Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 801/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015; Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông gnhiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 02/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Thông tư số 70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009 về việc sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6/7/2007; Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KHĐT-NNPTNT-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNN-BTC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN-CCLN ngày 07/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
1. Mức hỗ trợ trồng rừng phòng hộ đặc dụng.
2. Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất.
3. Mức trồng cây cảnh quan môi trường.
5. Mức hỗ trợ trồng cây phân tán.
6. Mức khoanh nuôi, bảo vệ rừng.
7. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn.
8. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng mô hình khuyến lâm, cây trồng cảnh quan môi trường.
Điều 2. Định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện từ năm kế hoạch 2013 và thay thế các định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang đã được phê duyệt trước đây. (Kèm theo biểu chi tiết).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015; Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông gnhiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 02/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Thông tư số 70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009 về việc sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6/7/2007; Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KHĐT-NNPTNT-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNN-BTC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN-CCLN ngày 07/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
1. Mức hỗ trợ trồng rừng phòng hộ đặc dụng.
2. Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất.
3. Mức trồng cây cảnh quan môi trường.
5. Mức hỗ trợ trồng cây phân tán.
6. Mức khoanh nuôi, bảo vệ rừng.
7. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn.
8. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng mô hình khuyến lâm, cây trồng cảnh quan môi trường.
Điều 2. Định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện từ năm kế hoạch 2013 và thay thế các định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang đã được phê duyệt trước đây. (Kèm theo biểu chi tiết).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha (đồng) |
|
Trồng vụ xuân - hè |
Trồng vụ thu |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trồng & chăm sóc 4 năm |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
A |
TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC NĂM 1 |
9.140.000 |
7.930.000 |
I |
Chi phí phục vụ |
200.000 |
190.000 |
1 |
Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật trồng và chăm sóc 4 năm |
100.000 |
100.000 |
2 |
Thẩm định hiện trường và phê duyệt hồ sơ |
35.000 |
35.000 |
|
- Thẩm định hiện trường |
25.000 |
25.000 |
|
- Thẩm định hồ sơ |
10.000 |
10.000 |
3 |
Cán bộ thôn, xã tham gia |
20.000 |
20.000 |
4 |
Nghiệm thu |
45.000 |
35.000 |
|
- Nghiệm thu công tác chuẩn bị trồng rừng |
10.000 |
10.000 |
|
- Nghiệm thu trồng rừng |
15.000 |
15.000 |
|
- Nghiệm thu chăm sóc |
20.000 |
10.000 |
|
+ Lần 1 |
10.000 |
10.000 |
|
+ Lần 2 |
10.000 |
|
II |
Chi phí vật tư |
2.220.000 |
2.220.000 |
|
- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) |
2.070.000 |
2.070.000 |
|
- Hỗ trợ vận chuyển cây giống |
150.000 |
150.000 |
III |
Công lao động |
6.720.000 |
5.520.000 |
1 |
Công lao động trồng rừng + trồng dặm (phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây) |
3.780.000 |
3.780.000 |
2 |
Công lao động chăm sóc rừng trồng |
2.760.000 |
1.560.000 |
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc) |
1.560.000 |
1.560.000 |
|
- Lần 2 (phát và xới vun gốc) |
1.200.000 |
|
3 |
Công lao động bảo vệ rừng trồng |
180.000 |
180.000 |
B |
CHĂM SÓC & BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 2 |
2.531.000 |
3.011.000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
44.000 |
44.000 |
|
- Lập dự toán |
2.000 |
2.000 |
|
- Thẩm định, phê duyệt dự toán |
4.000 |
4.000 |
|
- Cán bộ thôn xã tham gia |
8.000 |
8.000 |
|
- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần 3: 10.000đ/lần) |
30.000 |
30.000 |
2 |
Chi phí cây con trồng dặm 10% |
180.000 |
180.000 |
3 |
Nhân công |
