Quyết định 62/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 62/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Nguyễn Hữu Quế |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2024/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 04 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá nhà, nhà ở quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá công trình xây dựng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:
a) Đối với địa bàn thành phố Pleiku bằng đơn giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
b) Đối với địa bàn các huyện, thị xã bằng đơn giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này nhân với hệ số điều chỉnh quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Đối với nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai không có trong khoản 1, khoản 2 Điều này: Chủ đầu tư, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ hồ sơ, tài liệu liên quan, định mức dự toán xây dựng công trình, giá vật liệu, giá nhân công, chế độ hiện hành do Nhà nước quy định trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng để lập dự toán chi phí bồi thường nhà, nhà ở, công trình xây dựng, trường hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán chi phí bồi thường theo thực tế được cơ quan quản lý cấp huyện thẩm định dự toán chi phí bồi thường trước khi xem xét đưa vào phương án bồi thường.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2024/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 04 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá nhà, nhà ở quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá công trình xây dựng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:
a) Đối với địa bàn thành phố Pleiku bằng đơn giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
b) Đối với địa bàn các huyện, thị xã bằng đơn giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này nhân với hệ số điều chỉnh quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Đối với nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai không có trong khoản 1, khoản 2 Điều này: Chủ đầu tư, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ hồ sơ, tài liệu liên quan, định mức dự toán xây dựng công trình, giá vật liệu, giá nhân công, chế độ hiện hành do Nhà nước quy định trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng để lập dự toán chi phí bồi thường nhà, nhà ở, công trình xây dựng, trường hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán chi phí bồi thường theo thực tế được cơ quan quản lý cấp huyện thẩm định dự toán chi phí bồi thường trước khi xem xét đưa vào phương án bồi thường.
1. Các dự án, hạng mục dự án đã phê duyệt phương án bồi thường hoặc đang thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Nhà ở chung cư: |
|
|
|
Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch granit 400x400mm có số tầng: |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.356.000 |
2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.111.000 |
3 |
09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.953.000 |
4 |
16 tầng ≤ số tầng ≤ 19 tầng |
Đồng/m2 sàn |
8.627.000 |
5 |
20 tầng ≤ số tầng ≤ 25 tầng |
Đồng/m2 sàn |
9.571.000 |
II |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 |
Nhà ở 01 tầng: |
|
|
1.1 |
Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, không có sê nô mặt trước, mái lợp: |
|
|
a |
- Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.944.000 |
b |
- Tôn |
Đồng/m2 XD |
2.890.000 |
c |
- Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.750.000 |
1.2 |
Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, có sê nô mặt trước, mái lợp: |
|
|
a |
- Ngói |
Đồng/m2 XD |
4.344.000 |
b |
- Tôn |
Đồng/m2 XD |
4.264.000 |
c |
- Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
4.243.000 |
2 |
Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái |
|
|
2.1 |
Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp: |
|
|
a |
- Tôn |
Đồng/m2 sàn |
4.264.000 |
b |
- Fibro xi măng |
Đồng/m2 sàn |
4.052.000 |
c |
- Ngói |
Đồng/m2 sàn |
4.515.000 |
2.2 |
Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp: |
|
|
a |
- Tôn |
Đồng/m2 sàn |
4.452.000 |
b |
- Ngói |
Đồng/m2 sàn |
4.646.000 |
2.3 |
Móng BTCT, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng BTCT. Nền nhà lát gạch Ceramic. Mái lợp ngói (kiểu mái thái) |
Đồng/m2 sàn |
4.832.000 |
2.4 |
Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch ceramic, gác lửng bằng BT, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Đóng trần: |
|
|
a |
- Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
4.666.000 |
b |
- Trần nhựa |
Đồng/m2 sàn |
4.344.000 |
3 |
Nhà ở 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch trát vữa sơn nước, nền lát gạch ceramic 400x400mm, mái: |
|
|
3.1 |
- Bê tông cốt thép |
Đồng/m2 XD |
6.607.000 |
3.2 |
- Ngói |
Đồng/m2 XD |
6.976.000 |
3.3 |
- Tôn |
Đồng/m2 XD |
6.796.000 |
4 |
Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm |
|
|
4.1 |
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.605.000 |
4.2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.266.000 |
4.3 |
09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.993.000 |
4.4 |
Số tầng >15 tầng |
Đồng/m2 sàn |
8.312.000 |
5 |
Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước |
Đồng/m2 XD |
7.585.000 |
6 |
Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp: |
|
|
6.1 |
- Ngói |
Đồng/m2 XD |
8.230.000 |
6.2 |
- Tôn |
Đồng/m2 XD |
7.842.000 |
7 |
Nhà ở biệt thự 02 tầng đến 03 tầng: |
|
|
7.1 |
Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước |
Đồng/m2 sàn |
7.163.000 |
7.2 |
Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp: |
|
|
a |
- Ngói |
Đồng/m2 sàn |
7.715.000 |
b |
- Tôn |
Đồng/m2 sàn |
7.276.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Nhà ở 01 tầng tính giá đồng/m2XD.
