Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 169/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2007 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 21 tháng 03 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 508/TTr-CT ngày 14/3/2007;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006, Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006, Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006, Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006, Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006, Quyết định số 122/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006, Quyết định số 128/2006/QĐ-UBND ngày 14/12/2006, Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 11/01/2007, Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 21/3/2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
STT |
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% |
|
TÊN NHÃN HIỆU XE |
SỐ LOẠI |
||
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||
|
A. CÁC LOẠI XE GA |
|
|
1 |
HAOJUE |
BELLA HJ125T-3 |
15.850 |
2 |
HONDA |
SCR 110 (WH110T) |
17.000 |
3 |
HONDA |
SDH 125T-22A |
20.200 |
4 |
MOTOSTAR |
PICASO 125 (S2NA-H) |
15.350 |
5 |
PIAGGIO |
FLY 125 |
44.100 |
6 |
YAMAHA |
CYGNUS Z (ZY125T-4) |
20.900 |
7 |
YAMAHA |
MIO-UTIMO 5WP9; |
18.250 |
|
B. CÁC LOẠI XE SỐ |
|
|
|
II. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3. |
|
|
1 |
ADUKA |
110 |
4.800 |
2 |
DANY |
110-6 |
6.000 |
3 |
GENTLE |
110 |
4.800 |
4 |
GOMAX |
110 |
5.750 |
5 |
HOASUNG |
110F; 100E |
5.050 |
6 |
HONDA |
WAVE RS KVRL |
14.900 |
7 |
KENBO |
C110-1 |
4.600 |
8 |
LENOVA |
110 |
6.800 |
9 |
MXMOTO |
- |
5.400 |
10 |
NOMUZA |
110 |
6.650 |
11 |
PS MOTO |
110 |
5.850 |
12 |
RS II |
SA4 |
8.450 |
13 |
SPARI @ |
110 |
5.650 |
14 |
TECHNIC |
110P; 100N |
5.050 |
15 |
VCM |
110 |
4.800 |
16 |
WANA |
CR 110-8 |
5.150 |
|
IV. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125cm3 đến 150 cm3. |
|
|
1 |
SUKAWA |
C125-SW |
8.800 |
2 |
SACHS |
X-ROAD 125 |
18.850 |