2.307.000 |
2.787.000 |
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc và trồng dặm) |
807.000 |
1.287.000 |
|
- Lần 2 (phát chăm sóc) |
660.000 |
660.000 |
|
- Lần 3 (phát chăm sóc) |
660.000 |
660.000 |
|
- Bảo vệ rừng |
180.000 |
180.000 |
C |
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 3 |
2.384.000 |
2.384.000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
44.000 |
44.000 |
|
- Lập dự toán |
2.000 |
2.000 |
|
- Thẩm định, phê duyệt dự toán |
4.000 |
4.000 |
|
- Cán bộ thôn xã tham gia |
8.000 |
8.000 |
|
- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần 3: 10.000đ/lần) |
30.000 |
30.000 |
2 |
Nhân công |
2.340.000 |
2.340.000 |
|
- Lần 1 (phát chăm sóc) |
720.000 |
720.000 |
|
- Lần 2 (phát chăm sóc) |
720.000 |
720.000 |
|
- Lần 3 (phát chăm sóc) |
720.000 |
720.000 |
|
- Bảo vệ rừng |
180.000 |
180.000 |
D |
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 4 |
945.000 |
1.675.000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
45.000 |
55.000 |
|
- Lập dự toán |
2.000 |
2.000 |
|
- Thẩm định, phê duyệt dự toán |
5.000 |
5.000 |
|
- Cán bộ thôn xã tham gia |
8.000 |
8.000 |
|
- Nghiệm thu |
30.000 |
40.000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1 |
|
10.000 |
|
+ Nghiệm thu chuyển giao |
30.000 |
30.000 |
3 |
Nhân công |
900.000 |
1.620.000 |
|
- Lần 1 (phát chăm sóc) |
720.000 |
720.000 |
|
- Lần 2 (phát chăm sóc) |
|
720.000 |
|
- Bảo vệ rừng |
180.000 |
180.000 |
Ghi chú: Mật độ trồng rừng 1800 - 2000 cây/ha
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng) |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM |
4.845.000 |
3.345.000 |
|
Trong đó: năm 1 |
3.130.000 |
2.720.000 |
|
Năm 2 |
1.595.000 |
505.000 |
|
Năm 3 |
120.000 |
120.000 |
|
Cụ thể |
|
|
I |
Chi phí gián tiếp |
345.000 |
345.000 |
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba |
75.000 |
75.000 |
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3 |
45.000 |
45.000 |
II |
Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
4.500.000 |
3.000.000 |
1 |
Năm thứ nhất |
2.980.000 |
2.570.000 |
|
- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón |
2.780.000 |
2.370.000 |
|
- Hỗ trợ vận chuyển cây giống |
200.000 |
200.000 |
2 |
Năm thứ hai |
1.520.000 |
430.000 |
|
- Cây trồng dặm 10% |
200.000 |
180.000 |
|
- Hỗ trợ công lao động |
1.320.000 |
250.000 |
Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)
Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.
MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTG (hỗ trợ trước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng) |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM |
6.345.000 |
4.845.000 |
|
Trong đó: Năm 1 |
3.130.000 |
2.720.000 |
|
Năm 2 |
3.095.000 |
2.005.000 |
|
Năm 3 |
120.000 |
120.000 |
|
Cụ thể |
|
|
I |
Chi phí gián tiếp |
345.000 |
345.000 |
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba |
75.000 |
75.000 |
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3 |
45.000 |
45.000 |
II |
Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
6.000.000 |
4.500.000 |
1 |
Năm thứ nhất |
2.980.000 |
2.570.000 |
|
- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón |
2.780.000 |
2.370.000 |
|
- Hỗ trợ vận chuyển cây giống |
200.000 |
200.000 |
2 |
Năm thứ hai |
3.020.000 |
1.930.000 |
|
- Cây trồng dặm 10% |
200.000 |
180.000 |
|
- Hỗ trợ công lao động |
2.820.000 |
1.750.000 |
Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)
Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng) |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM |
7.845.000 |
6.345.000 |
|
Trong đó: Năm 1 |
3.130.000 |
2.720.000 |
|
Năm 2 |
4.595.000 |
3.505.000 |
|
Năm 3 |
120.000 |
120.000 |
|
Cụ thể |
|
|
I |
Chi phí gián tiếp |
345.000 |
345.000 |
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai |
75.000 |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba |
75.000 |
75.000 |
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3 |
45.000 |
45.000 |
II |
Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
7.500.000 |
6.000.000 |
1 |
Năm thứ nhất |
2.980.000 |
2.570.000 |
|
- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón |
2.780.000 |
2.370.000 |
|
- Hỗ trợ vận chuyển cây giống |
200.000 |
200.000 |
2 |
Năm thứ hai |
4.520.000 |
3.430.000 |
|
- Cây trồng dặm 10% |
200.000 |
180.000 |
|
- Hỗ trợ công lao động |
4.320.000 |
3.250.000 |
Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi).
Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.
MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG CHO CÁC XÃ NGOÀI XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM |
2.595.000 |
|
Trong đó: Năm 1 |
2.220.000 |
|
Năm 2 |
255.000 |
|
Năm 3 |
120.000 |
|
Cụ thể |
|
I |
Chi phí gián tiếp |
345.000 |
|
- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai |
75.000 |
|
- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba |
75.000 |
|
- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3 |
45.000 |
II |
Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
2.250.000 |
1 |
Năm thứ nhất |
2.070.000 |
|
Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) |
2.070.000 |
2 |
Năm thứ hai |
180.000 |
|
Cây trồng dặm 10% |
180.000 |
Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.
Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 3 NĂM |
15.000.000 |
A |
TRỒNG VÀ CHĂM SÓC NĂM 1 |
9.752.000 |
I |
Chi phí phục vụ |
150.000 |
1 |
Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng cây |
50.000 |
2 |
Thẩm định hiện trường, phê duyệt hồ sơ dự toán |
35.000 |
|
Thẩm định hiện trường |
25.000 |
|
Thẩm định hồ sơ + phê duyệt |
10.000 |
3 |
Cán bộ thôn xã tham gia |
20.000 |
4 |
Nghiệm thu khối lượng |
45.000 |
|
Nghiệm thu công tác chuẩn bị trồng cây |
15.000 |
|
Nghiệm thu trồng cây |
15.000 |
|
Nghiệm thu chăm sóc |
15.000 |
II |
Chi phí vật tư |
5.980.000 |
1 |
Chi phí cây giống (cả trồng dặm N1 15%) tuỳ theo từng loài cây và mật độ trồng cụ thể |
5.290.000 |
2 |
Hỗ trợ vận chuyển cây giống |
150.000 |
3 |
Chi phí phân bón |
540.000 |
|
- Phân NPK (0,3kg/cây x 4000 cây) |
540.000 |
III |
Công lao động |
3.622.000 |
1 |
Phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây |
2.000.000 |
2 |
Công lao động chăm sóc cây trồng |
1.442.000 |
|
Phát và vun xới gốc, trồng dặm |
|
3 |
Bảo vệ cây trồng |
180.000 |
B |
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 2 |
3.524.000 |
I |
Chi phí phục vụ |
44.000 |
|
Lập dự toán |
2.000 |
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán |
4.000 |
|
Cán bộ thôn, xã tham gia |
8.000 |
|
Nghiệm thu (lần 1; 2: 10.000đ/lần) |
30.000 |
II |
Chi phí vật tư cây con trồng dặm |
1.020.000 |
1 |
Chi phí cây giống trồng dặm 10% (tính chi tiết theo từng loài cây và mật độ trồng cụ thể) |
480.000 |
2 |
Bón phân NPK (0,3kg/cây) |
540.000 |
III |
Nhân công lao động |
2.460.000 |
1 |
Phát, xới chăm sóc |
2.280.000 |
|
Lần 1 (phát và xới vun gốc, trồng dặm) |
780.000 |
|
Lần 2 (phát) |
750.000 |
|
Lần 3 (phát) |
750.000 |
2 |
Bảo vệ cây trồng |
180.000 |
C |
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 3 |
1.724.000 |
I |
Chi phí phục vụ |
44.000 |
|
Lập dự toán |
2.000 |
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán |
4.000 |
|
Cán bộ thôn, xã tham gia |
8.000 |
|
Nghiệm thu (lần 1; 2: 10.000đ/lần) |
30.000 |
II |
Nhân công lao động |
1.680.000 |
1 |
Phát, xới chăm sóc |
1.500.000 |
|
Lần 1 (phát) |
500.000 |
|
Lần 2 (phát) |
500.000 |
|
Lần 3 (phát) |
500.000 |
2 |
Bảo vệ cây trồng |
180.000 |
Ghi chú: Mật độ trồng được quy đổi 400 cây/ha
Cự ly đi làm 2000 - 3000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2
(Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số công |
Đơn giá (đồng) |
Tính cho 1 ha (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC, BẢO VỆ |
|
|
187.14 |
|
31.318.124 |
I |
Trồng và chăm sóc năm 1 |
|
|
100.72 |
|
16.793.586 |
1 |
Thiết kế trồng rừng |
Công/ha |
7.03 |
7.03 |
143.182 |
1.006.568 |
2 |
Phát dọn thực bì |
M2 /công |
487.00 |
10.27 |
119.000 |
1.221.766 |
3 |
Đào hố trồng cây |
Hố/công |
65.00 |
25.54 |
119.000 |
3.039.077 |
4 |
Vận chuyển phân +công bón |
Cây/công |
147.00 |
11.29 |
119.000 |
1.343.810 |
5 |
Lấp hố |
Hố/công |
191.00 |
8.69 |
119.000 |
1.034.241 |
6 |
Chi phí cây con giống trồng rừng |
Đ/cây |
1660.00 |
|
1.000 |
1.660.000 |
7 |
Vận chuyển cây trồng, công trồng |
Cây/công |
159.00 |
10.44 |
119.000 |
1.242.390 |
8 |
Phát dọn chăm sóc |
|
|
|
119.000 |
2.559.112 |
|
+ Phát lần 1 |
M2 /công |
686.00 |
7.29 |
119.000 |
867.347 |
|
+ Phát lần 2 |
M2 /công |
870.00 |
5.75 |
119.000 |
683.908 |
|
+ Xới đất, vun gốc |
Cây/công |
196.00 |
8.47 |
119.000 |
1.007.857 |
9 |
Chi phí cây con trồng dặm (15%) |
Đ/cây |
250.00 |
|
1.000 |
250.000 |
10 |
Chi phí công trồng dặm |
Cây/công |
108.00 |
2.31 |
119.000 |
275.463 |
11 |
Chi phí phân bón NPK (0,1kg/cây) |
Kg |
166.00 |
|
7.000 |
1.162.000 |
12 |
Bảo vệ rừng trồng |
Công/ha/ năm |
3.64 |
3.64 |
119.000 |
433.160 |
13 |
Chi phí quản lý 10% |
|
|
|
|
1.556.000 |
II |
Chăm sóc năm 2 |
|
|
47.36 |
|
9.255.873 |
1 |
Chi phí cây con trồng dặm (10%) |
Đ/cây |
166.00 |
|
1.500 |
249.000 |
2 |
Chi phí công trồng dặm |
Cây/công |
108.00 |
1.54 |
119.000 |
182.907 |
3 |
Chi phí phân bón NPK (0,1kh/cây) |
Kg |
166.00 |
|
7.000 |
1.162.000 |
4 |
Công vận chuyển + bón phân |
Cây/công |
147.00 |
11.29 |
119.000 |
1.343.810 |
5 |
Phát lần 1 |
M2 /công |
686.00 |
7.29 |
119.000 |
867.347 |
6 |
Phát lần 2, 3 |
M2 /công |
870.00 |
11.49 |
119.000 |
2.735.632 |
7 |
Xới đất, vun gốc |
Cây/công |
196.00 |
8.47 |
119.000 |
1.007.857 |
8 |
Bảo vệ rừng trồng |
Công/ha |
7.28 |
7.28 |
119.000 |
866.320 |
9 |
Chi phí quản lý 10% |
|
|
|
|
841.000 |
III |
Chăm sóc năm 3 |
|
|
25.70 |
|
3.363.380 |
1 |
Phát lần 1 |
M2 /công |
800.00 |
6.25 |
119.000 |
743.750 |
2 |
Phát lần 2 |
M2 /công |
823.00 |
6.08 |
119.000 |
722.965 |
3 |
Phát lần 3 |
M2 /công |
823.00 |
6.08 |
119.000 |
722.965 |
4 |
Bảo vệ rừng trồng |
Công/ha |
7.30 |
7.30 |
119.000 |
868.700 |
5 |
Chi phí quản lý 10% |
|
|
|
|
305.000 |
IV |
Chăm sóc năm 4 |
|
|
13.36 |
119.000 |
1.747.285 |
1 |
Phát lần 1 |
M2 /công |
823.00 |
6.08 |
119.000 |
722.965 |
2 |
Bảo vệ rừng trồng |
Công/ha/ năm |
7.28 |
7.28 |
119.000 |
866.320 |
3 |
Chi phí quản lý 10% |
|
|
|
|
158.000 |
Ghi chú:
- Tiền công lao áp dụng lương công nhân bậc 3, mức lương áp dụng tại thời điểm hiện tại là: 1.050.000đồng;
- Mật độ tính bình quân 1.660cây/ha;
- KP quản lý chi cho việc kiểm tra, giám sát, thẩm định, nghiệm thu, cán bộ thôn, xã tham gia…..
- Định mức trên áp dụng cho các dự án có chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp như giao thông, xây dựng, thuỷ lợi, khoáng sản…. phải trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng./.