- Nhà ở từ ≥ 02 tầng trở lên tính giá đồng/m2 sàn cho các tầng.
- Các chữ viết tắt:
Bê tông cốt thép: BTCT.
Xây dựng: XD.
Bê tông: BT.
Vữa xi măng: VXM.
STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Nhà kho: |
|
|
1 |
- Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
2.784.000 |
2 |
- Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
3.282.000 |
II |
Nhà xưởng: |
|
|
1 |
- Khung cột thép hình,vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.400.000 |
2 |
- Khung cột thép hình, tường xây cao < 2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
2.100.000 |
3 |
- Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.199.000 |
4 |
- Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
2.891.000 |
III |
Nhà làm việc |
|
|
1 |
Nhà 01 tầng: |
|
|
1.1 |
Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn |
|
|
a |
- Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
4.191.000 |
b |
- Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
4.403.000 |
c |
- Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
4.286.000 |
1.2 |
Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói |
|
|
a |
- Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
4.227.000 |
b |
- Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
4.446.000 |
c |
- Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
4.328.000 |
2 |
Nhà làm việc 02 tầng: |
|
|
2.1 |
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm |
|
|
a |
- Trần mái BTCT |
Đồng/m2 sàn |
6.429.000 |
b |
- Trần gỗ |
Đồng/m2 sàn |
5.834.000 |
c |
- Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
5.622.000 |
2.2 |
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói |
|
|
a |
- Trần mái BTCT |
Đồng/m2 sàn |
6.430.000 |
b |
- Trần gỗ |
Đồng/m2 sàn |
5.858.000 |
c |
- Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
5.683.000 |
3 |
Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng: |
|
|
3.1 |
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.782.000 |
3.2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.961.000 |
3.3 |
Số tầng > 09 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.065.000 |
IV |
Khách sạn : |
|
|
1 |
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng: |
|
|
1.1 |
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
9.607.000 |
1.2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng |
Đồng/m2 sàn |
10.306.000 |
1.3 |
Số tầng > 9 tầng |
Đồng/m2 sàn |
10.512.000 |
V |
Nhà văn hóa đa năng 01 tầng: |
|
|
1 |
Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, mái lợp tôn |
|
|
1.1 |
- Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
5.641.000 |
1.2 |
- Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
5.891.000 |
1.3 |
- Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
5.755.000 |
VI |
Nhà hội trường 01 tầng: |
|
|
1 |
Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch nền lát gạch granit, mái lợp tôn |
|
|
1.1 |
- Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
7.226.000 |
1.2 |
- Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
7.514.000 |
1.3 |
- Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
7.341.000 |
VII |
Trạm y tế 01 tầng : |
|
|
1 |
Trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
1.1 |
- Trần BTCT |
Đồng/m2 XD |
5.808.000 |
1.2 |
- Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
4.966.000 |
VIII |
Bệnh viện |
|
|
1 |
Bệnh viện 02 tầng |
|
|
1.1 |
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
a |
- Trần BTCT |
Đồng/m2 sàn |
7.695.000 |
b |
- Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
6.576.000 |
2 |
Bệnh viện có số tầng từ 3 tầng trở lên |
|
|
2.1 |
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
a |
- Trần BTCT |
Đồng/m2 sàn |
6.786.000 |
b |
- Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
6.313.000 |
IX |
Trường học: |
|
|
1 |
Nhà học 02 đến 03 tầng : |
|
|
1.1 |
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
a |
- Trần BTCT |
Đồng/m2 sàn |
6.472.000 |
b |
- Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
5.607.000 |
X |
Trung tâm thương mại - dịch vụ |
|
|
1 |
Nhà cấp III, kết cấu chịu lực BTCT, sàn lầu bê tông cốt thép, tường xây gạch, sơn nước, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn, trần thạch cao. |
