Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 796/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 796/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố danh mục TTHC của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 3343/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 3897/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 698/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4805/TTr-SNNPTNT-VP ngày 16/10/2023; Tờ trình số 5831/TTr-SNNPTNT-VP ngày 05/12/2023; Tờ trình số 998/TTr-SNNPTNT-VP ngày 29/02/2024 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 797/VP.UBND-NC ngày 14/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
||
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (28 TTHC) |
|
|
|||||
|
|
||||||
06 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
1,5 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
01 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
09 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
3,5 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
01 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
04 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
01 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
15 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
06 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
06 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
02 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tinh |
|
||||
04 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
01 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||||
04 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
01 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
07 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
03 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
06 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
02 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
15 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
06 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
02 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,25 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
02 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
0,25 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||||
|
|
||||||
15 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
||
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác, có liên quan (nếu có). |
4,5 ngày làm việc |
||||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
01 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 ngày làm việc |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|||
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
1,5 ngày làm việc |
|
||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
01 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
15.5 ngày làm việc |
|
||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
02 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
15 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
4,5 ngày làm việc |
|
||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
01 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
1,5 ngày làm việc |
|
||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
01 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
15.5 ngày làm việc |
|
||
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
02 ngày làm việc |
|
|||||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
12 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
05 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|
||
7 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|
||
12 ngày làm việc đối với cấp Quyết định, 02 ngày làm việc ngày đối với phục hồi QĐ |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc đối với cấp Quyết định; 0,5 ngày làm việc đối với phục hồi QĐ |
|
||
|
Bước 2 |
Thành lập đoàn, thẩm định thực tế tại cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
09 ngày làm việc đối với Cấp Quyết định; 0,5 ngày làm việc ngày đối với phục hồi QĐ |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc đối với phục hồi QĐ |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền. |
1 ngày làm việc; 0,5 ngày làm việc đối với phục hồi QĐ |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
|
|
||||||
02 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức/kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Kiểm tra đối tượng kiểm dịch tại cơ sở |
Kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1,25 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Xác thực điện tử (bản điện tử) |
Lãnh đạo và kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,25 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trực tiếp hoặc trực tuyến cho cá nhân/tổ chức |
|
|
||
02 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức/kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Kiểm tra đối tượng kiểm dịch tại cơ sở |
Kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1,25 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Xác thực điện tử (bản điện tử) |
Lãnh đạo và kiểm dịch viên của Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,25 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử) |
Trực tiếp hoặc trực tuyến cho cá nhân/tổ chức |
|
|
||
|
|
||||||
04 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Nhân viên của cơ sở đăng kiểm tàu cá được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ hoặc nộp trực tuyến qua Hệ thống |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định an toàn kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. |
3,0 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả |
Lãnh đạo cơ sở đăng kiểm tàu cá. |
0,5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc trả kết quả trực tuyến. |
|
|
||
15 ngày làm việc |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức, viên chức, nhân viên của Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết theo quy định |
13 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ. |
01 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
|
|
||||||
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
20 ngày |
UBND tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các sở, ban, ngành theo quy định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
07 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
09 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
30 ngày |
UBND tỉnh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
16 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
UBND tỉnh |
|||||
a) |
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn |
22 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
08 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo cho chủ dự án về số tiền phải nộp; Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
12 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
b) |
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng |
|
|
||||
b.1 |
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
57 ngày |
|
||||
|
Giai đoạn 1 |
07 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
01 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
04 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
|
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng) |
50 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền |
5 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận xác nhận |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận kết quả từ UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trong rừng. Thông báo về UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. |
3 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thông báo, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản thông báo cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. |
30 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
||
b.2 |
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
|
|
||||
|
* Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
37 ngày |
|
||||
|
Giai đoạn 1 |
7 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
01 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
04 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
|
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng) |
30 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Căn cứ văn bản của UBND cấp tỉnh, chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc đã nộp số tiền trồng rừng thay thế. |
15 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thông báo, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, chủ dự án nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh có văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
15 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
|
|
||
|
*Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
42 ngày |
|
||||
|
Giai đoạn 1 |
7 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
01 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
04 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
|
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng) |
35 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng. |
Căn cứ văn bản của UBND cấp tỉnh, chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc đã nộp số tiền trồng rừng thay thế. |
15 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thông báo, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế. Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định và có văn bản thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
20 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
4 ngày |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương không có Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
2,5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký |
Lãnh đạo phòng của Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ở những địa phương không có Hạt Kiểm lâm. |
0,5 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
|
||
10 ngày |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thành lập đoàn, kiểm tra, xác minh theo quy định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
06 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng. |
02 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
09 ngày |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thành lập hội đồng, thẩm định theo quy định; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
06 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký |
Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền. |
01 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|
|
|||||
|
|
||||||
22 ngày |
UBND cấp huyện |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Lãnh đạo, công chức Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
15 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
||
10 ngày |
UBND cấp huyện |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
||
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Lãnh đạo, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
05 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
03 ngày |
|
||
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
||