Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 24/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2007 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 11 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-CT ngày 03/01/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000đ
STT |
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% |
|
TÊN NHÃN HIỆU XE |
SỐ LOẠI |
||
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||
|
A. CÁC LOẠI XE GA |
|
|
|
YAMAHA |
NOUVO-2B52 |
22.600 |
|
YAMAHA |
NOUVO-2B56 |
28.650 |
|
B. CÁC LOẠI XE SỐ |
|
|
|
I. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3. |
|
|
1 |
WARY |
110 |
4.800 |
2 |
PITURY |
110 |
5.100 |
3 |
PALOMA |
110 |
6.300 |
4 |
BOSS |
SB6 |
8.000 |
5 |
WAYSEA |
110-2 |
6.800 |
6 |
SUZUKI |
SMASH Revo FK 110 D |
15.500 |
7 |
SUZUKI |
SMASH Revo FK 110 SD |
16.500 |
8 |
QUICK |
110 |
5.400 |
9 |
QUICK (Kiểu dáng DREAM cao) |
- |
5.200 |
10 |
QUICK (Kiểu dáng DREAM lùn) |
- |
4.950 |
11 |
ELATED |
110; 110B |
5.600 |
12 |
LINDA LIFAN |
LD 110 |
5.300 |
13 |
SUTAPAN |
- |
6.450 |
14 |
NOKYO |
- |
6.450 |
15 |
VVAVEA |
- |
7.000 |
16 |
AILES |
- |
8.650 |
|
II. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125cm3 đến 150cm3. |
|
|
|
YAMAHA |
EXCITER 1S94 |
29.500 |