Đồng/m2 sàn |
4.143.000 |
XI |
Các công trình xây dựng khác |
|
|
1 |
Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
1.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.152.000 |
1.2 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.105.000 |
1.3 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.304.000 |
2 |
Nhà tạm móng bó xây đá hộc, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
2.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.580.000 |
2.2 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.487.000 |
2.3 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.781.000 |
3 |
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
3.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.494.000 |
3.2 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.366.000 |
3.3 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.661.000 |
4 |
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
4.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.580.000 |
4.2 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.452.000 |
4.3 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.748.000 |
5 |
Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
a |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
878.000 |
b |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
973.000 |
5.1 |
Nhà tạm, khung gỗ, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.510.000 |
5.2 |
Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.230.000 |
5.3 |
Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền đất, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.140.000 |
5.4 |
Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch không tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái: |
|
|
a |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
2.054.000 |
b |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.888.000 |
c |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.272.000 |
5.5 |
Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái: |
|
|
a |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
2.143.000 |
b |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.978.000 |
c |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.362.000 |
6 |
Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
6.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
584.000 |
6.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
655.000 |
6.3 |
+ Lá cọ, tranh |
Đồng/m2 XD |
438.000 |
7 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
7.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
3.139.000 |
7.2 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.989.000 |
7.3 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
3.304.000 |
8 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
8.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
2.545.000 |
8.2 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.412.000 |
8.3 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.733.000 |
9 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh |
Đồng/m2 XD |
1.427.000 |
10 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh |
Đồng/m2 XD |
1.286.000 |
11 |
Nhà tắm, tường xây gạch, ốp lát gạch men, sàn mái BTCT |
Đồng/m2 XD |
3.784.000 |
12 |
Nhà tắm, tường xây gạch, nền láng xi măng, trần tôn, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
2.686.000 |
13 |
Nhà tắm, vách ván, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.315.000 |
14 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch, nền láng xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.775.000 |
15 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch, sàn mái BTCT, ốp lát gạch men |
Đồng/m2 XD |
4.955.000 |
16 |
Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 10cm, nền láng xi măng, mái lợp: |
|
|
16.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.049.000 |
16.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.134.000 |
16.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
942.000 |
16.4 |
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
793.000 |
17 |
Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 15cm, nền láng xi măng, mái lợp: |
