ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
01 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 1213/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa
điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày
17/01/2022;
Căn cứ Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 21/4/2023của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;
Căn cứ Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn
vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và
các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các
văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Ttt_VP3_QĐ23
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
BIỂU 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT được duyệt năm 2023 (ha)
|
Kết quả thực hiện
|
DT thực hiện trong năm 2023 (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.084,26
|
6.336,12
|
251,86
|
104,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.852,35
|
3.084,63
|
232,28
|
108,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.243,25
|
2.466,69
|
223,44
|
109,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,02
|
36,90
|
0,88
|
102,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
191,40
|
197,73
|
6,33
|
103,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
1,35
|
|
100,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.763,78
|
2.763,78
|
|
100,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
216,41
|
227,17
|
10,76
|
104,97
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
22,94
|
24,55
|
1,61
|
107,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.771,38
|
3.500,47
|
-270,91
|
92,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,03
|
16,30
|
-5,73
|
73,99
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
243,32
|
242,02
|
-1,30
|
99,47
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,83
|
11,46
|
-5,37
|
68,09
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
442,31
|
402,51
|
-39,81
|
91,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
174,04
|
175,22
|
1,18
|
100,68
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
194,10
|
197,45
|
3,35
|
101,73
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.431,04
|
1.306,33
|
-124,71
|
91,29
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
829,33
|
727,27
|
-102,06
|
87,69
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
359,12
|
347,81
|
-11,31
|
96,85
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,27
|
13,50
|
-0,77
|
94,60
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,62
|
4,41
|
-1,21
|
78,46
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
36,83
|
32,08
|
-4,75
|
87,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
7,13
|
4,46
|
-2,67
|
62,57
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,13
|
2,76
|
-2,37
|
53,82
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,42
|
0,42
|
|
100,00
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
36,42
|
36,12
|
-0,30
|
99,18
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,09
|
1,29
|
0,20
|
118,43
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,98
|
10,05
|
0,07
|
100,70
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
121,17
|
121,63
|
0,47
|
100,39
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,22
|
2,22
|
|
100,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,32
|
2,32
|
|
100,00
|
2,80
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
22,91
|
5,60
|
-17,31
|
24,45
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
589,44
|
524,33
|
-65,10
|
88,95
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
54,19
|
45,73
|
-8,46
|
84,39
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,10
|
6,90
|
-2,20
|
75,82
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,99
|
14,23
|
-0,76
|
94,93
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
531,85
|
532,85
|
1,01
|
100,19
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
25,24
|
19,54
|
-5,70
|
77,42
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
493,03
|
512,08
|
19,05
|
103,86
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trường
Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
I
|
Loại đất
|
|
10.348,67
|
2.140,01
|
423,22
|
549,67
|
2.189,95
|
739,02
|
1.256,88
|
647,21
|
405,87
|
975,02
|
803,17
|
218,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.080,85
|
1.385,98
|
228,51
|
333,76
|
1.583,79
|
397,97
|
441,96
|
264,62
|
213,26
|
629,21
|
565,68
|
36,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.852,94
