Quyết định 80/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 80/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Song Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2024/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 234/TTr-SNN ngày 22/10/2024 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
2. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2024
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024.
3. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
b) Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường theo Quy định tại Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2024/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 234/TTr-SNN ngày 22/10/2024 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
2. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2024
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024.
3. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
b) Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường theo Quy định tại Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Phân loại |
Đơn giá |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
1.1 |
Lúa đông xuân |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
1.2 |
Lúa mùa |
đồng/m2 |
B |
5.500 |
|
2 |
Cây mạ |
đồng/m2 |
|
5.500 |
|
3 |
Cây Lạc |
|
|
|
|
3.1 |
Cây lạc thuần |
đồng/m2 |
A |
6.500 |
|
3.2 |
Cây lạc xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
|
4 |
Cây ngô |
|
|
|
|
4.1 |
Cây ngô tẻ |
|
|
|
|
a |
Cây ngô trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.500 |
|
b |
Cây ngô trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
|
4.2 |
Cây ngô nếp |
|
|
|
|
a |
Cây ngô trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
8.500 |
|
b |
Cây ngô trồng xen |
đồng/m2 |
B |
4.500 |
|
4.3 |
Ngô ngọt |
|
|
|
|
a |
Cây ngô trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
7.500 |
|
b |
Cây ngô trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.500 |
|
4.4 |
Ngô sinh khối |
|
|
|
|
a |
Cây Ngô thuần |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
|
b |
Cây Ngô xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
|
5 |
Cây Khoai lang |
|
|
|
|
5.1 |
Cây khoai lang thuần |
đồng/m2 |
A |
10.000 |
|
5.2 |
Cây khoai lang xen |
đồng/m2 |
B |
4.500 |
|
6 |
Cây Khoai Tây |
|
|
|
|
6.1 |
Cây khoai tây thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
|
6.2 |
Cây khoai tây xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
|
7 |
Cây Khoai sọ, khoai môn |
|
|
|
|
7.1 |
Cây khoai sọ, khoai môn thuần |
đồng/m2 |
A |
11.000 |
|
7.2 |
Cây khoai sọ, khoai môn xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
|
8 |
Cây sắn |
|
|
|
|
8.1 |
Cây sắn thuần |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
|
8.2 |
Cây sắn xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
|
9 |
Tỏi, hành, giềng |
|
|
|
|
9.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
|
9.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
|
10 |
Cây rau muống, rau cần, rau rút |
|
|
|
|
10.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
|
10.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
|
11 |
Cây rau dọc mùng, các loại rau thơm (húng, mùi tàu, mùi ta, thì là, tía tô, kinh giới, dăm, ngổ, xương xông, lá lốt, lá mơ, ngải cứu, sả, các loại rau thơm khác) rau má. |
|
|
|
|
11.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
11.500 |
|
11.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
|
12 |
Rau ngót, rau đay, rau diếp, rau dền, cải các loại, mồng tơi |
|
|
|
|
12.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
|
12.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
6.000 |
|
13 |
Cà rốt, củ cải, cà chua |
|
|
|
|
13.1 |
Cây trồng thuần |
|
|
|
|
13.1.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
13.1.2 |
Cây đã có hoa |
đồng/m2 |
B |
8.000 |
|
13.1.3 |
Cây đã có củ, quả |
đồng/m2 |
C |
14.500 |
|
13.2 |
Cây trồng xen |
|
|
|
|
13.2.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
3.000 |
|
13.2.2 |
Cây đã có hoa |
đồng/m2 |
B |
4.000 |
|
13.2.3 |
Cây đã có củ, quả |
đồng/m2 |
C |
7.000 |
|
14 |
Nhóm cây đậu làm rau (đậu Hà Lan, đậu tương rau, cô ve, xương rồng, đậu đũa, đậu ván) |
|
|
|
|
14.1 |
Cây trồng thuần |
|
|
|
|
14.1 |
Cây chưa có hoa, củ, quả |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
14.2 |
Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
|
14.2 |
Cây trồng xen |
|
|
|
|
14.2 |
Cây chưa có hoa, củ, quả |
đồng/m2 |
A |
2.500 |
|
14.3 |
Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
|
15 |
Cây ớt |
|
|
|
|
15.1 |
Cây ớt thuần |
đồng/m2 |
A |
11.000 |
|
15.2 |
Cây ớt xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
|
16 |
Cây đậu xanh, đậu đen |
|
|
|
|
16.1 |
Cây đậu thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
16.2 |
Cây đậu xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
|
17 |
Cây đậu tương |
|
|
|
|
17.1 |
Cây đậu thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
17.2 |
Cây đậu xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
|
18 |
Nhóm cây lấy hạt (vừng, kê). Không bồi thường với cây trưởng thành đã đến kỳ thu hoạch |
|
|
|
|
18.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
18.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
|
19 |
Nhóm cây cà các loại (cà pháo, cà bát, cà tím) |
|
|
|
|
19.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
12.000 |
|
19.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
5.500 |
|
20 |
Cây củ từ, củ lỗ, củ đậu, củ mài, dong riềng, khoai sáp |
|
|
|
|
20.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
20.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
|
21 |
Xu xu, hoa thiên lý, bầu, bí đỏ, bí xanh, mướp, mướp đắng, gấc |
|
|
|
|
21.1 |
Cây trồng thuần |
|
|
|
|
21.1.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
B |
6.500 |
|
21.1.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
C |
16.000 |
|
21.2 |
Cây trồng xen |
|
|
|
|
21.2.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
|
21.2.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
C |
7.000 |
|
22 |
Các loại dưa (dưa hấu, dưa lê, dưa bở, dưa gang, dưa chuột) |
|
|
|
|
22.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
|
22.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
|
23 |
Cây thuốc lào, Cây thuốc lá |
|
|
|
|
23.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
|
23.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
|
24 |
Cây đại tướng quân |
|
|
|
|
24.1 |
Cây có chiều cao ≥ 50cm |
đ/cây |
A |
30.000 |
|
24.2 |
Cây có chiều cao < 50cm |
đ/cây |
B |
12.000 |
|
25 |
Cây dong lá |
|
|
|
|
25.1 |
Cây trồng thuần |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
|
25.2 |
Cây trồng xen |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
|
26 |
Cây Ngô rau |
|
|
|
|
26.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
6.000 |
|
26.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
|
27 |
Cây Bèo cải, Bèo ong, bèo tấm |
đồng/m2 |
|
2.000 |
|
28 |
Cây khoai nước |
đồng/m2 |
|
8.000 |
|
29 |
Cây cải bắp |
|
|
|
|
29.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
16.000 |
|
29.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
7.500 |
|
30 |
Cây xà lách |
|
|
|
|
30.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
13.000 |
|
30.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
5.500 |
|
31 |
Cây Su hào |
|
|
|
|
31.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
15.000 |
|
31.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
|
32 |
Cây Súp lơ |
|
|
|
|
32.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
15.000 |
|
32.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
|
33 |
Cây rau cần giống |
đồng/m2 |
|
|
|
33.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
16.000 |
|
33.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
7.000 |
|
34 |
Dưa lưới dưa kim |
|
|
|
|
34.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
180.000 |
|
34.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
80.000 |
|
35 |
Cây cỏ Keo và cỏ STYLOR |
đồng/m2 |
|
5.500 |
|
36 |
Cây cỏ Voi |
đồng/m2 |
|
5.000 |
|
37 |
Các loại cỏ chăn nuôi |
đồng/m2 |
|
3.500 |
|
38 |
Ngó khoai môn ngọt |
|
|
|
|
38.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
