Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 796/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/11/2007
Ngày có hiệu lực 28/11/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lê Hữu Lộc
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 796/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 28 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngay 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 4688/TTr-CT ngày 15/11/2007, Tờ trình số 4961/TTr-CT ngày 22/11/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 3. Giá xe gắn máy được quy định tại các quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 28/11/2007 của UBND tỉnh)

STT

ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN

GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100%

GHI CHÚ

TÊN NHÃN HIỆU XE

SỐ LOẠI

A. CÁC LOẠI XE TAY GA

1

HONDA

SH 300i

123.900

 

2

LONGBO

LB150T-26

24.200

 

3

YAMAHA

MIO CLASSICO 23C1

21.500

 

B. CÁC LOẠI XE SỐ

 

I. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3

1

DAEHAN

II100-B

7.950

 

2

HONDA

WAVE S KVRP

14.900

 

3

HONDA

WAVE S KVRP (D)

14.300

 

4

HONDA

WAVE ALPHA KVRP

12.900

 

5

HUNDAX

110

5.800

 

6

MAXWAY

-

5.100

 

7

NEWKAWA

110R

8.800

 

8

PARISA

-

4.850

 

9

PENMAN

110M

4.800

 

10

SEAWAY

110T

5.000

 

11

WARLIKE

-

5.000

 

12

YAMAHA

SIRIUS-5C63

15.800

 

13

PENMAN

110M

4.900

 

14

FUSIN

C100-FF1;C110WF

5.750

 

15

PSMOTO

110

4.700

 

16

NEOMOTO

110

7.500

 

17

YAMAHA

SIRIUS-5C64

16.850

 

 

II. Các loại xe có dung tích xi lanh từ 111 cm3 đến 125 cm3

1

DYOR

110

10.000