|
414,10
|
206,56
|
292,99
|
285,13
|
332,21
|
310,73
|
229,15
|
188,75
|
183,76
|
383,72
|
25,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.244,30
|
270,56
|
198,70
|
290,08
|
136,27
|
332,21
|
212,00
|
202,92
|
153,85
|
110,85
|
311,56
|
25,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,07
|
0,30
|
0,12
|
1,02
|
0,51
|
12,14
|
9,01
|
5,02
|
7,11
|
|
|
0,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
190,76
|
46,63
|
5,80
|
17,07
|
17,70
|
19,80
|
22,27
|
11,66
|
10,63
|
12,02
|
22,46
|
4,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.763,78
|
882,40
|
|
|
1.258,73
|
|
80,63
|
|
|
419,23
|
122,79
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
213,02
|
37,71
|
7,59
|
22,48
|
21,73
|
29,16
|
15,48
|
18,79
|
6,76
|
14,20
|
35,77
|
3,33
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
22,92
|
4,84
|
8,44
|
0,21
|
|
4,66
|
3,84
|
|
|
|
0,93
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.775,61
|
623,50
|
161,12
|
198,32
|
495,80
|
296,03
|
775,96
|
350,55
|
178,37
|
322,57
|
197,14
|
176,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,40
|
2,50
|
|
|
|
1,03
|
0,10
|
|
0,04
|
2,79
|
0,37
|
15,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
243,72
|
0,30
|
|
0,20
|
67,86
|
0,25
|
172,78
|
0,25
|
|
|
0,25
|
1,83
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,83
|
|
|
|
|
|
16,83
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
441,16
|
111,46
|
9,56
|
0,22
|
203,56
|
1,55
|
2,16
|
13,04
|
6,49
|
76,17
|
13,58
|
3,38
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
173,89
|
8,24
|
2,11
|
17,57
|
19,18
|
0,98
|
115,27
|
0,64
|
0,01
|
0,95
|
0,63
|
8,30
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
194,10
|
|
0,25
|
0,22
|
|
|
171,85
|
21,78
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.444,27
|
265,16
|
77,31
|
112,00
|
109,76
|
153,61
|
182,11
|
169,50
|
94,09
|
75,41
|
119,97
|
85,35
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
848,19
|
138,79
|
51,17
|
67,00
|
65,25
|
72,88
|
128,28
|
80,86
|
58,04
|
51,70
|
79,83
|
54,39
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
352,45
|
67,26
|
18,52
|
25,88
|
27,35
|
61,47
|
21,05
|
64,01
|
25,43
|
11,55
|
24,95
|
5,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,00
|
0,43
|
0,32
|
0,20
|
0,42
|
8,13
|
2,09
|
0,36
|
0,02
|
0,07
|
0,09
|
1,87
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,47
|
0,42
|
0,37
|
0,28
|
0,41
|
0,07
|
0,37
|
|
0,07
|
0,16
|
0,03
|
3,29
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
37,38
|
2,00
|
1,93
|
3,36
|
2,10
|
2,54
|
4,35
|
3,51
|
2,25
|
1,71
|
2,39
|
11,23
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,13
|
|
0,67
|
0,56
|
|
0,61
|
0,47
|
2,84
|
1,49
|
0,02
|
0,10
|
0,37
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,17
|
0,35
|
0,37
|
0,49
|
0,01
|
0,39
|
0,96
|
1,38
|
0,08
|
0,02
|
0,57
|
0,56
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,42
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,21
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
36,42
|
30,81
|
|
0,54
|
|
|
0,44
|
3,44
|
|
0,87
|
|
0,32
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,09
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,99
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,30
|
0,30
|
0,46
|
0,98
|
0,90
|
0,69
|
2,39
|
2,39
|
0,65
|
0,39
|
1,75
|
0,40
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
120,72
|
24,58
|
3,36
|
12,41
|
13,13
|
6,75
|
21,30
|
10,67
|
4,23
|
8,89
|
10,14
|
5,27
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
0,94
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,32
|
0,21
|
0,12
|
0,25
|
0,18
|
0,07
|
0,39
|
0,03
|
0,52
|
|
0,05
|
0,50
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
21,33
|
|
2,46
|
|
2,74
|
0,71
|
3,15
|
6,25
|
2,04
|
0,11
|
0,58
|
3,29
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
586,48
|
57,77
|
49,35
|
47,59
|
52,10
|
66,93
|
80,48
|
71,10
|
71,83
|
36,72
|
52,61
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,78
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,50
|
0,23
|
0,23
|
0,62
|
0,23
|
0,24
|
0,87
|
0,43
|
0,33
|
0,40
|
0,32
|
3,58
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,99
|
1,64
|
0,55
|
0,80
|
2,30
|
1,61
|
2,42
|
0,36
|
1,52
|
1,50
|
1,13
|
1,17
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
531,94
|
167,55
|
19,31
|
19,08
|
30,85
|
69,09
|
27,86
|
60,14
|
2,03
|
128,51
|
7,52
|
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
23,23
|
8,66
|
|
0,02
|
7,22
|