|
|
17.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.139.000 |
17.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.224.000 |
17.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.021.000 |
17.4 |
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
856.000 |
18 |
Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 20cm, nền láng xi măng, mái lợp: |
|
|
18.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.230.000 |
18.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.314.000 |
18.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.100.000 |
18.4 |
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
920.000 |
19 |
Chuồng heo, gà vách ván, nền xi măng, mái lợp: |
|
|
19.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
722.000 |
19.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
771.000 |
19.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
646.000 |
19.4 |
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
541.000 |
20 |
Chuồng heo, gà vách ván, sàn gỗ, mái lợp: |
|
|
20.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
693.000 |
20.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
741.000 |
20.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
677.000 |
20.4 |
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
519.000 |
21 |
Chuồng heo, gà vách ván, nền đất, mái lợp: |
|
|
21.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
631.000 |
21.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
674.000 |
21.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
565.000 |
21.4 |
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
471.000 |
22 |
Chuồng heo, gà vách thưng bạt, khung gỗ, nền đất, mái tranh |
Đồng/m2 XD |
272.000 |
23 |
Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, không có vách ngăn, nền đất, mái lợp: |
|
|
23.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
665.000 |
23.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
711.000 |
23.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
596.000 |
24 |
Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, vách ván, nền láng xi măng, mái lợp: |
|
|
24.1 |
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
711.000 |
24.2 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
760.000 |
24.3 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
637.000 |
25 |
Giếng nước: (Giếng đất đường kính trung bình Ø=1m) |
|
|
a |
+ Độ sâu h < 5 mét |
Đồng/cái |
2.933.000 |
b |
+ Độ sâu 5m ≤ h < 10m |
Đồng/cái |
5.857.000 |
c |
+ Độ sâu 10m ≤ h < 13m |
Đồng/cái |
7.028.000 |
d |
+ Độ sâu 13m ≤ h < 16m |
Đồng/cái |
8.790.000 |
e |
+ Độ sâu 16m ≤ h < 19m |
Đồng/cái |
13.392.000 |
f |
+ Độ sâu 19m ≤ h < 22m |
Đồng/cái |
15.616.000 |
g |
+ Độ sâu 22m ≤ h < 25m |
Đồng/cái |
17.852.000 |
h |
+ Độ sâu 25m ≤ h < 28m |
Đồng/cái |
20.087.000 |
i |
+ Độ sâu h ≥ 28m |
Đồng/cái |
22.096.000 |
25.1 |
Giếng đất có đường kính khác thì được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: |
|
|
a |
+ Giếng đất có đường kính Ø=1,2m được nhân hệ số K=1,44 |
||
b |
+ Giếng đất có đường kính Ø=1,5m được nhân hệ số K=2,25 |
||
c |
+ Giếng đất có đường kính Ø=2,0m được nhân hệ số K=4,00 |
||
d |
+ Giếng đất có đường kính Ø=2,5m được nhân hệ số K=6,25 |
||
e |
+ Giếng đất có đường kính Ø=0,9m thì bằng đơn giá đất có đường kính Ø= 1m nhân với hệ số K=0,81 |
||
25.2 |
Các trường hợp được cộng thêm: |
|
|
a |
+ Giếng có thành miệng xây gạch, không có sân |
Đồng/cái |
1.583.000 |
b |
+ Giếng có xây thành miệng xây gạch, có sân láng vữa xi măng. |
Đồng/cái |
2.052.000 |
c |
+ Giếng nước có nắp đậy bằng tấm đan BTCT được cộng thêm |
Đồng/cái |
711.000 |
d |
+ Giếng nước có bọng xây gạch |
Đồng/m |
573.000 |
25.3 |
Trường hợp giếng đất có đá ở phía dưới được cộng thêm: |
|
|
a |
+ Có đường kính Ø < 2m |
Đồng/m đá sâu |
772.000 |
b |
+ Có đường kính 2m ≤ Ø < 3m |
Đồng/m đá sâu |
1.740.000 |
25.4 |
Trường hợp có ống buy đúc bằng BTCT được cộng thêm: |
|
|
a |
+ Ống buy Ø60cm, L=100cm |
Đồng/m |
1.231.000 |
b |
+ Ống buy Ø80cm, L=100cm |
Đồng/m |
1.586.000 |
c |
+ Ống buy Ø100cm, L=100cm |
Đồng/m |
1.944.000 |
d |
+ Ống buy Ø120cm, L=100cm |
Đồng/m |
2.799.000 |
e |