|
38.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
|
39 |
Cây rau tiến vua |
|
|
|
|
39.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
35.000 |
|
39.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
18.000 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mít |
|
|
|
|
1.1 |
Cây mít Thái |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,5m |
đồng/cây |
B |
40.000 |
|
c |
3cm ≤ ĐK thân < 6cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,5m |
đồng/cây |
C |
65.000 |
|
d |
6cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3,5m |
đồng/cây |
D |
165.000 |
|
e |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,5m ≤ cao < 4,5m |
đồng/cây |
E |
280.000 |
|
f |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm hoặc 4,5m ≤ cao < 5,5m |
đồng/cây |
F |
360.000 |
|
g |
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm hoặc 5,5m ≤ cao < 6,5m |
đồng/cây |
G |
520.000 |
|
h |
ĐK thân ≥ 40cm hoặc cao ≥ 6,5m |
đồng/cây |
H |
660.000 |
|
1.2 |
Cây mít khác |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,5m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
c |
3cm ≤ ĐK thân < 6cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,5m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
d |
6cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3,5m |
đồng/cây |
D |
160.000 |
|
e |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,5m ≤ cao < 4,5m |
đồng/cây |
E |
270.000 |
|
f |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm hoặc 4,5m ≤ cao < 5,5m |
đồng/cây |
F |
340.000 |
|
g |
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm hoặc 5,5m ≤ cao < 6,5m |
đồng/cây |
G |
490.000 |
|
h |
ĐK thân ≥ 40cm hoặc cao ≥ 6,5m |
đồng/cây |
H |
620.000 |
|
2 |
Cam, Thanh Yên |
|
|
|
|
2.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
2.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
2.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ cao < 1 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
2.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 1,5 m |
đồng/cây |
D |
180.000 |
|
2.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0 m |
đồng/cây |
E |
260.000 |
|
2.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m |
đồng/cây |
F |
330.000 |
|
2.7 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 2,5m |
đồng/cây |
G |
380.000 |
|
3 |
Cây dừa |
|
|
|
|
3.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/cây |
A |
40.000 |
|
3.2 |
cao < 1m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
3.3 |
1m ≤ cao < 2m; |
đồng/cây |
C |
100.000 |
|
3.4 |
2m ≤ cao < 3,5m; |
đồng/cây |
D |
185.000 |
|
3.5 |
3,5m ≤ cao < 5m; |
đồng/cây |
E |
310.000 |
|
3.6 |
Cao ≥ 5m |
đồng/cây |
F |
360.000 |
|
4 |
Cây đu đủ |
|
|
|
|
4.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
4.2 |
Chưa có quả |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
4.3 |
Cao ≤ 1,0m; có quả |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
4.4 |
1,0 m < Cao ≤ 1,5 m; đang có quả |
đồng/cây |
D |
120.000 |
|
4.5 |
Cao > 1,5m; đang có quả |
đồng/cây |
E |
160.000 |
|
5 |
Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc |
|
|
|
|
5.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
5.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 2m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
5.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
C |
150.000 |
|
5.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
D |
200.000 |
|
5.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m ≤ cao < 6 m |
đồng/cây |
E |
350.000 |
|
5.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 6m |
đồng/cây |
F |
620.000 |
|
6 |
Cây Na |
|
|
|
|
6.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
6.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,0m |
đồng/cây |
B |
40.000 |
|
6.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 2,0m |
đồng/cây |
C |
151.000 |
|
6.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2,0m ≤ cao < 3,0m |
đồng/cây |
D |
235.000 |
|
6.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,0m ≤ cao < 4,0m |
đồng/cây |
E |
320.000 |
|
6.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4,0m |
đồng/cây |
F |
420.000 |
|
7 |
Cây Hồng, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân) |
|
|
|
|
7.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
7.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao ≤ 2m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
7.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
C |
150.000 |
|
7.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
D |
280.000 |
|
7.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m ≤ cao < 6 m |
đồng/cây |
E |
520.000 |
|
7.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 6m |
đồng/cây |
F |
850.000 |
|
8 |
Cây Quýt |
|
|
|
|
8.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
8.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
8.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ cao < 1,0 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
8.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 1,5 m |
đồng/cây |
D |
160.000 |
|
8.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0 m |
đồng/cây |
E |
230.000 |
|
8.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m |
đồng/cây |
F |
320.000 |
|
8.7 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 2,5 m |
đồng/cây |
G |
380.000 |
|
9 |
Chanh, chấp |
|
|
|
|
9.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
9.2 |
ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
9.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ cao < 1,0 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
9.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 1,5 m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
|
9.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0 m |
đồng/cây |
E |
180.000 |
|
9.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m |
đồng/cây |
F |
230.000 |
|
9.7 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 2,5 m |
đồng/cây |
G |
300.000 |
|
10 |
Quất |
|
|
|
|
10.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
10.2 |
Chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
10.3 |
0,5m ≤ chiều cao < 1,0 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
10.4 |
1,0m ≤ chiều cao < 1,5 m |
đồng/cây |
D |
180.000 |
|
10.5 |
Chiều cao ≥ 1,5 m |
đồng/cây |
E |
300.000 |
|
11 |
Cây Bòng, Bưởi, Phật thủ |
|
|
|
|
11.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
11.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 2m |
đồng/cây |
B |
42.000 |
|
11.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
C |
135.000 |
|
11.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m < cao ≤ 4 m |
đồng/cây |
D |
265.000 |
|
11.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m < cao ≤ 6 m |
đồng/cây |
E |
375.000 |
|
11.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 6m |
đồng/cây |
F |
550.000 |
|
12 |
Cây Khế, Chám, Dọc, Me |
|
|
|
|
12.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
12.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
12.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 1,5m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
12.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
|
12.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5m |
đồng/cây |
E |
230.000 |
|
12.6 |
ĐK thân ≥ 25cm hoặc cao ≥ 2,5m |
đồng/cây |
F |
320.000 |
|
13 |
Cây hồng xiêm |
|
|
|
|
13.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
13.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao ≤ 2m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
13.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m < cao ≤ 3 m |
đồng/cây |
C |
70.000 |
|
13.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m < cao ≤ 4 m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
|
13.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m < cao ≤ 6 m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
|
13.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 6m |
đồng/cây |
F |
360.000 |
|
14 |
Cây ổi, Móc thép |
|
|
|
|
14.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
