Quyết định 741/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 741/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 741/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 31 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 4184/TTr-CT ngày 25/10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Giá xe máy được quy định tại các quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ
LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đvt: 1000 đồng
STT |
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% |
GHI CHÚ |
|
TÊN NHÃN HIỆU XE |
SỐ LOẠI |
|||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||
A/ CÁC LOẠI XE GA |
||||
1 |
HONDA |
SDH125T-22A |
19.300 |
|
2 |
HONDA |
SCR 110(WH110T) |
20.000 |
|
B/ CÁC LOẠI XE SỐ |
||||
I/ Các loại xe có dung tích xi lanh từ 50cm3 đến 111 cm3 |
||||
1 |
ATZ |
- |
5.900 |
|
2 |
AWARD |
110 |
4.700 |
|
3 |
AWARD |
100 |
4.600 |
|
4 |
BODY |
- |
5.150 |
|
5 |
CIRIZ |
110 |
5.000 |
|
6 |
CITINEW |
110 |
5.000 |
|
7 |
DURAB |
110 |
5.400 |
|
8 |
FAMYLA |
- |
5.000 |
|
9 |
FUSACO |
110F |
5.250 |
|
10 |
JUMPETI |
- |
5.150 |
|
11 |
PLAMA |
110 |
4.800 |
|
12 |
PSMOTO |
110 |
5.300 |
|
13 |
RIMA |
110 |
4.800 |
|
14 |
ROMEO |
- |
5.150 |
|
15 |
SHADOW |
- |
4.700 |
|
16 |
SHMOTO |
110 |
4.700 |
|
17 |
SYMECAX |
110S |
5.000 |
|
18 |
TAKEN |
110 |
5.250 |
|
19 |
WARLIKE |
- |
5.800 |
|
20 |
WAYMOTO |
- |
4.800 |
|
21 |
XEMAVY |
110 |
5.150 |
|
22 |
YAMAHA |
JUPITER - 5B94 |
22.000 |
|
23 |
YAMAHA |
JUPITER - 5B95 |
23.100 |
|
24 |
YAMAHA |
JUPITER - 5B96 |
24.700 |
|
II/ Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111 cm3 đến 125 cm3. |
||||
1 |
VIEXIM |
125 |
5.400 |
|
2 |
SUZUKI |
X - Bike FL 125SCD |
22.300 |
|
3 |
SUZUKI |
X - Bike FL 125SD |
21.300 |
|