+ Ống buy Ø150cm, L=100cm |
Đồng/m |
4.374.000 |
26 |
Giếng đào ở khu vực đá: |
|
|
26.1 |
Đường kính Ø < 2m: |
|
|
a |
+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m |
Đồng/m |
919.000 |
b |
+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m |
Đồng/m |
1.027.000 |
c |
+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m |
Đồng/m |
1.066.000 |
26.2 |
Đường kính 2m ≤ Ø < 3m: |
|
|
a |
+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m |
Đồng/m |
2.069.000 |
b |
+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m |
Đồng/m |
2.314.000 |
c |
+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m |
Đồng/m |
2.401.000 |
27 |
Giếng khoan: |
|
|
27.1 |
Giếng khoan đường kính lỗ khoan Ø<200mm |
|
|
a |
+ Độ sâu khoan h ≤ 50m |
Đồng/m sâu |
535.000 |
b |
+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m |
Đồng/m sâu |
631.000 |
c |
+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m |
Đồng/m sâu |
741.000 |
d |
+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m |
Đồng/m sâu |
862.000 |
27.2 |
Giếng khoan đường kính lỗ khoan 200mm < Ø ≤ 300mm |
|
|
a |
+ Độ sâu khoan h ≤ 50m |
Đồng/m sâu |
709.000 |
b |
+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m |
Đồng/m sâu |
820.000 |
c |
+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m |
Đồng/m sâu |
945.000 |
d |
+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m |
Đồng/m sâu |
1.092.000 |
28 |
Bể chứa nước xây bằng gạch (tính theo dung tích bể) |
|
|
28.1 |
+ Tường xây gạch, trát VXM hoàn thiện dày <=15cm |
Đồng/m3 |
2.062.000 |
28.2 |
+ Tường xây gạch, trát VXM hoàn thiện dày <=25cm |
Đồng/m3 |
3.247.000 |
29 |
Bể chứa nước bằng BTCT (tính theo dung tích bể) |
Đồng/m3 |
5.026.000 |
30 |
Trường hợp bể có nắp đậy bằng tấm đan BTCT thì được cộng thêm 1m2 nắp bể. |
Đồng/m2 |
711.000 |
31 |
Bể tự hoại (tính theo dung tích bể) |
Đồng/m3 |
2.597.000 |
32 |
Giếng thấm, hầm rút có xây miệng bằng gạch |
Đồng/m |
573.000 |
33 |
Sân, vỉa hè: |
|
|
33.1 |
+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt láng VXM dày 2cm đến 3cm |
Đồng/m2 |
199.000 |
33.2 |
+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt Bê tông đá 1x2 dày 3cm đến 5cm |
Đồng/m2 |
226.000 |
33.3 |
+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt Bê tông đá 1x2 dày 6cm đến 10cm |
Đồng/m2 |
302.000 |
33.4 |
+ Bê tông đá 1x2 dày 3cm đến 5cm (không có BT lót đá 4x6), không láng mặt |
Đồng/m2 |
111.000 |
33.5 |
+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4x6 ) |
Đồng/m2 |
86.000 |
33.6 |
+ Sân, vỉa hè lát gạch Ziczac, gạch blok tự chèn, gạch Terazzo |
Đồng/m2 |
287.000 |
33.7 |
+ Sân lát gạch thẻ, gạch bát tràng |
Đồng/m2 |
159.000 |
34 |
Sân, đường |
|
|
34.1 |
+ Sân, đường, lớp mặt thảm bê tông nhựa dày 7cm, lớp lót cấp phối đá dăm dày ≤ 30cm |
Đồng/m2 |
559.000 |
34.2 |
+ Sân, đường, láng nhựa 3 lớp TCN 4,5kg/m2, mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dày 15cm |
Đồng/m2 |
380.000 |
34.3 |
+ Sân, đường, bê tông xi măng mác M200 dày 20cm |
Đồng/m2 |
415.000 |
34.4 |
+ Sân, đường, bê tông xi măng mác M150 dày 5cm đến 7cm, lớp lót bê tông đá 4x6 mác M50 dày 10cm |
Đồng/m2 |
261.000 |
35 |
Tường rào: |
|
|
35.1 |
Móng xây đá hộc. Tường xây gạch ống dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi. |
m dài |
1.749.000 |
a |
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
a1 |
+ Tường rào không tô trát |
m dài |
586.000 |
a2 |
+ Tường rào không quét nước xi măng |
m dài |
61.000 |
b |
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
b1 |
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
946.000 |
b2 |
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
257.000 |
b3 |
+ Tường xây gạch ống dày 20cm, trụ 30x30cm |
m dài |
407.000 |
35.2 |
Móng xây đá hộc. Tường xây gạch Block bê tông rỗng dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi. |
m dài |
1.625.000 |
a |
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
a1 |
+ Tường rào không tô trát |
m dài |
586.000 |
a2 |
+ Tường rào không quét nước xi măng |
m dài |
61.000 |
b |
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
b1 |
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
946.000 |
b2 |
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