14.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
14.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 1,5m |
đồng/cây |
C |
92.000 |
|
14.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0m |
đồng/cây |
D |
183.000 |
|
14.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5m |
đồng/cây |
E |
265.000 |
|
14.6 |
ĐK thân ≥ 25cm hoặc cao ≥ 2,5m |
đồng/cây |
F |
320.000 |
|
15 |
Cây nhãn, vải |
|
|
|
|
15.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
15.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,0m |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
15.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 1,0m ≤ cao < 2,0m |
đồng/cây |
C |
220.000 |
|
15.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5m |
đồng/cây |
D |
500.000 |
|
15.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3,0m |
đồng/cây |
E |
950.000 |
|
15.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 25cm hoặc 3,0m ≤ cao < 3,5m |
đồng/cây |
G |
1.105.000 |
|
15.7 |
25cm ≤ ĐK thân < 35 cm hoặc 3,5m ≤ cao < 4,0m |
đồng/cây |
H |
1.398.000 |
|
15.8 |
35cm ≤ ĐK thân < 45 cm hoặc 4,0m ≤ cao < 4,5m |
đồng/cây |
I |
1.912.000 |
|
15.9 |
ĐK thân ≥ 45 cm hoặc cao ≥ 4,5m |
đồng/cây |
K |
2.073.000 |
|
16 |
Cây táo |
|
|
|
|
16.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
16.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
16.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 1,5 m |
đồng/cây |
C |
70.000 |
|
16.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0m |
đồng/cây |
D |
130.000 |
|
16.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
|
16.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 2,5m |
đồng/cây |
F |
270.000 |
|
17 |
Cây lựu |
|
|
|
|
17.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
17.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
17.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
17.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
D |
120.000 |
|
17.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
E |
150.000 |
|
17.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m |
đồng/cây |
F |
230.000 |
|
18 |
Cây Dâu da, Nhâm, Dổi, Doi |
|
|
|
|
18.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
18.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
23.000 |
|
18.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
48.000 |
|
18.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
D |
90.000 |
|
18.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
E |
120.000 |
|
18.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m |
đồng/cây |
F |
180.000 |
|
19 |
Cây Sấu |
|
|
|
|
19.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
19.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
19.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 8 cm |
đồng/cây |
C |
70.000 |
|
19.4 |
8 cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
D |
220.000 |
|
19.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
E |
320.000 |
|
19.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
F |
410.000 |
|
19.7 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm |
đồng/cây |
G |
520.000 |
|
19.8 |
ĐK thân ≥ 40 cm |
đồng/cây |
H |
625.000 |
|
20 |
Cây Trứng gà |
|
|
|
|
20.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
20.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
20.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
50.000 |
|
20.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
D |
90.000 |
|
20.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
E |
180.000 |
|
20.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m |
đồng/cây |
F |
240.000 |
|
21 |
Cây Vú sữa |
|
|
|
|
21.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
21.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
21.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
C |
50.000 |
|
21.4 |
5 cm ≤ ĐK thân < 8cm |
đồng/cây |
D |
110.000 |
|
21.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 12cm |
đồng/cây |
E |
200.000 |
|
21.6 |
12cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
F |
250.000 |
|
21.7 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
G |
300.000 |
|
21.8 |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
H |
400.000 |
|
22 |
Cây mận, mơ |
|
|
|
|
22.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
22.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
22.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
22.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
D |
200.000 |
|
22.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
E |
350.000 |
|
22.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m |
đồng/cây |
F |
480.000 |
|
23 |
Cây nhót |
|
|
|
|
23.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
23.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc Cây cao < 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
23.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cây cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
40.000 |
|
23.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cây cao < 3 m |
đồng/cây |
D |
120.000 |
|
23.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cây cao < 4 m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
|
23.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc Cây cao ≥ 4m |
đồng/cây |
F |
300.000 |
|
24 |
Cây thị |
|
|
|
|
24.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
24.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
24.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
24.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
|
24.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
E |
190.000 |
|
24.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m |
đồng/cây |
F |
250.000 |
|
25 |
Cây Dứa |
|
|
|
|
25.1 |
Cây dứa CAIEN |
|
|
|
|
a |
Cây dứa CAIEN vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được) |
đồng/m2 |
A |
34.000 |
|
b |
Cây dứa CAIEN vụ 2 |
đồng/m2 |
B |
23.000 |
|
c |
Cây dứa CAIEN trồng từ 6 tháng đến khi có quả |
đồng/m2 |
C |
19.000 |
|
d |
Cây dứa CAIEN trồng dưới 6 tháng |
đồng/m2 |
D |
17.000 |
|
25.2 |
Cây dứa Queen |
|
|
|
|
a |
Cây dứa Queen vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được) |
đồng/m2 |
A |
33.000 |
|
b |
Cây dứa Queen vụ 2 |
đồng/m2 |
B |
22.000 |
|
c |
Cây dứa Queen trồng từ 6 tháng đến khi có quả |
đồng/m2 |
C |
18.000 |
|
d |
Cây dứa Queen trồng dưới 6 tháng |
đồng/m2 |
D |
16.000 |
|
26 |
Cây chuối |
|
|
|
|
26.1 |
Cây chuối tiêu hồng |
|
|
|
|
a |
Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được) |
đồng/m2 |
A |
17.000 |
|
b |
Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m) |
đồng/m2 |
B |
24.000 |
|
c |
Chuối đang có hoa, buồng |
đồng/m2 |
C |
30.000 |
|
26.2 |
Cây chuối khác |
|
|
|
|
a |
Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được) |
đồng/cây |
A |
14.000 |
|
b |
Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m) |
đồng/cây |
B |
34.000 |
|
c |
Chuối đang có hoa, buồng |
đồng/cây |
C |
58.000 |
|
27 |
Cây Thanh Long |
|
|
|
|
27.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
27.2 |
Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm) |
đồng/cây |
B |
10.000 |
|
27.3 |
Cây thanh long chưa có quả |
đồng/cây |
C |
30.000 |
|
27.4 |
Cây thanh long có quả |
đồng/cây |
D |
59.000 |
|
28 |
Cây Bơ, Mãng cầu |
|
|
|
|
28.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
28.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 2 m |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
28.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
C |
50.000 |
|
28.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m |
đồng/cây |
D |
140.000 |
|
28.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m ≤ cao < 6 m |
đồng/cây |
E |
220.000 |
|
28.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 6m |
đồng/cây |
F |
350.000 |
|
29 |
Cây Cau quả |
|
|
|
|
29.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
29.2 |
cao < 1m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
29.3 |
1m ≤ cao < 2m; |
đồng/cây |
C |
75.000 |
|
29.4 |
2m ≤ cao < 3,5m; |
đồng/cây |
D |
200.000 |
|
29.5 |
3,5m ≤ cao < 5m; |
đồng/cây |
E |
350.000 |
|
29.6 |
Cao ≥ 5m |
đồng/cây |
F |
400.000 |
|
30 |
Cây chè |