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/Q Đ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT |
Hạng mục |
Đơn giá hỗ trợ 1 ha (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
|
I |
Hỗ trợ cây giống (cả 15% cây trồng dặm) |
1.500.000 - 2.250.000/ha tuỳ theo loài cây cụ thể |
Ghi chú: Diện tích quy đổi từ mật độ ra ha là: Cây gỗ lớn 1000 cây/ha; gỗ nhỏ 1500 cây/ha, tre luồng 225 khóm/ha.
Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (theo quy định tại Thông tư số 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 4/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ tài chính./.
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha |
A |
BẢO VỆ RỪNG |
|
I |
Bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 |
223.000 |
1 |
Chi phí phục vụ: |
23.000 |
|
Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1 |
12.000 |
|
Thẩm định hiện trường |
4.000 |
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán |
3.000 |
|
Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần) |
4.000 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
200.000 |
II |
Bảo vệ rừng trồng năm 1, bảo vệ rừng chuyển tiếp từ năm 2 đến năm 7; bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 chuyển tiếp từ khoanh nuôi sang |
204.000 |
1 |
Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần) |
4.000 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
200.000 |
B |
KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG |
|
I |
Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 1 |
223.000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
23.000 |
|
Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1 |
12.000 |
|
Thẩm định hiện trường |
4.000 |
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán |
3.000 |
|
Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần) |
4.000 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
200.000 |
II |
Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 2 - năm 7 |
204.000 |
1 |
Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần) |
4.000 |
2 |
Công lao động bảo vệ |
200.000 |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu khoanh nuôi năm 6 và năm 7 chỉ áp dụng với 4 huyện vùng cao.
- Chỉ tiêu bảo vệ rừng chuyển tiếp từ năm 6 đến năm 7 chỉ áp dụng đối với các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a.
- Các huyện, thành phố còn lại chỉ tiêu khoanh nuôi bảo vệ rừng chu kỳ là 5 năm.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN
(Ban hành kèm theo Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 cuả UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Loài cây |
Kích thước bầu |
Tiêu chuẩn xuất vườn |
Đơn giá cho 1 cây |
||||
Tuổi cây (tháng) |
Hvn (cm) |
Doo (mm) |
Cây có bầu (đồng/cây) |
Cây rễ trần (đồng/cây) |
||||
1 |
Nghiến |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
3 - 5 |
1.700 |
|
|
2 |
Kim giao |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
5 - 6 |
1.700 |
|
|
3 |
Lim xẹt |
10 x 18 |
8 - 10 |
30 - 35 |
5 - 6 |
1.100 |
|
|
4 |
Giổi |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
3 - 4 |
1.100 |
|
|
5 |
Giổi tầu |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
3 - 4 |
1.000 |
|
|
6 |
Sở |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
4 - 6 |
1.000 |
|
|
7 |
Trám |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
4 - 6 |
1.400 |
|
|
8 |
Sấu |
10 x 18 |
8 - 10 |
30 - 35 |
4 - 6 |
1.100 |
|
|
9 |
Sa mộc |
9 x 12 |
10 - 12 |
25 - 35 |
4 - 6 |
1.000 |
|
|
10 |
Tếch |
|
8 - 10 |
30 - 45 |
6 - 8 |
1.400 |
700 |
|
11 |
Giẻ gai |
9 x 12 |
8 - 10 |
25 - 35 |
3 - 4 |
1.400 |
|
|
12 |
Giẻ Trùng Khánh |
10 x 18 |
8 - 10 |
20 - 25 |
4 - 6 |
1.100 |
|
|
13 |
Thông ba lá, Thông Mã Vĩ, thông Cairibê |
