Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quyết định 1365/QĐ-UBND phê duyệt dự án “Đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cây ăn trái theo hướng gia tăng giá trị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025"
Số hiệu | 795/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Liệt |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 795/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 04 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 1365/QĐ-UBND NGÀY 04/6/2021 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÙNG NGUYÊN LIỆU CÂY ĂN TRÁI THEO HƯỚNG GIA TĂNG GIÁ TRỊ TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNN&PTNT ngày 15/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án “Đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cây ăn trái theo hướng gia tăng giá trị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021 - 2025”. Cụ thể như sau:
Theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh |
1. Hình thức đầu tư: Tại mục 5 , Điều 1 “ nhà nước hỗ trợ theo chính sách 50% số lượng vật tư thiết yếu theo yêu cầu của mô hình”, “nông dân đầu tư 50% vật tư đối ứng” |
1. Hình thức đầu tư: Tại mục 5 , Điều 1 “nhà nước hỗ trợ theo chính sách 36,7% số lượng vật tư thiết yếu theo yêu cầu của mô hình”, “nông dân đầu tư 63,3 % vật tư đối ứng” |
2. Phân kỳ kinh phí nhà nước đầu tư năm 2022: 2.477.000.000 đồng (Mục 7.3; bảng 7; Kinh phí năm 2022: Nội dung Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu CAT: 1.472.100.000 đồng. Trong đó: + Hỗ trợ giống: 892.500.000 đồng + Hỗ trợ vật tư: 579.600.000 đồng (Số lượng và đơn giá theo bảng chi tiết phụ lục đính kèm) |
2. Phân kỳ kinh phí nhà nước đầu tư năm 2022: 2.477.000.000 đồng (Mục 7.3; bảng 7; Kinh phí năm 2022: Nội dung Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu CAT: 1.472.074.800 đồng. Trong đó: + Hỗ trợ giống: 892.500.000 đồng + Hỗ trợ vật tư: 579.574.800 đồng (Số lượng và đơn giá theo bảng chi tiết phụ lục đính kèm) |
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai và tổ chức thực hiện dự án trên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT:
ĐIỀU
CHỈNH HẠNG MỤC DỰ TOÁN VẬT TƯ THIẾT YẾU NĂM 2022 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1365/QĐ-UBND
NGÀY 04/6/2021 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN “ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG VÙNG NGUYÊN LIỆU CÂY ĂN TRÁI THEO HƯỚNG GIA TĂNG GIÁ TRỊ TỈNH VĨNH
LONG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025”
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Hạng mục |
Dự toán được duyệt (50%) |
Đề nghị điều chỉnh (36,70%) |
||||
Số lượng (kg) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Số lượng (kg) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
1 |
NPK (20-20-15) |
36.225 |
16.000 |
579.600.000 |
26.586 |
21.800 |
579.574.800 |
Tổng cộng |
|
|
579.600.000 |
|
|
579.574.800 |