|
|
|
|
30.1 |
Mới trồng 1 năm |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
|
30.2 |
ĐK tán < 0,5m |
đồng/m2 |
B |
11.000 |
|
30.3 |
0,5m ≤ ĐK tán < 0,7m |
đồng/m2 |
C |
15.000 |
|
30.4 |
0,7m ≤ ĐK tán < 1m |
đồng/m2 |
D |
25.000 |
|
30.5 |
ĐK tán ≥ 1m |
đồng/m2 |
E |
35.000 |
|
31 |
Mía các loại |
|
|
|
|
31.1 |
Mía tím |
|
|
|
|
a |
Cây mía trồng chưa đến 6 tháng |
đồng/m2 |
A |
12.000 |
|
b |
Cây mía trồng trên 6 tháng |
đồng/m2 |
B |
24.000 |
|
31.2 |
Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc) |
|
|
|
|
a |
Năm thứ 1, năm thứ 2 |
đồng/m2 |
A |
8.500 |
|
b |
Năm thứ 3 |
đồng/m2 |
B |
11.000 |
|
32 |
Cây hoa hòe |
|
|
|
|
32.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
32.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
32.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
32.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
32.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
D |
120.000 |
|
32.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
250.000 |
|
32.7 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
F |
350.000 |
|
32.8 |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
G |
450.000 |
|
33 |
Cà phê |
|
|
|
|
33.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
33.2 |
ĐK thân < 2cm |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
33.3 |
2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
C |
65.000 |
|
33.4 |
3cm ≤ ĐK thân < 4cm |
đồng/cây |
D |
89.000 |
|
33.5 |
4cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
E |
125.000 |
|
33.6 |
5cm ≤ ĐK thân < 6cm |
đồng/cây |
F |
310.000 |
|
33.7 |
ĐK thân ≥ 6cm |
đồng/cây |
G |
350.000 |
|
34 |
Cây Vối |
|
|
|
|
34.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
34.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
34.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
24.000 |
|
34.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
60.000 |
|
34.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
E |
100.000 |
|
34.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
F |
180.000 |
|
34.7 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
G |
230.000 |
|
34.8 |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
H |
320.000 |
|
35 |
Bồ kết, bồ hòn |
đồng/cây |
A |
|
|
35.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
35.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
35.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
25.000 |
|
35.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
60.000 |
|
35.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
E |
100.000 |
|
35.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
F |
200.000 |
|
35.7 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
G |
310.000 |
|
35.8 |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
H |
380.000 |
|
36 |
Cây Chay ăn vỏ |
đồng/cây |
A |
|
|
36.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
36.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
10.000 |
|
36.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
15.000 |
|
36.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
20.000 |
|
36.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
E |
50.000 |
|
36.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
F |
90.000 |
|
36.7 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
G |
130.000 |
|
36.8 |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
H |
160.000 |
|
37 |
Cây Chay ăn quả |
|
|
|
|
37.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
37.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
37.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
20.000 |
|
37.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
40.000 |
|
37.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
E |
80.000 |
|
37.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
F |
130.000 |
|
37.7 |
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
G |
180.000 |
|
37.8 |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
H |
250.000 |
|
38 |
Cây xoan, cây dương liễu, vông, gạo, cọ dầu, cây tếch, xà cừ |
|
|
|
|
38.1 |
Cây non mới trồng < 1 năm hoặc cao < 1m |
đồng/cây |
A |
8.000 |
|
38.2 |
Cây có ĐK thân < 2 cm hoặc 1,0m ≤ chiều cao < 2,0m |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
38.3 |
2 cm ≤ ĐK thân < 6 cm hoặc 2,0m ≤ chiều cao < 3,0m |
đồng/cây |
C |
61.000 |
|
38.4 |
6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 3,0m ≤ chiều cao < 4,0m |
đồng/cây |
D |
130.000 |
|
38.5 |
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 4,0m ≤ chiều cao < 5,0m |
đồng/cây |
E |
290.000 |
|
38.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 35 cm hoặc 5,0m ≤ chiều cao < 6,0m |
đồng/cây |
F |
450.000 |
|
38.7 |
35 cm ≤ ĐK thân < 50 cm hoặc 6,0m ≤ chiều cao < 7,0m |
đồng/cây |
G |
820.000 |
|
38.8 |
Cây có ĐK thân ≥ 50 cm hoặc Chiều cao ≥ 7,0m |
đồng/cây |
H |
1.060.000 |
|
39 |
Cây lấy gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây xanh bóng mát, cây lâm nghiệp (cây dẻ chưa thu hoạch, chẩu, sung, sở, bông, keo, tràm, bạch đàn, phi lao) |
|
|
|
|
39.1 |
Đối với cây phân tán |
|
|
|
|
a |
ĐK thân < 1 cm |
đồng/cây |
A |
6.000 |
|
b |
1 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
c |
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
C |
38.000 |
|
d |
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
D |
68.000 |
|
e |
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
E |
103.000 |
|
f |
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm |
đồng/cây |
G |
148.000 |
|
g |
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đồng/cây |
E |
200.000 |
|
h |
ĐK thân ≥ 30cm |
đồng/cây |
H |
350.000 |
|
39.2 |
Đối với cây trồng tập trung |
|
|
|
|
a |
1 cm ≤ ĐK thân < 5 cm hoặc cây trồng < 1 năm tuổi |
đồng/ha |
A |
45.809.00 0 |
|
b |
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 1 năm tuổi ≤ cây trồng < 3 năm tuổi |
đồng/ha |
B |
83.793.00 0 |
|
c |
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm hoặc 3 năm tuổi ≤ cây trồng < 4 năm tuổi |
đồng/ha |
C |
108.258.0 00 |
|
d |
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 4 năm tuổi ≤ cây trồng < 5 năm tuổi |
đồng/ha |
D |
122.120.0 00 |
|
e |
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm hoặc 5 năm tuổi ≤ cây trồng < 6 năm tuổi |
đồng/ha |
E |
131.340.0 00 |
|
f |
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm hoặc 6 năm tuổi ≤ cây trồng < 7 năm tuổi |
đồng/ha |
G |
145.260.0 00 |
|
g |
ĐK thân ≥ 30 hoặc cây trồng từ trên 7 năm |
đồng/ha |
E |
254.250.0 00 |
|
40 |
Cây lát (trừ cây lát hoa), thông |
|
|
|
|
40.1 |
ĐK thân <2cm |
đồng/cây |
A |
25.000 |
|
40.2 |
2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
B |
41.000 |
|
40.3 |
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
C |
140.000 |
|
40.4 |
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
D |
260.000 |
|
40.5 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đồng/cây |
E |
360.000 |
|
40.6 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm |
đồng/cây |
F |
450.000 |
|
40.7 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
G |
520.000 |
|
41 |
Cây Tre, trúc |
|
|
|
|
41.1 |
Cây có ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
A |
4.000 |
|
41.2 |
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm |
đồng/cây |
B |
6.000 |
|
41.3 |
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
C |
8.000 |
|
41.4 |
5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm |
đồng/cây |
D |
10.000 |
|
41.5 |
6 cm ≤ ĐK thân < 7 cm |
đồng/cây |
E |
12.000 |
|
41.6 |
7 cm ≤ ĐK thân < 8 cm |
đồng/cây |
G |
14.000 |
|
41.7 |
ĐK thân ≥ 8 cm |
đồng/cây |
H |
17.000 |
|
42 |
Nứa, Vầu, hóp các loại |
|
|
|
|
42.1 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
A |
5.000 |
|
42.2 |
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
B |
7.000 |
|
42.3 |
5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm |
đồng/cây |
C |
8.000 |
|
42.4 |
Cây có ĐK ≥ 6 cm |
đồng/cây |
D |
12.000 |
|
43 |
Cây Măng Bát Bộ |
|
|
|
|
43.1 |
Cây trồng từ < 1 năm |
đồng/bụi |
A |
25.000 |
|
43.2 |
Cây trồng từ 1 - 3 năm |
đồng/bụi |
B |
55.000 |
|
43.3 |
Cây trồng ≥ 3 năm |
đồng/bụi |
C |
70.000 |
|
44 |
Cây Luồng, Bương |
|
|
|
