn thư xử lý
|
- Xem xét, phê duyệt việc cấp Bản
sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Cấp Bản sao từ bản gốc của văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.
|
B6: Trả kết
quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ
hài lòng.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Bản Sao lại
văn bản xác nhận.
|
7. Sửa đổi, bổ sung
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các
bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần
mềm.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Thông tin và Truyền thông xử lý.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
01 ngày làm việc.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Kiểm tra,
xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04 và
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông
tin.
|
Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn
thông và Công nghệ thông tin.
|
04 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy xác nhận thông
báo sửa đổi, bổ sung
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4: Trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra lại dự thảo
Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung và trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
và Công nghệ thông tin.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa
đổi, bổ sung
|
B5: Lãnh đạo
Sở phê duyệt và văn thư xử lý
|
- Xem xét, phê duyệt Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi,
bổ sung.
|
B6: Trả kết
quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện
tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ
hài lòng.
|
Nhân viên bưu chính công ích tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Bản Sao lại
văn bản xác nhận.
|