257.000 |
35.3 |
Móng xây đá hộc. Tường dày 15cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi. |
m dài |
1.686.000 |
a |
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
a1 |
+ Tường rào không tô trát |
m dài |
560.000 |
a2 |
+ Tường rào không quét nước xi măng |
m dài |
60.000 |
b |
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
b1 |
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
933.000 |
b2 |
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
254.000 |
35.4 |
Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ 20x20cm, có hàng rào sắt và giằng BTCT, chiều cao bình quân của hàng rào sắt thoáng 2m. |
m dài |
2.697.000 |
a |
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
a1 |
+ Phần xây gạch không tô trát |
m dài |
198.000 |
a2 |
+ Phần xây gạch không quét nước xi măng |
m dài |
22.000 |
b |
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
b1 |
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
317.000 |
b2 |
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
86.000 |
35.5 |
Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ cao 1,2m, phần tường xây gạch cao bình quân 0,4m (phía trên rào lưới B40). Khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m. Có trụ cổng kết cấu, kích thước trụ cổng: |
|
|
a |
+ Trụ xây gạch 300x300mm |
m dài |
684.000 |
b |
+ Trụ BTCT đúc sẵn 100x100mm |
m dài |
579.000 |
c |
+ Cọc sắt V 50x50x5mm |
m dài |
541.000 |
35.6 |
Tường dày 10cm và móng xây gạch cao bình quân 0,5m (không tô trát), cọc sắt V50x50x5mm cao 1,2m, khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m, phía trên rào lưới B40 |
m dài |
241.000 |
35.7 |
Hàng rào ruộng rẫy, trụ gỗ kẽm gai, lưới B40 (chỉ tính nhân công tháo dỡ và kẽm buộc) |
Đồng/m2 |
20.000 |
35.8 |
Hàng rào lưới B40 khung thép hình hàn liên kết |
Đồng/m2 |
202.000 |
35.9 |
Hàng rào lưới B40 trụ bê tông cốt thép đúc sẵn |
Đồng/m2 |
302.000 |
36 |
Ao đất đào thả cá |
Đồng/m3 |
86.000 |
37 |
Ao tận dụng khe hợp thủy, khe suối, dòng chảy, chỗ trũng đắp bờ chặn nước để thả cá, có chiều sâu từ mặt đất đến đáy ao: |
|
|
37.1 |
+ Sâu 1m |
Đồng/m2 |
20.000 |
37.2 |
+ Sâu 1m 1,5m |
Đồng/m2 |
29.000 |
37.3 |
+ Sâu >1,5m |
Đồng/m2 |
39.000 |
38 |
Mộ đất : |
|
|
38.1 |
+ Thời gian ≤3 năm (có thân nhân di dời) |
Đồng/mộ |
4.882.000 |
38.2 |
+ Thời gian >3 năm (có thân nhân di dời) |
Đồng/mộ |
3.563.000 |
39 |
Mộ xây: |
|
|
39.1 |
+ Một lớp mộ, một lớp bao thời gian ≤3 năm |
Đồng/mộ |
11.275.000 |
39.2 |
+ Một lớp mộ, một lớp bao thời gian >3 năm |
Đồng/mộ |
7.893.000 |
40 |
Nhà mồ |
|
|
40.1 |
+ Đang nuôi (chi phí làm lễ bỏ mả) |
Đồng/hòm |
2.526.000 |
40.2 |
+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian ≤2 năm |
Đồng/hòm |
2.106.000 |
40.3 |
+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian>2 năm |
Đồng/hòm |
1.894.000 |
40.4 |
+ Đã bỏ nuôi (01 hòm có 01 hài cốt) |
Đồng/hòm |
1.684.000 |
40.5 |
+ Đã bỏ nuôi nếu có từ 2 hài cốt trở lên thì mỗi hài cốt được tính thêm công di dời |
Đồng/hài cốt |
392.000 |
41 |
Trụ cổng xây gạch |
Đồng/m3 |
2.001.000 |
42 |
Trụ hoặc tường bằng BTCT |
Đồng/m3 |
5.811.000 |
43 |
Bờ kè, tường chắn xây bằng đá hộc (đá chẻ) |
Đồng/m3 |
1.405.000 |
44 |
Trụ tiêu bọng đúc bằng VXM không cốt thép đường kính chân trụ D400, ngọn trụ D150 cao 3m |
Đồng/trụ |
455.000 |
45 |
Trụ tiêu bọng xây gạch cao 3m |
Đồng/trụ |
988.000 |
45.1 |
Trụ tiêu BTCT có kích thước 0,1mx0,1m |
Đồng/m dài |
67.000 |
46 |
Mái hiên, mái che: |
|
|
46.1 |
Nền đất, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp: |
|
|
a |
+ Tôn |
Đồng/m2 |
445.000 |
b |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 |
394.000 |
c |
+ Ngói |
Đồng/m2 |
456.000 |
46.2 |
Nền láng VXM không đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm, mái lợp: |
|
|
a |
+ Tôn |
Đồng/m2 |
611.000 |
b |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 |
559.000 |
46.3 |
Nền láng VXM, dày 2cm có đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp: |
|
|
a |
+ Tôn kẽm |
Đồng/m2 |
619.000 |
b |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 |
569.000 |
c |
+ Ngói 22 viên/m2 |
Đồng/m2 |
892.000 |
46.4 |
Mái che khung thép hình, cột thép đường kính đến Ø50mm. Lợp tôn kẽm |