|
44.1 |
Cây có ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
A |
5.000 |
|
44.2 |
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm |
đồng/cây |
B |
9.000 |
|
44.3 |
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
C |
12.000 |
|
44.4 |
5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm |
đồng/cây |
D |
18.000 |
|
44.5 |
6 cm ≤ ĐK thân < 7 cm |
đồng/cây |
E |
23.000 |
|
44.6 |
7 cm ≤ ĐK thân < 8 cm |
đồng/cây |
G |
28.000 |
|
44.7 |
ĐK thân ≥ 8 cm |
đồng/cây |
H |
33.000 |
|
45 |
Cây lấy củ: Ráy, Đậu, Ngà |
|
|
|
|
45.1 |
Cây trồng ≤ 6 tháng |
đồng/bụi |
A |
4.000 |
|
45.2 |
Cây trồng trên 6 tháng đến ≤ 1 năm |
đồng/bụi |
B |
8.000 |
|
45.3 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến ≤ 2 năm |
đồng/bụi |
D |
12.000 |
|
45.4 |
Cây trồng > 2 năm |
đồng/bụi |
E |
17.000 |
|
46 |
Sắn dây leo cây |
|
|
|
|
46.1 |
ĐK thân ≤ 1 cm |
đồng/khóm |
A |
15.000 |
|
46.2 |
1 cm < ĐK thân ≤ 2cm |
đồng/khóm |
B |
50.000 |
|
46.3 |
2 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
đồng/khóm |
C |
120.000 |
|
46.4 |
ĐK thân ≥ 3 cm |
đồng/khóm |
D |
260.000 |
|
47 |
Sắn dây vườn, sắn dây nam |
|
|
|
|
47.1 |
Trồng dưới 3 tháng |
đồng/khóm |
A |
12.000 |
|
47.2 |
Trồng từ 3 đến ≤ 6 tháng |
đồng/khóm |
B |
45.000 |
|
47.3 |
Trồng trên 6 tháng |
đồng/khóm |
C |
75.000 |
|
48 |
Cây Lạc Tiên, chanh leo |
|
|
|
|
48.1 |
Cây dưới 3 tháng |
đồng/m2 |
B |
3.000 |
|
48.2 |
Cây đã leo giàn |
đồng/m2 |
C |
10.000 |
|
48.3 |
Cây đang trong thời kỳ ra hoa |
đồng/m2 |
D |
12.000 |
|
48.4 |
Cây đang thời kỳ thu hoạch |
đồng/m2 |
E |
18.000 |
|
49 |
Cây trầu không |
|
|
|
|
49.1 |
Trầu không chưa leo |
đồng/cụm |
|
6.500 |
|
49.2 |
Trầu không đã leo giàn |
đồng/m2 |
|
20.000 |
|
50 |
Cây Trám, Bùi |
|
|
|
|
50.1 |
Cây chưa có quả |
đồng/cây |
A |
30.000 |
|
50.2 |
Sắp bói, mới bói |
đồng/cây |
B |
120.000 |
|
50.3 |
5cm < ĐK thân ≤ 15cm |
đồng/cây |
C |
280.000 |
|
50.4 |
15cm < ĐK thân ≤ 25cm |
đồng/cây |
D |
450.000 |
|
50.5 |
25cm < ĐK thân ≤ 35cm |
đồng/cây |
E |
920.000 |
|
50.6 |
35cm < ĐK thân ≤ 50cm |
đồng/cây |
F |
1.150.000 |
|
50.7 |
ĐK thân > 50 cm |
đồng/cây |
G |
1.300.000 |
|
51 |
Cây gáo |
|
|
|
|
51.1 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
A |
30.000 |
|
51.2 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
95.000 |
|
51.3 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
C |
195.000 |
|
51.4 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
D |
295.000 |
|
51.5 |
30cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
E |
590.000 |
|
51.6 |
ĐK thân ≥ 60 cm |
đồng/cây |
E |
1.000.000 |
|
52 |
Cây Mây |
|
|
|
|
52.1 |
ĐK thân ≤ 2cm |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
|
52.2 |
ĐK thân > 2cm |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
|
53 |
Cây Dâu |
|
|
|
|
53.1 |
Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn. |
|
|
|
|
a |
Cây cao < 0,5m |
đồng/cây |
A |
1.500 |
|
b |
0,5m ≤ Cây cao < 1m |
đồng/cây |
B |
2.500 |
|
c |
1m ≤ Cây cao < 2m |
đồng/cây |
C |
3.500 |
|
d |
2m ≤ Cây cao < 3m |
đồng/cây |
D |
6.000 |
|
e |
Cây cao ≥ 3m |
đồng/cây |
E |
12.000 |
|
53.2 |
Dâu ăn quả. |
|
|
|
|
a |
Cây chưa có quả |
đồng/cây |
B |
17.000 |
|
b |
Cây có quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/cây |
C |
43.000 |
|
54 |
Cây Điền thanh |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
|
55 |
Cây lấy vỏ |
đồng/m2 |
A |
4.500 |
|
56 |
Cây Đào lấy quả |
|
|
|
|
56.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
56.2 |
ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1 m |
đồng/cây |
B |
40.000 |
|
56.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m |
đồng/cây |
C |
73.000 |
|
56.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 2,5 m |
đồng/cây |
D |
150.000 |
|
56.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3 m |
đồng/cây |
E |
190.000 |
|
56.6 |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 3m |
đồng/cây |
F |
250.000 |
|
57 |
Cây lê |
|
|
|
|
57.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
57.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
57.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
70.000 |
|
57.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 8cm |
đồng/cây |
D |
120.000 |
|
57.5 |
8cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
E |
170.000 |
|
57.6 |
10cm ≤ ĐK thân < 12cm |
đồng/cây |
E |
220.000 |
|
57.7 |
12cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
F |
360.000 |
|
57.8 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
G |
540.000 |
|
57.9 |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
H |
620.000 |
|
58 |
Nho |
|
|
|
|
58.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
58.2 |
Cây trồng dưới 6 tháng |
đồng/cây |
B |
40.000 |
|
58.4 |
Cây từ 6 tháng trở lên chưa có quả |
đồng/cây |
D |
110.000 |
|
58.5 |
Cây có quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/cây |
E |
250.000 |
|
59 |
Cây gỗ sưa |
|
|
|
|
59.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
59.2 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
51.000 |
|
59.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
142.000 |
|
59.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
293.000 |
|
59.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
350.000 |
|
59.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
F |
540.000 |
|
59.7 |
50cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
G |
720.000 |
|
59.8 |
ĐK thân ≥ 60cm |
đồng/cây |
H |
850.000 |
|
60 |
Lát hoa |
|
|
|
|
60.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
60.2 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
60.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
88.000 |
|
60.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
162.000 |
|
60.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
260.000 |
|
60.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
F |
400.000 |
|
60.7 |
50cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
G |
550.000 |
|
60.8 |
ĐK thân ≥ 60cm |
đồng/cây |
H |
650.000 |
|
61 |
Lim |
|
|
|
|
61.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
80.000 |
|
61.2 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
B |
41.000 |
|
61.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
C |
86.000 |
|
61.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
D |
165.000 |
|
61.5 |
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
E |
275.000 |
|
61.6 |
30cm ≤ ĐK thân < 50cm |
đồng/cây |
F |
410.000 |
|
61.7 |
50cm ≤ ĐK thân < 60cm |
đồng/cây |
G |
555.000 |
|
61.8 |
ĐK thân ≥ 60cm |
đồng/cây |
H |
680.000 |
|
62 |
Núc nác, Bứa |
|
|
|
|
62.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
62.2 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
62.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
62.4 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; |
đồng/cây |
D |
100.000 |
|
62.5 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đồng/cây |
E |
120.000 |
|
62.6 |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đồng/cây |
G |
180.000 |
|
62.7 |
30cm ≤ ĐK thân < 40cm; |
đồng/cây |
F |
210.000 |
|
62.8 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
L |
300.000 |
|
63 |
Dâu tây |
|
|
|
|
63.1 |
Cây chưa có quả |
đồng/cây |
A |
7.000 |
|
63.2 |
Cây đã có quả nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/cây |
B |
12.000 |
|
64 |
Cây quế |
|
|
|
|
64.1 |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
|
64.2 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; |
đồng/cây |
B |
80.000 |
|
64.3 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đồng/cây |
C |
160.000 |
|
64.4 |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
D |
200.000 |
|
65 |
Cây Cói |
đồng/m2 |
|
4.300 |
|
66 |
Cây sú vẹt: |
|
|
|
|
66.1 |
Cây trồng dưới 1 năm |
đồng/m2 |
A |
1.800 |
|
66.2 |
Cây trồng 1 đến dưới 3 năm |
đồng/m2 |
B |
2.500 |
|
66.3 |
Cây trồng ≥ 3 năm |
đồng/m2 |
C |
3.500 |
|
67 |
Cây móc mật |
|
|
|
|
67.1 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
A |
30.000 |
|
67.2 |
3cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
B |
50.000 |
|
67.3 |
10 cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
C |
110.000 |
|
67.4 |
15cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
D |
230.000 |
|
67.5 |
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm |
đồng/cây |
E |
360.000 |
|
67.6 |
ĐK thân ≥ 25 cm |
đồng/cây |
F |
450.000 |
|
68 |
Cây sung, cây vả lấy quả |
|
|
|
|
68.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
68.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
40.000 |
|
68.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
đồng/cây |
C |
65.000 |
|
68.4 |
6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
145.000 |
|
68.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
220.000 |
|
68.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
F |
320.000 |
|
68.7 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
G |
440.000 |
|
68.8 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
H |
560.000 |
|
69 |
Cây trôm |
|
|
|
|
69.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
69.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
50.000 |
|
69.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
đồng/cây |
C |
72.000 |
|
69.4 |
6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
159.000 |
|
69.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
254.000 |
|
69.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
F |
368.000 |
|
69.7 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
G |
502.000 |
|
69.8 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
H |
645.000 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cây dược liệu thông thường: ý dĩ, mã tiền, mạch môn, ắc ti sô, xuyên khung, thầu dầu, cối xay, cam thảo, tiết dê, bình vôi, con khỉ, ngọc hoàn, nha đam, hương bài |
|
|
|
|
1.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
A |
14.500 |
|
1.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
21.000 |
|
2 |
Cây sả |
|
|
|
|
2.1 |
Cây sả thuần |
đồng/m2 |
A |
11.500 |
|
2.2 |
Cây sả xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
|
3 |
Cây gừng, nghệ |
|
|
|
|
3.1 |
Cây thuần |
đồng/m2 |
A |
13.500 |
|
3.2 |
Cây xen |
đồng/m2 |
B |
5.000 |
|
4 |
Cây lá đắng, cây hồ quân |
|
|
|
|
4.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/cây |
A |
7.500 |
|
4.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/cây |
B |
11.000 |
|
5 |
Lược vàng, trinh nữ hoàng cung |
đồng/m2 |
|
5.000 |
|
6 |
Tam thất |
|
|
|
|
6.1 |
Cây chưa có củ |
đồng/m2 |
A |
20.000 |
|
6.2 |
Cây đã có củ nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
35.000 |
|
7 |
Cây Hương nhu, Má đề, bồ công anh. |
|
|
|
|
7.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
|
7.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
11.000 |
|
8 |
Cây trà hoa vàng |
|
|
|
|
8.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
8.2 |
Chiều cao < 30 cm |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
8.3 |
30cm ≤ chiều cao < 70cm |
đồng/cây |
C |
80.000 |
|
8.4 |
70cm ≤ chiều cao < 100cm (đã có hoa) |
đồng/cây |
D |
180.000 |
|
8.5 |
Chiều cao ≥ 100cm |
đồng/cây |
E |
250.000 |
|
9 |
Đinh lăng, Thổ hào sâm |
|
|
|
|
9.1 |
Đinh lăng (trừ đinh lăng lá to), Thổ hào sâm |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
Chiều cao <0,5m |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
c |
0,5m ≤ chiều cao <1m |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
d |
Chiều cao ≥1m |
đồng/cây |
D |
120.000 |
|
9.2 |
Đinh lăng lá to |
|
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
|
b |
Cây còn non chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
12.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
C |
19.000 |
|
d |
Cây có thể thu hoạch nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
D |
29.000 |
|
10 |
Cây trạch tả |
|
|
|
|
10.1 |
Cây trồng dưới 3 tháng |
đồng/m2 |
A |
3.500 |
|
10.2 |
Cây trồng từ 3-5 tháng |
đồng/m2 |
B |
8.000 |
|
11 |
Cây chùm ngây |
|
|
|
|
11.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
|
11.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
50.000 |
|
11.3 |
70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
90.000 |
|
11.4 |
Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
130.000 |
|
12 |
Cây mật gấu |
|
|
|
|
12.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
|
12.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
35.000 |
|
12.3 |
70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
65.000 |
|
12.4 |
Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
125.000 |
|
13 |
Cây lưỡi rắn, cây xạ đen |
|
|
|
|
13.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
|
13.2 |
Cây đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
|
14 |
Cây bình bát |
|
|
|
|
14.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
14.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
40.000 |
|
14.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
đồng/cây |
C |
65.000 |
|
14.4 |
6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
165.000 |
|
14.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
280.000 |
|
14.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
F |
360.000 |
|
14.7 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
G |
520.000 |
|
14.8 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
H |
660.000 |
|
15 |
Cây đơn làm thuốc |
|
|
|
|
15.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
15.2 |
Chiều cao < 50 cm |
đồng/cây |
B |
10.000 |
|
15.3 |
50cm ≤ chiều cao < 100cm |
đồng/cây |
D |
20.000 |
|
15.4 |
Chiều cao ≥ 100cm |
đồng/cây |
E |
30.000 |
|
16 |
Cây đỗ trọng |
|
|
|
|
16.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
16.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
80.000 |
|
16.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
đồng/cây |
C |
115.000 |
|
16.4 |
6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
225.000 |
|
16.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
360.000 |
|
16.6 |
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
F |
480.000 |
|
16.7 |
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
G |
600.000 |
|
16.8 |
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
H |
820.000 |
|
17 |
Cây cây duối, cây vọng cách |
|
|
|
|
17.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
17.2 |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
17.3 |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
45.000 |
|
17.4 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
83.000 |
|
16.5 |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
E |
130.000 |
|
16.6 |
15 cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
F |
210.000 |
|
16.7 |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
G |
300.000 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mẫu đơn, tầm xuân, trà, mộc |
|
|
|
|
1.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/khóm (bụi) |
A |
11.000 |
|
1.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/khóm (bụi) |
B |
23.000 |
|
2 |
Hoa hồng |
|
|
|
|
2.1 |
Cây chưa có hoa |
Đồng/cây |
A |
10.000 |
|
2.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
Đồng/cây |
B |
23.000 |
|
3 |
Tigôn, bìm bịp, hoa chuông, dai vàng, các loại hoa leo giàn khác |
|
|
|
|
3.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
11.000 |
|
3.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
22.000 |
|
4 |
Hoa huệ, huệ tây, lay ơn, loa kèn, ngọc trâm, tú cầu, bách hợp |
|
|
|
|
4.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
7.000 |
|
4.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
22.000 |
|
5 |
Thược dược, mào gà, xương rồng, hoa phăng, cẩm chướng, Thạch thảo, lưu ly, dâm bụt, đồng tiền, violet, hoa bướm |
|
|
|
|
5.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
5.2 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
B |
15.000 |
|
5.3 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
C |
30.000 |
|
6 |
Hoa mười giờ, sống đời |
|
|
|
|
6.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
5.000 |
|
6.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
9.000 |
|
7 |
Hoa ly (20 cây/m2), hoa bi, tuy líp |
|
|
|
|
7.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
7.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
80.000 |
|
8 |
Hoa sen, súng |
|
|
|
|
8.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
15.000 |
|