9 x 12 |
6 - 8 |
20 - 30 |
3 - 4 |
1.000 |
|
|
14 |
Mỡ |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
4 - 6 |
1.000 |
|
|
15 |
Keo |
9 x 12 |
3 - 5 |
20 - 25 |
4 - 6 |
900 |
|
|
16 |
Keo lai (giâm cành) |
9 x 12 |
3 - 5 |
20 - 25 |
3 - 4 |
1.100 |
|
|
17 |
Óc chó từ hạt |
12 x 18 |
8 - 10 |
20 - 25 |
3 - 4 |
15.000 |
|
|
18 |
Óc chó ghép |
12 x 18 |
8 - 10 |
100 |
|
20.000 |
|
|
19 |
Thông đỏ (giâm cành) |
12 x 18 |
10 - 12 |
20 - 25 |
3 - 4 |
15.000 |
|
|
20 |
Thông tre lá ngắn (giâm cành) |
12 x 18 |
10 - 12 |
20 - 25 |
3 - 4 |
15.000 |
|
|
21 |
Quế |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
4 - 6 |
1.100 |
|
|
22 |
Lát |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
4 - 6 |
1.100 |
|
|
23 |
Đinh |
9 x 12 |
4 - 6 |
20 - 25 |
3 - 4 |
1.700 |
|
|
24 |
Kháo cài |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
1.000 |
|
|
25 |
Muồng |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
950 |
|
|
26 |
Tống quá sủ |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
950 |
700 |
|
27 |
Long não |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
3 - 4 |
950 |
|
|
28 |
Tông dù |
9 x 12 |
9 - 12 |
25 - 30 |
4 - 6 |
950 |
700 |
|
29 |
Xoan nhừ |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
950 |
700 |
|
30 |
Luồng, tre |
12 x 18 |
5 - 6 |
Có một thế hệ măng |
3.500 |
|
||
31 |
Pơ mu |
10 x 18 |
10 - 12 |
25 - 30 |
3 - 4 |
2.300 |
|
|
32 |
Mây nếp |
9 x 12 |
18 |
20 - 22 |
3 - 5 |
900 |
|
|
33 |
Hoàng đàn |
9 x 12 |
18 |
20 - 22 |
3 - 5 |
2.300 |
|
|
34 |
Ngân hạnh |
9 x 12 |
18 |
20 - 22 |
3 - 5 |
2.300 |
|
|
35 |
Dó trầm |
9 x 12 |
12 - 16 |
30 - 40 |
4 - 6 |
7.000 |
|
|
36 |
Sữa |
9 x 12 |
8 - 10 |
25 - 30 |
6 - 7 |
1.000 |
|
|
37 |
Xoan ta |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
1.200 |
700 |
|
38 |
Sơn tra (Táo mèo) |
9 x 12 |
8 - 12 |
30 - 50 |
0,3 - 0,5 |
3.500 |
|
|
39 |
Sơn ta |
9 x 12 |
8 - 10 |
25 - 30 |
6 - 7 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hvn là chiều cao vút ngọn của cây giống, Doo là đường kính gốc (cổ rễ) của cây.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG MÔ HÌNH KHUYẾN LÂM VÀ CÂY TRỒNG CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT |
Loài cây |
Tiêu chuẩn cây giống |
Đơn giá (đồng) |
||
Hvn (cm) |
Doo (cm) |
Tuổi cây |
|||
1 |
Chè đắng |
30 – 35 |
0,2 – 0,5 |
10 – 12 tháng |
7.000 |
2 |
Sà cừ |
80 - 100 |
0,6 – 1,2 |
12 – 20 tháng |
4.000 |
3 |
Trám ghép vỏ vàng |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên |
11.000 |
||
4 |
Dẻ ván ghép |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên |
16.000 |
||
5 |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên |
10.000 |
|||
6 |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên |
11.500 |
|||
7 |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên |
18.000 |
|||
8 |
Óc chó ghép |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên |
20.000 |
||
9 |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài trên 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần |
25.000 |
|||
10 |
Mơ, Mận ghép |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên |
12.000 |
||
11 |
70 - 100 |
1.5 - 1.2 |
2 - 3 tháng, đã ra rễ |
8.000 |
|
12 |
Sữa |
60 - 80 |
0.6 - 0.8 |
8 - 10 tháng |
7.000 |
13 |
Gạo |
60 - 80 |
0.5 - 0.7 |
6 - 8 tháng |
2.000 |
14 |
Hoa Ban |
60 - 80 |
0.5 - 0.6 |
Trên 12 tháng |
5.000 |
15 |
60 - 80 |
0.6 - 0.8 |
8 - 10 tháng |
5.000 |
|
16 |
Mơ, Mận chiết |
Từ 100cm trở lên |
1 - 1.5 |
2 – 3 tháng, đã ra rễ |
8.000 |
17 |
Băng lăng |
60 - 80 |
0.5 - 0.6 |
10 - 12 tháng |
5.000 |
18 |
Bàng |
61 - 80 |
0.5 - 0.6 |
10 - 12 tháng |
5.000 |
19 |
Sơn tra (Táo mèo) |
Từ 0,5m trở lên |
0,2 - 0,5 |
8 - 12 tháng |
6.000 |