ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 782/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
27 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
732/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1529/TTr-STTTT ngày 23 tháng 6 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo
quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế TTHC số 1, 2, 3, 4 , 5 và 6 mục I (Lĩnh vực Bưu chính), Phần II (Quy trình
nội bộ) ban hành kèm theo Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin
và Truyền thông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp
tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Như trên
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Như trên
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành: Sửa đổi, bổ sung
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung xác nhận thông báo hoạt động
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
|
Xem xét thông qua dự thảo văn
bản sửa đổi, bổ sung xác nhận thông báo hoạt động
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản sửa đổi, bổ
sung xác nhận thông báo hoạt động
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
II. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
1. Cấp giấy
phép bưu chính
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo giấy phép bưu chính
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
|
Xem xét thông qua dự thảo giấy
phép bưu chính
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy phép Bưu chính
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
2. Sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
|
Xem xét thông qua dự thảo sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt giấy phép bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
3. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi hết hạn
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp lại giấy phép bưu chính
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
|
Xem xét thông qua dự thảo cấp
lại giấy phép bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy phép Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
4. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
|
Xem xét thông qua dự thảo cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy phép Bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
5. Cấp văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phòng Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
|
Xem xét thông qua dự thảo văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản xác nhận
thông báo hoạt động
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
6. Cấp lại
văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Công nghệ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Công nghệ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Công nghệ
|
Xem xét thông qua dự thảo cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Công nghệ
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|