8.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
30.000 |
|
9 |
Cúc các loại |
|
|
|
|
9.1 |
Loại 1 bông |
|
|
|
|
a |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
8.000 |
|
b |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
18.000 |
|
9.2 |
Loại nhiều bông |
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
9.000 |
|
|
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
20.000 |
|
10 |
Cây hoa quỳnh, lan tỏi, xương rồng bà, móng rồng |
|
|
|
|
10.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/bụi |
A |
5.500 |
|
10.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/bụi |
B |
14.500 |
|
11 |
Hoa ngâu |
|
|
|
|
11.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
11.2 |
cao < 15 cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
11.3 |
15 cm ≤ cao < 25 cm |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
11.4 |
25 cm ≤ cao < 50 cm |
đồng/cây |
C |
30.000 |
|
11.5 |
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đồng/cây |
D |
55.000 |
|
11.6 |
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đồng/cây |
E |
85.000 |
|
11.7 |
Cao ≥ 200 cm |
đồng/cây |
F |
120.000 |
|
12 |
Bách tán, trắc bách diệp, tùng, thông, ngọc lan, hoàng lan, hoa sứ, hoa ban, chuối tràng pháo, si cảnh, đa cảnh, liễu cảnh |
đồng/cây |
A |
|
|
12.1 |
Cây chưa có củ, quả, thân, lá |
đồng/cây |
A |
11.000 |
|
12.2 |
Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/cây |
B |
44.000 |
|
13 |
Trúc cảnh, tre vàng ngà |
|
|
|
|
13.1 |
chiều cao <30cm |
đồng/khóm |
A |
8.000 |
|
13.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 50 cm |
đồng/khóm |
B |
13.000 |
|
13.3 |
50 cm ≤ chiều cao < 100 cm |
đồng/khóm |
C |
19.000 |
|
13.4 |
Cây có chiều cao > 100 cm |
đồng/khóm |
D |
35.000 |
|
14 |
Hoa giấy (leo giàn) |
|
|
|
|
14.1 |
Cây trồng dưới 3 tháng |
đồng/cây |
A |
10.000 |
|
14.2 |
Cây chưa leo giàn |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
14.3 |
Cây có tán < 5m2 |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
14.4 |
5 m2 ≤ tán cây < 10 m2 |
đồng/cây |
D |
80.000 |
|
14.5 |
10 m2 ≤ tán cây < 15 m2 |
đồng/cây |
E |
100.000 |
|
14.6 |
15 m2 ≤ tán cây < 20 m2 |
đồng/cây |
G |
140.000 |
|
14.7 |
Cây có tán từ 20 m2 trở lên |
đồng/cây |
H |
160.000 |
|
15 |
Hàng rào cây ô rô, chẻ mạn, hàng rào trúc, hoa dâm bụt, cúc tần, găng, vàng anh lá đốm… hàng rào cây xanh |
|
|
|
|
15.1 |
Hàng rào cắt tỉa |
|
|
|
|
a |
Cây trồng dưới 1 năm |
đồng/m dài |
A |
36.500 |
|
b |
Trồng từ 1 năm trở lên |
đồng/m dài |
B |
185.000 |
|
15.2 |
Hàng rào tạp |
|
|
|
|
a |
Cây trồng dưới 1 năm |
đồng/m dài |
A |
18.000 |
|
b |
Trồng từ 1 năm trở lên |
đồng/m dài |
B |
112.000 |
|
16 |
Cây cảnh |
|
|
|
|
16.1 |
Cây cau lùn |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
c |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
45.000 |
|
d |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
131.000 |
|
e |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
E |
165.000 |
|
f |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
F |
210.000 |
|
16.2 |
Cây cau sâm banh |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
10.000 |
|
c |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
C |
30.000 |
|
d |
15cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
D |
150.000 |
|
e |
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
E |
200.000 |
|
16.3 |
Cây cau Vua |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
B |
15.000 |
|
c |
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
C |
40.000 |
|
d |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
D |
110.000 |
|
e |
10cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
E |
140.000 |
|
f |
25cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
F |
210.000 |
|
g |
ĐK thân ≥ 30cm |
đồng/cây |
G |
330.000 |
|
16.4 |
Cây cau cảnh khác |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
Chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
B |
6.000 |
|
c |
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
C |
8.000 |
|
d |
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
D |
14.000 |
|
e |
1m ≤ chiều cao < 2m |
đồng/cây |
E |
28.000 |
|
f |
2m ≤ chiều cao < 4m |
đồng/cây |
F |
53.000 |
|
g |
Chiều cao ≥ 4m |
đồng/cây |
G |
130.000 |
|
16.5 |
Cây dừa cảnh |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
Chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
B |
4.000 |
|
c |
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
C |
6.000 |
|
d |
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
D |
25.000 |
|
e |
Chiều cao ≥ 1m |
đồng/cây |
E |
35.000 |
|
16.6 |
Cây dứa cảnh, chuối cảnh, huyết dụ, ké, lưỡi hổ |
đồng/khóm |
|
6.000 |
|
16.7 |
Cây ngũ gia bì |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
chiều cao < 0,3m |
đồng/khóm |
B |
2.000 |
|
c |
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/khóm |
C |
5.000 |
|
d |
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/khóm |
D |
11.000 |
|
e |
chiều cao ≥ 1m |
đồng/khóm |
E |
22.000 |
|
16.8 |
Cây si cảnh, sanh cảnh, cây lộc vừng, cây đại |
|
|
|
|
a |
chiều cao < 0,2m |
đồng/cây |
A |
8.000 |
|
b |
0,2m ≤ chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
B |
12.000 |
|
c |
0,3m ≤ chiều cao < 0,7m |
đồng/cây |
C |
20.000 |
|
d |
0,7m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
D |
40.000 |
|
e |
chiều cao ≥ 1m |
đồng/cây |
E |
110.000 |
|
16.9 |
Cây sung cảnh, sơn liễu |
|
|
|
|
a |
chiều cao < 0,3m |
đồng/cây |
A |
5.000 |
|
b |
0,3m ≤ chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
B |
10.000 |
|
c |
0,5m ≤ chiều cao < 1m |
đồng/cây |
C |
18.000 |
|
d |
chiều cao ≥ 1m |
đồng/cây |
D |
25.000 |
|
16.10 |
Cây thiên tuế |
|
|
|
|
a |
ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
A |
15.000 |
|
b |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
B |
25.000 |
|
c |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
C |
50.000 |
|
d |
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
D |
90.000 |
|
16.11 |
Cây thiết mộc lan |
đồng/khóm |
|
|
|
a |
Cây chưa có hoa |
đồng/khóm |
A |
11.000 |
|
c |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/khóm |
B |
44.000 |
|
16.12 |
Cây trúc nhật |
|
|
|
|
a |
Chiều cao < 0,3 m |
đồng/khóm |
A |
8.000 |
|
b |
0,3m ≤ chiều cao < 0,5 m |
đồng/khóm |
B |
13.000 |
|
c |
0,5m ≤ chiều cao < 1 m |
đồng/khóm |
C |
16.000 |
|
d |
1m ≤ chiều cao < 2m |
đồng/khóm |
D |
19.000 |
|
e |
chiều cao ≥ 2m |
đồng/khóm |
E |
35.000 |
|
16.13 |
Cây vạn tuế |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/cây |
A |
10.000 |
|
b |
Cây mới trồng chưa nhô lên mặt đất |
đồng/cây |
B |
20.000 |
|
c |
ĐK thân < 5 cm hoặc chiều cao < 10cm |
đồng/cây |
C |
50.000 |
|
d |
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 10 cm ≤ chiều cao < 30cm |
đồng/cây |
D |
103.000 |
|
e |
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 70cm |
đồng/cây |
E |
228.000 |
|
f |
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 100cm |
đồng/cây |
F |
556.000 |
|
g |
ĐK thân ≥ 25 cm hoặc chiều cao ≥ 100cm |
đồng/cây |
g |
715.000 |
|
16.14 |
Cây tùng la hán |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/cây |
A |
30.000 |
|
b |
ĐK thân < 3 cm hoặc ĐK tán < 1m |
đồng/cây |
B |
79.000 |
|
c |
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m |
đồng/cây |
C |
121.000 |
|
d |
5cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m |
đồng/cây |
D |
227.000 |
|
e |
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 2,0m ≤ ĐK tán < 2,5m |
đồng/cây |
E |
484.000 |
|
f |
ĐK thân ≥ 20 cm hoặc ĐK tán ≥ 2,5m |
đồng/cây |
F |
653.000 |
|
17 |
Cây đào phai làm cảnh |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
Cây con mới trồng |
đồng/cây |
B |
5.000 |
|
c |
ĐK thân < 0,5cm hoặc ĐK tán < 0,25m |
đồng/cây |
|
10.000 |
|
d |
0,5cm ≤ ĐK thân < 1cm hoặc 0,25m ≤ ĐK tán < 0,5m |
đồng/cây |
C |
17.000 |
|
e |
1cm ≤ ĐK thân < 2cm hoặc 0,5m ≤ ĐK tán < 1,0m |
đồng/cây |
D |
85.000 |
|
f |
2cm ≤ ĐK thân < 3cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m |
đồng/cây |
E |
180.000 |
|
g |
3cm ≤ ĐK thân < 4cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m |
đồng/cây |
F |
265.000 |
|
h |
4cm ≤ ĐK thân < 7cmhoặc 2,0m ≤ ĐK tán < 2,5m |
đồng/cây |
G |
450.000 |
|
i |
7cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,5m ≤ ĐK tán < 3,0m |
đồng/cây |
I |
800.000 |
|
k |
10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3,0m ≤ ĐK tán < 3,5m |
đồng/cây |
K |
1.300.000 |
|
l |
15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,5m ≤ ĐK tán < 5,0m |
đồng/cây |
L |
1.600.000 |
|
m |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc ĐK tán ≥ 5,0m |
đồng/cây |
H |
1.750.000 |
|
18 |
Cây mai hoa |
|
|
|
|
18.1 |
Cây mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
ĐK thân < 2cm hoặc ĐK tán < 0,5m |
đồng/cây |
B |
21.500 |
|
c |
2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ ĐK tán < 1,0m |
đồng/cây |
C |
53.500 |
|
d |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m |
đồng/cây |
D |
266.000 |
|
e |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m |
đồng/cây |
E |
465.000 |
|
f |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc ĐK tán ≥ 2,0m |
đồng/cây |
F |
1.150.000 |
|
18.2 |
Cây mai vàng lá xanh (hoàng mai) |
|
|
|
|
a |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
ĐK thân < 2cm hoặc ĐK tán < 0,5m |
đồng/cây |
B |
43.000 |
|
c |
2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ ĐK tán < 1,0m |
đồng/cây |
C |
106.000 |
|
d |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m |
đồng/cây |
D |
335.000 |
|
e |
10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m |
đồng/cây |
E |
830.000 |
|
f |
ĐK thân ≥ 20cm hoặc ĐK tán ≥ 2,0m |
đồng/cây |
F |
1.550.000 |
|
19 |
Cây đào tiên |
|
|
|
|
19.1 |
ĐK thân < 2cm hoặc chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
|
19.2 |
2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
55.000 |
|
19.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
120.000 |
|
19.4 |
ĐK thân ≥ 10cm hoặc Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
280.000 |
|
20 |
Cây mộc hương |
|
|
|
|
20.1 |
ĐK thân < 2cm hoặc chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
30.000 |
|
20.2 |
2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
70.000 |
|
20.3 |
5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 70 cm ≤ chiều cao < 150 cm |
đồng/cây |
C |
190.000 |
|
20.4 |
ĐK thân ≥ 10cm hoặc Cây có chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
D |
350.000 |
|
21 |
Cây trạng nguyên |
|
|
|
|
21.1 |
Chiều cao <30cm |
đồng/cây |
A |
20.000 |
|
21.2 |
30 cm ≤ chiều cao < 70 cm |
đồng/cây |
B |
50.000 |
|
21.3 |
Cây có chiều cao ≥ 70 cm |
đồng/cây |
C |
130.000 |
|
22 |
Cây chiều tím |
|
|
|
|
22.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
A |
15.000 |
|
22.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/m2 |
B |
26.000 |
|
23 |
Cây lan đất |
|
|
|
|
23.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/khóm (bụi) |
A |
20.000 |
|
23.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/khóm (bụi) |
B |
50.000 |
|
24 |
Cây hoa giun |
|
|
|
|
24.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/khóm (bụi) |
A |
40.000 |
|
24.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/khóm (bụi) |
B |
100.000 |
|
25 |
Cay hoa oải hương |
|
|
|
|
25.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/khóm (bụi) |
A |
20.000 |
|
25.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/khóm (bụi) |
B |
50.000 |
|
26 |
Cây ngô đồng cảnh |
|
|
|
|
26.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
26.2 |
Cây chưa có hoa |
đồng/cây |
B |
30.000 |
|
26.3 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/cây |
C |
60.000 |
|
27 |
Cây dành dành |
|
|
|
|
27.1 |
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
27.2 |
cao < 15 cm |
đồng/cây |
B |
28.000 |
|
27.3 |
15 cm ≤ cao < 25 cm |
đồng/cây |
B |
45.000 |
|
27.4 |
25 cm ≤ cao < 50 cm |
đồng/cây |
C |
72.000 |
|
27.5 |
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đồng/cây |
D |
105.000 |
|
27.6 |
100 cm ≤ cao < 150 cm |
đồng/cây |
E |
158.000 |
|
27.7 |
Cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
F |
200.000 |
|
28 |
Cây sen cạn |
|
|
|
|
28.1 |
Cây chưa có hoa |
đồng/cây |
A |
30.000 |
|
28.2 |
Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch |
đồng/cây |
B |
85.000 |
|
|
|
|
|||
1 |
Hoa sữa, bằng lăng, tường vi, phượng vĩ, trứng cá, lộc vừng, muồng đen, sao đen, phượng vĩ, ngô đồng, bàng, đa, cọ, trứng cá, vông, lúc lắc, trúc đào, cây sanh, si, tếch |
|
|
|
|
a |
ĐK thân < 1 cm |
đồng/cây |
A |
10.000 |
|
b |
1 cm ≤ ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
B |
64.000 |
|
c |
2 cm ≤ ĐK thân < 3,5 cm |
đồng/cây |
C |
68.000 |
|
d |
3,5 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
D |
129.000 |
|
e |
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm |
đồng/cây |
E |
218.000 |
|
f |
7 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
F |
280.000 |
|
g |
15 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đồng/cây |
G |
450.000 |
|
h |
30 cm ≤ ĐK thân < 55 cm |
đồng/cây |
H |
690.000 |
|
k |
Cây có ĐK thân ≥ 55cm |
đồng/cây |
K |
1.050.000 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cá nuôi trong ao hồ, đầm |
|
|
|
|
1.1 |
Nuôi ghép cá truyền thống (Trắm cỏ, Chép, Trôi, Mè) |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
38.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
22.800 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
11.400 |
|
1.2 |
Nuôi đơn |
|
|
|
|
1.2.1 |
Diêu hồng |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
40.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
24.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
12.000 |
|
1.2.2 |
Rô phi |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
35.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
20.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
8.000 |
|
1.2.3 |
Cá chuối (cá quả) |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
160.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
96.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
48.000 |
|
1.2.4 |
Cá trắm đen |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
|
|
130.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
|
78.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
|
33.000 |
|
1.2.5 |
Ếch |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
85.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
51.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
25.500 |
|
1.2.6 |
Ba Ba |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
350.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
210.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
105.000 |
|
1.2.7 |
Lươn |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
300.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
180.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
90.000 |
|
1.2.8 |
Chạch |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
80.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
48.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
24.000 |
|
1.2.9 |
Rô đồng |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
100.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
60.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
30.000 |
|
1.2.10 |
Tôm càng xanh |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
55.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
33.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
16.500 |
|
1.2.11 |
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
50.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
30.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
15.000 |
|
1.2.12 |
Tôm sú |
|
|
|
|
a |
+ Nuôi chuyên canh |
đồng/m2 |
A |
65.000 |
|
b |
+ Nuôi quảng canh |
đồng/m2 |
B |
39.000 |
|
c |
+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên |
đồng/m2 |
C |
19.500 |
|
1.2.13 |
Đối tượng khác (ốc, cua đồng) |
đồng/m2 |
|
20.000 |
|
2 |
Nuôi thủy sản làm giống |
đồng/m2 |
|
45.000 |
|
3 |
Nuôi lồng |
|
|
|
|
3.1 |
Cá Trắm cỏ, Chép |
đồng/m2 |
|
224.000 |
|
3.2 |
Cá Rô phi, Diêu hồng |
đồng/m2 |
|
315.000 |
|
3.3 |
Cá Lăng, Chiến, Ngạnh |
đồng/m2 |
|
364.000 |
|
4 |
Vật nuôi mang tính đặc thù, không phổ biến: Tùy thuộc vào tình hình thực tế, UBND huyện, thành phố xây dựng đơn giá, gửi Sở Tài Chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định cho phù hợp. |
|
|
|
|