BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 810/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 3
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố sửa đổi thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được sửa đổi tại Phụ
lục II của Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức
thực hiện việc cập nhật thủ tục hành chính được công bố sửa đổi vào Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh
tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ
Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như khoản 2 Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Các Cảng vụ Hàng không:
- Các doanh nghiệp hàng không;
- Lưu: VT. PC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1.
|
Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng
không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
Hàng không
|
Cục
Hàng không VN
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
1. Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
- Trước khi thực hiện giá kê khai 05
ngày làm việc, tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ gửi hồ sơ kê khai giá dịch vụ
vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không đến Cục Hàng không Việt Nam.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Khi nhận được hồ sơ kê khai giá, Cục
Hàng không Việt Nam ghi ngày, tháng, năm nhận văn bản và đóng dấu công văn đến,
đồng thời chuyển lại 01 bản hồ sơ cho tổ chức, cá nhân kê khai (chuyển trực tiếp,
qua bưu điện, fax hoặc thư điện tử).
- Trường hợp hồ sơ kê khai giá không
đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, Cục Hàng không Việt Nam
thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Hết thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ kê khai giá đầy đủ, nếu Cục Hàng không Việt Nam không có ý
kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình, bổ sung về các nội dung, thành phần của
hồ sơ thì tổ chức, cá nhân được thực hiện giá kê khai.
- Trường hợp kê khai giảm giá, tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thực hiện giảm giá ngay, đồng thời
gửi hồ sơ kê khai giá hoặc thông báo mức giá đến Cục Hàng không Việt Nam
1.2. Cách thức thực hiện:
a) Gửi trực tiếp;
b) Gửi qua đường công văn;
c) Gửi qua thư điện tử kèm chữ ký điện
tử hoặc kèm bản scan Biểu mẫu có chữ ký và dấu đỏ hoặc gửi
qua fax và gọi điện thoại thông báo, đồng thời gửi qua đường công văn.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản của tổ chức, cá nhân trong
đó có thời gian, hiệu lực mức giá kê khai và các tài liệu kèm theo;
- Bảng kê khai mức giá cụ thể;
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ kê khai giá đầy đủ.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hàng không Việt Nam
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cục Hàng không Việt Nam
d) Cơ quan phối hợp: Không
1.7. Kết quả của việc thực hiện
TTHC: Ghi nhận thời gian nộp hồ sơ kê khai giá.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Mẫu
Văn bản kê khai giá;
- Mẫu
Thông báo mức giá.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp điều chỉnh tăng hoặc giảm
giá trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước
đó, tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ được lựa chọn gửi Thông báo mức giá theo Mẫu số 2 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này hoặc gửi Hồ sơ kê khai giá tới Cục Hàng không Việt Nam.
- Trường hợp điều chỉnh tăng hoặc giảm
giá trên 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó (bao gồm cả trường hợp cộng
dồn các lần điều chỉnh tăng, giảm giá liên tục theo hình thức gửi thông báo mức
giá), tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ phải thực hiện kê khai giá theo quy định.”
1.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số
61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định 102/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác Cảng hàng không, sân bay;
- Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày
24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ
vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành
hàng không.
- Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày
14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 36/2015/TT- BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ
vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không.
Mẫu số 1: VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ
Tên
đơn vị thực hiện
kê khai giá
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../......
V/v kê khai giá......
|
…..,
ngày... tháng... năm …...
|
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Thực hiện Thông tư số
36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành
hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT.
... (tên đơn vị kê khai giá) gửi Bảng kê khai mức giá.... (đính kèm).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày
…../...../.......
... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà
chúng tôi đã kê khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu: ….........................................................................................
- Địa chỉ đơn vị thực hiện kê khai:
.......................................................................................
- Số điện thoại liên lạc:
........................................................................................................
- Email:
................................................................................................................................
- Số fax: ...............................................................................................................................
Ghi
nhận ngày nộp Văn bản kê khai giá
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ
quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Văn bản kê
khai giá và đóng dấu công văn đến)
Tên
đơn vị thực hiện
kê khai giá
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..........,
ngày.... tháng... năm.......
|
BẢNG KÊ KHAI MỨC GIÁ
(Kèm
theo công văn số............ ngày...... tháng........ năm ….... của............
V/v kê khai giá.....)
1/ Mức giá dịch vụ:
STT
|
Tên
dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá kê khai hiện hành
|
Mức
giá kê khai mới
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ tăng/ giảm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Phân tích nguyên nhân tác động làm
tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá.
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày
…../....../...........
3/ Các trường hợp ưu đãi, giảm giá hoặc
chiết khấu... đối với các đối tượng khách hàng (nếu có).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày
…../....../............
Mẫu số 2: THÔNG BÁO MỨC GIÁ
Tên
đơn vị thực hiện
kê khai giá
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…..../...........
V/v thông báo mức giá điều chỉnh tăng, giảm giá hàng hóa, dịch vụ trong phạm
vi 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó.
|
….....,
ngày... tháng... năm........
|
Kính gửi:
Cục Hàng không Việt Nam
Thực hiện Thông tư số
36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành
hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT.
... (tên đơn vị kê khai giá) thông báo mức giá hàng hóa, dịch vụ tăng/giảm trong phạm vi 5% so với mức
giá đã kê khai liền kề trước đó (Bảng thông báo mức giá đính kèm).
Mức giá này thực hiện từ ngày …../
…../........
... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà
chúng tôi đã thông báo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:
…......................................................................................
- Địa chỉ đơn vị thực hiện kê khai:
....................................................................................
- Số điện thoại liên lạc:
.....................................................................................................
- Email:
.............................................................................................................................
- Số fax:
............................................................................................................................
Ghi
nhận ngày nộp Thông báo mức giá
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ
quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Thông báo mức
giá và đóng dấu công văn đến)
Tên
đơn vị thực hiện
kê khai giá
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..........,
ngày.... tháng... năm.......
|
BẢNG THÔNG BÁO MỨC GIÁ
(Kèm
theo công văn số.......... ngày..... tháng....... năm .... của........... V/v
thông báo mức giá.....)
1/ Thông báo mức giá:
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá kê khai hiện hành
|
Mức
giá thông báo
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ tăng/ giảm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức giá thông báo này thực hiện từ
ngày …../..../............