0,02
|
0,07
|
7,07
|
|
|
0,17
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
492,21
|
130,52
|
33,58
|
17,58
|
110,35
|
45,03
|
38,96
|
32,04
|
14,24
|
23,24
|
40,35
|
6,31
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
218,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218,66
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
3.079,78
|
461,03
|
212,48
|
311,08
|
303,34
|
364,15
|
342,01
|
245,83
|
206,49
|
195,77
|
406,19
|
31,42
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
2.765,13
|
882,40
|
|
|
1.258,73
|
|
80,63
|
|
|
419,23
|
122,79
|
1,35
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
452,22
|
149,31
|
|
0,54
|
127,00
|
|
0,44
|
3,44
|
|
171,17
|
|
0,32
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
16,83
|
|
|
|
|
|
16,83
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị
|
DTC
|
159,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,17
|
7
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
441,16
|
111,46
|
9,56
|
0,22
|
203,56
|
1,55
|
2,16
|
13,04
|
6,49
|
76,17
|
13,58
|
3,38
|
8
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
159,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,17
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.367,88
|
139,36
|
86,09
|
172,07
|
126,58
|
135,03
|
237,78
|
134,56
|
134,93
|
75,46
|
126,02
|
|
10
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
946,17
|
66,01
|
51,72
|
65,38
|
71,28
|
67,91
|
367,60
|
93,51
|
71,84
|
37,68
|
53,24
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA
LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
255,27
|
1,48
|
25,61
|
1,19
|
44,57
|
31,43
|
28,70
|
52,15
|
30,88
|
0,31
|
12,45
|
26,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
231,69
|
0,69
|
25,16
|
0,58
|
43,25
|
26,36
|
23,75
|
50,08
|
30,45
|
0,10
|
11,56
|
19,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
222,39
|
0,64
|
24,88
|
0,58
|
35,22
|
26,36
|
23,31
|
49,98
|
30,45
|
0,10
|
11,38
|
19,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,83
|
|
|
|
|
0,14
|
0,22
|
0,46
|
|
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,97
|
0,62
|
0,23
|
0,21
|
0,50
|
1,21
|
2,51
|
0,87
|
0,15
|
|
0,39
|
0,28
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
14,15
|
0,17
|
0,22
|
0,40
|
0,82
|
2,09
|
2,22
|
0,74
|
0,28
|
0,21
|
0,50
|
6,50
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,63
|
|
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
9,21
|
|
1,05
|
|
0,97
|
1,76
|
0,02
|
2,20
|
1,07
|
|
0,36
|
1,78
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
218,24
|
0,78
|
23,50
|
0,79
|
44,17
|
30,30
|
22,24
|
33,38
|
25,87
|
0,00
|
11,49
|
25,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
199,27
|
0,69
|
23,45
|
0,58
|
43,25
|
26,05
|
17,51
|
31,71
|
25,74
|
|
11,16
|
19,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
189,99
|
0,64
|
23,17
|
0,58
|
35,22
|
26,05
|
17,07
|
31,61
|
25,74
|
|
10,98
|
18,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,76
|
|
|
|
|
0,14
|
0,20
|
0,41
|
|
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,77
|
0,07
|
0,03
|
0,01
|
0,30
|
0,91
|
2,41
|
0,72
|
0,00
|
|
0,14
|
0,18
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,81
|
0,02
|
0,02
|
0,20
|
0,62
|
1,57
|
2,12
|
0,54
|
0,13
|
0,00
|
0,19
|
6,40
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,63
|
|
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,21
|
1,83
|
2,80
|
|
3,56
|
6,05
|
4,14
|
7,01
|
1,75
|
|
1,16
|
4,91
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,23
|
1,14
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu gốm sứ
|
SKX
|
3,35
|
|
|
|
|
|
|
3,35
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
21,85
|
0,40
|
2,80
|
|
3,40
|
3,56
|
1,66
|
3,61
|
1,75
|
|
0,82
|
3,85
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,66
|
0,15
|
2,02
|
|
1,80
|
0,80
|
0,09
|
1,37
|
0,80
|
|
0,36
|
1,27
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
11,53
|
0,05
|
0,72
|
|
1,43
|
2,63
|
1,40
|
2,24
|
0,95
|
|
0,46
|
1,65
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
|
0,01
|
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
1,31
|
0,20
|
0,05
|
|
0,17
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,73
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,80
|
0,29
|
|
|
0,09
|
2,08
|
1,96
|
0,05
|
|
|
0,33
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
2.6
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,92
|
|
|
|
0,03
|
0,37
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|