Đồng/m2 |
576.000 |
|
Đối với Mái che khung thép hình, được cộng thêm trong các trường hợp sau: kết cấu nền |
|
|
a |
+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt láng VXM dày 2cm đến 3cm |
Đồng/m2 |
199.000 |
b |
+ Lót móng đá Dmax<=6cm VXM dày 6cm đến 10cm; mặt Bê tông đá 1x2, dày 3cm đến 5cm |
Đồng/m2 |
226.000 |
c |
+ Bê tông đá 1x2 dày 3cm đến 5cm (không có BT lót đá 4x6 ), không láng mặt |
Đồng/m2 |
111.000 |
d |
+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4x6 ) |
Đồng/m2 |
86.000 |
47 |
Đào san mặt bằng (đào bằng máy đổ lên ô tô vận chuyển đi nơi khác) |
Đồng/m3 |
32.000 |
48 |
Đắp đất mặt bằng (vận chuyển từ nơi khác về để đắp kể cả đào đất, vận chuyển bằng ô tô) |
Đồng/m3 |
35.000 |
49 |
Tranh vẽ trên tường gạch |
Đồng/m2 |
136.000 |
50 |
Giàn trồng dây leo: |
|
|
50.1 |
+ Khung trụ, đà dàn bằng thép hộp |
Đồng/m2 |
393.000 |
50.2 |
+ Khung trụ, đà bằng thép hộp, dàn lưới thép |
Đồng/m2 |
376.000 |
51 |
Cánh cổng bằng sắt: |
|
|
51.1 |
+ Khung thép hộp, song thép hộp, pa nô thép |
Đồng/m2 |
783.000 |
51.2 |
+ Khung thép hộp, song sắt tròn, pa nô thép |
Đồng/m2 |
844.000 |
52 |
Hầm bioga: |
|
|
52.1 |
+ Loại có V ≤ 2 m3 |
Đồng/m3 |
1.627.000 |
52.2 |
+ Loại có V> 2 m3 |
Đồng/m3 |
2.504.000 |
53 |
Hòn non bộ lắp dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn |
|
|
53.1 |
Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện chiếu sáng nhả khói màu. |
cấu kiện |
1.037.000 |
53.2 |
Hòn non bộ lắp dựng trên hồ đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a |
Đồng/m3 |
968.000 |
54 |
Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn non bộ |
|
|
54.1 |
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường BTCT, láng VXM cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện. |
đồng/m2 |
1.050.000 |
54.2 |
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường BTCT, đáy láng VXM, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện. |
đồng/m2 |
1.116.000 |
54.3 |
Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng tường cũ hoặc xây mới; láng VXM cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện. |
đồng/m2 |
580.000 |
a |
- Trường hợp hồ xây tại mục c, nếu thành hồ ốp gạch men thì được cộng thêm |
đồng/m2 |
173.000 |
55 |
Điện thờ - Trang thờ |
|
|
55.1 |
Điện thờ: tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường XD lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh. |
đồng/m2 xây dựng |
6.845.000 |
55.2 |
Các trang thờ: chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh. |
|
|
a |
Mái BTCT dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ bê tông cốt thép. |
đồng/trang thờ |
415.000 |
b |
Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT. |
đồng/trang thờ |
311.000 |
c |
Mái lợp ngói vảy, tường xây, quét vôi lăn sơn, đan BTCT láng VXM, trụ BTCT. |
đồng/trang thờ |
297.000 |
d |
Mái lợp ngói, tường xây, quét vôi lăn sơn nền BTCT láng VXM, trụ xây. |
đồng/trang thờ |
287.000 |
e |
Mái lợp tôn, tường xây quét vôi lăn sơn nền BTCT láng VXM, trụ xây. |
đồng/trang thờ |
277.000 |
f |
Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng VXM, trụ xây |
đồng/trang thờ |
207.000 |
g |
Mái lợp tôn, tường gỗ ván, đan BTCT láng VXM, trụ gỗ |
đồng/trang thờ |
173.000 |
h |
Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván |
đồng/trang thờ |
138.000 |
i |
Mái cót ép, tranh tre nứa lá... (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ. |
đồng/trang thờ |
104.000 |
56 |
Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước |
|
|
|
Cống đúc buy tròn, hộp bằng BTCT, tính không thu hồi vật liệu: * Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m. |
|
|
56.1 |
Đường kính Ø < 30cm |
đồng/md |
438.000 |
56.2 |
Đường kính Ø < 40cm |
đồng/md |
553.000 |
56.3 |
Đường kính Ø < 60cm |
đồng/md |
865.000 |
56.4 |
Đường kính Ø < 80cm |
đồng/md |
1.268.000 |
56.5 |
Đường kính Ø < 120cm |
đồng/md |
2.882.000 |
56.6 |
Đường kính Ø < 150cm |
đồng/md |
3.804.000 |
56.7 |
Cống xây gạch |
đồng/md |
471.000 |
56.8 |
Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm |
đồng/m2 |
311.000 |
56.9 |
Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m) |
đồng/md |
330.000 |
56.10 |
Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m) |
đồng/md |
29.000 |
XII |
Các hạng mục chi tiết được cộng thêm hay trừ đi của nhà, nhà ở, công trình xây dựng |
|
|
1 |
- Nền, sàn: |
|
|
1.1 |
+ Láng VXM |
Đồng/m2 |
73.000 |
1.2 |
+ Lát gạch hoa xi măng |
Đồng/m2 |
272.000 |
1.3 |
+ Lát gạch ceramic |
Đồng/m2 |
258.000 |
1.4 |
+ Lát gạch granite 400x400 |
Đồng/m2 |
274.000 |
1.5 |
+ Lát gạch granite 500x500 |
Đồng/m2 |
300.000 |
1.6 |
+ Lát gạch granite 600x600 |
Đồng/m2 |
452.000 |
1.7 |
+ Lát gạch granite 800x800 |
Đồng/m2 |
663.000 |
1.8 |
+ Lát đá granite tự nhiên |
Đồng/m2 |
747.000 |
1.9 |
+ Lát gạch bát tràng |
Đồng/m2 |
170.000 |
1.10 |
+ Lát gạch đất nung, đan bê tông |
Đồng/m2 |
149.000 |
1.11 |
+ Lát gỗ ván sàn công nghiệp |
Đồng/m2 |
530.000 |
1.12 |
+ Lát gỗ ván sàn nhóm II |
Đồng/m2 |
1.046.000 |
1.13 |
+ Lát gỗ ván sàn nhóm III |
Đồng/m2 |
823.000 |
1.14 |
+ Sàn BTCT |
Đồng/m2 |
592.000 |
2 |
- Trần: |
|
|
2.1 |
+ BTCT |
Đồng/m2 |
592.000 |
2.2 |
+ Đóng gỗ ván nhóm IV |
Đồng/m2 |
816.000 |
2.3 |
+ Đóng lambri gỗ ván nhóm III |
Đồng/m2 |
726.000 |
2.4 |
+ Thạch cao |
Đồng/m2 |
366.000 |
2.5 |
+ Tấm nhựa hoa văn |
Đồng/m2 |
261.000 |
2.6 |
+ Tấm nhựa thạch cao giả gỗ |
Đồng/m2 |
395.000 |
2.7 |
+ Tôn |
Đồng/m2 |
288.000 |
3 |
- Tường |
|
|
3.1 |
+ Tường trát VXM không quét vôi |
Đồng/m2 |
103.000 |
3.2 |
+ Quét vôi |
Đồng/m2 |
14.000 |
3.3 |
+ Sơn nước không bả matit |
Đồng/m2 |
95.000 |
3.4 |
+ Sơn tường có bả matit |
Đồng/m2 |
115.000 |
3.5 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 200x250 |
Đồng/m2 |
426.000 |
3.6 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 200x300 |
Đồng/m2 |
398.000 |
3.7 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 300x300 |
Đồng/m2 |
391.000 |
3.8 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 400x400 |
Đồng/m2 |
401.000 |
3.9 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 500x500 |
Đồng/m2 |
455.000 |
3.10 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 600x60 |
Đồng/m2 |
537.000 |
3.11 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 450x900 |
Đồng/m2 |
601.000 |
3.12 |
+ Ốp tường, trụ gạch men 600x900 |
Đồng/m2 |
620.000 |
3.13 |
+ Ốp đá granit tự nhiên vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
917.000 |
3.14 |
+ Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
1.068.000 |
3.15 |
+ Ốp lambri gỗ nhóm III vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
701.000 |
3.16 |
+ Ốp lambri gỗ nhóm IV vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
586.000 |
3.17 |
+ Đóng tôn |
Đồng/m2 |
288.000 |
3.18 |
+ Đóng tôn cũ |
Đồng/m2 |
144.000 |
4 |
- Cửa: |
|
|
4.1 |
Nhà có sử dụng thêm lớp cửa phía ngoài thì được cộng thêm: |
|
|
a |
+ Cửa sắt kéo Đài loan |
Đồng/m2 |
994.000 |
b |
+ Cửa cuốn nhôm cả mô tơ |
Đồng/m2 |
1.930.000 |
c |
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm II |
Đồng/m2 |
2.676.000 |
d |
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm III |
Đồng/m2 |
2.102.000 |
e |
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm IV |
Đồng/m2 |
1.274.000 |
f |
+ Cửa nhôm, kính thường |
Đồng/m2 |
941.000 |
g |
+ Cửa nhựa lõi thép |
Đồng/m2 |
2.394.000 |
h |
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm II |
Đồng/md |
612.000 |
i |
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm III |
Đồng/md |
522.000 |
k |
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm IV |
Đồng/md |
395.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Nhà ở 01 tầng tính giá đồng/m2XD.
- Nhà ở từ ≥ 02 tầng trở lên tính giá đồng/m2 sàn cho các tầng.
- Các chữ viết tắt:
Bê tông cốt thép: BTCT.
Xây dựng: XD.
Bê tông: BT.
Vữa xi măng: VXM.
Tiêu chuẩn nhựa: TCN.
STT |
Tên các huyện, thị xã |
Hệ số điều chỉnh |
01 |
Thị xã An Khê |
1,012 |
02 |
Thị xã Ayun Pa |
1,004 |
03 |
Huyện Chư Sê |
1,006 |
04 |
Huyện Krông Pa |
1,019 |
05 |
Huyện Phú Thiện |
1,003 |
06 |
Huyện Ia Pa |
1,024 |
07 |
Huyện Kông Chro |
1,020 |
08 |
Huyện K’Bang |
1,021 |
09 |
Huyện Đak Pơ |
1,019 |
10 |
Huyện Mang Yang |
1,023 |
11 |
Huyện Đak Đoa |
1,015 |
12 |
Huyện Đức Cơ |
1,019 |
13 |
Huyện Chư Prông |
1,020 |
14 |
Huyện Ia Grai |
1,021 |
15 |
Huyện Chư Păh |
1,004 |
16 |
Huyện Chư Pưh |
1,008 |