Quyết định 808/QĐ-UBND công bố giá bình quân nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý II năm 2014
Số hiệu | 808/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Đình Cúc |
Lĩnh vực | Thương mại |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ BÌNH QUÂN CÁC LOẠI NÔNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ, QUÝ II NĂM 2014.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 404/STC-QLG ngày 10 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành và công bố giá bình quân các loại nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý II năm 2014 làm căn cứ để các đơn vị, tổ chức có liên quan lập phương án, trình duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật hiện hành, cụ thể như sau:
1. Phân vùng:
Vùng 1: Thành phố Việt Trì.
Vùng 2 : Các huyện Lâm Thao, Phù Ninh và thị xã Phú Thọ.
Vùng 3 : Các huyện còn lại.
2. Mức giá bình quân:
STT |
Diễn giải |
ĐVT |
Giá tại Vùng 1 |
Giá tại Vùng 2 |
Giá tại Vùng 3 |
1 |
Thóc tẻ |
đ/kg |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
2 |
Gạo tẻ |
đ/kg |
11.500 |
11.500 |
11.000 |
3 |
Ngô khô |
đ/kg |
6.500 |
6.500 |
6.000 |
4 |
Sắn tươi |
đ/kg |
2.500 |
2.500 |
2.300 |
5 |
Khoai lang tươi |
đ/kg |
7.500 |
7.000 |
6.500 |
6 |
Đỗ xanh |
đ/kg |
45.000 |
40.000 |
38.000 |
7 |
Đỗ tương |
đ/kg |
17.000 |
16.000 |
14.000 |
8 |
Lạc vỏ khô |
đ/kg |
37.000 |
37.000 |
33.000 |
9 |
Lạc hạt (khô) |
đ/kg |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
10 |
Cá các loại |
đ/kg |
38.000 |
37.000 |
36.500 |
11 |
Tôm đồng (loại to) |
đ/kg |
160.000 |
158.000 |
150.000 |
12 |
Ba ba |
đ/kg |
380.000 |
380.000 |
365.000 |
Điều 2. Giá bình quân các loại nông sản quy định tại Điều 1 Quyết định này áp dụng từ ngày 15 tháng 4 năm 2014. Bãi bỏ các quy định khác trái với quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |