Quyết định 800/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An

Số hiệu 800/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/03/2018
Ngày có hiệu lực 07/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Đường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 800/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 07 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An (theo các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Công báo Nghệ An;
- Lưu: VT, KT
(Nam).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

PHỤ LỤC 1

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

D TOÁN
NĂM 2018

1

2

3

 

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước (I+II)

12.691.000

I

Thu ni đa (thu tSXKD trong nước)

11.431.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

9.431.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

890.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

140.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

365.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

4.853.000

5

Lệ phí trước bạ

685.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

490.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.100.000

9

Thu phí và lệ phí

210.000

10

Thu tiền sử dụng đất

2.000.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

240.000

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

77.000

13

Thu khác ngân sách

265.000

14

Thu ngân sách xã

55.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bt cổ phần nhà nước

6.000

16

Thu xổ skiến thiết

25.000

II

Thu từ hot đng XNK

1.260.000

 

PHỤ LỤC 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN
NĂM 2018

1

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

12.691.000

1

Thu nội địa

11.431.000

II

Thu từ hoạt động XNK

1.260.000

B

TNG NGUỒN THU NSĐP HƯỞNG

24.200.500

I

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

10.501.100

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

13.699.400

1

Bsung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

9.582.968

2

Bổ sung thực hiện CCTL 1,3 triệu đồng/tháng

91.770

3

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

4.024.662

3.1

Vốn đầu tư XDCB

2.395.100

-

Vốn ngoài nước

671.299

 

Vốn trong nước

1.293.397

+

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

555.000

+

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

738.397

-

Trái phiếu Chính phủ

430.404

3.2

Chi thường xuyên

841.840

-

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

777.940

-

Hỗ trợ khác (vốn ngoài nước)

63.900

3.3

CTMT quốc gia

787.722

-

Vốn đầu tư XDCB

557.844

-

Vồn sự nghiệp

229.878

C

TNG CHI NSĐP

23.779.800

D

BI THU NSĐP

365.600

E

CHI TRẢ N GC

420.700

 

PHỤ LỤC 3

DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

[...]