Quyết định 790/QĐ-UBND về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 790/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Bùi Văn Hạnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2013 TỪ NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-BTC ngày 08/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn năm 2013;
Căn cứ Công văn số 215/HĐND-KTNS ngày 27/5/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 462/SKHĐT-KTN ngày 20/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ 180 tỷ đồng (Một trăm tám mươi tỷ đồng) cho 5 dự án đầu tư theo biểu kèm theo Quyết định này.
(Chi tiết theo biểu số 1)
Hàng năm ngân sách huyện, thành phố bố trí trả nợ vay 40% theo mức vốn giao (tổng số phải trả là 14,4 tỷ đồng/năm), ngân sách tỉnh trả 60% theo mức vốn giao (tổng số phải trả là 21,6 tỷ đồng/năm).
(Phương án trả nợ chi tiết tại biểu số 2)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN
BỔ KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn lũy kế đã bố trí đến 15/5/2013 |
Lũy kế giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 15/5/2013 |
Lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến 15/5/2013 |
Kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2013 |
||
Số quyết định |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
||||||
|
Tổng số |
|
|
2.149.163 |
202.000 |
207.500 |
161.800 |
180.000 |
I |
Dự án khởi công mới |
|
|
171.333 |
15.000 |
3.500 |
|
65.000 |
1 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường liên huyện Yên Dũng - thành phố Bắc Giang - Việt Yên, Tân Yên - Yên Thế tỉnh Bắc Giang (Đoạn từ nút giao Quốc lộ 1A' đến đường tỉnh 295B |
692/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 |
UBND thành phố Bắc Giang |
171.333 |
15.000 |
3.500 |
|
65.000 |
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.977.830 |
187.000 |
204.000 |
161.800 |
115.000 |
1 |
Xây dựng đường giao thông vào trung tâm các xã nghèo miền núi (Kiên Lao, Kiên Thành, Thanh Hải, Biên Sơn và Đèo Gia) huyện Lục Ngạn |
756/QĐ-UBND, 17/6/2011 |
UBND huyện Lục Ngạn |
454.760 |
108.000 |
105.000 |
89.000 |
20.000 |
2 |
Đường ôtô đến trung tâm các xã miền núi Cẩm Đàn, Chiêm Sơn, Quế Sơn, Vân Sơn và Hữu Sản thuộc vùng ĐBKK huyện Sơn Động |
1433/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 |
UBND huyện Sơn Động |
384.466 |
25.000 |
47.000 |
25.000 |
55.000 |
3 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn sông Lục Nam |
2219/QĐ-UBND 21/12/2010 |
UBND huyện Lục Ngạn |
476.441 |
26.000 |
22.500 |
20.000 |
20.000 |
4 |
Kè chống sạt lở kết hợp đê ngăn lũ, đường cứu hộ, cứu nạn 4 xã vùng sông Thương, sông Sỏi huyện Yên Thế |
2220/QĐ-UBND 21/12/2010 |
UBND huyện Yên Thế |
662.163 |
28.000 |
29.500 |
27.800 |
20.000 |
BIỂU SỐ 2
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VỐN
VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Tiến độ thực hiện (triệu đồng) |
|||||
Ước tiến độ đến hết năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
||
1 |
Rút vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
180.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trả nợ |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
a |
Ngân sách tỉnh |
21.600 |
21.600 |
21.600 |
21.600 |
21.600 |
21.600 |
b |
Ngân sách huyện, thành phố |
14.400 |
14.400 |
14.400 |
14.400 |
14.400 |
14.400 |
+ |
Thành phố Bắc Giang |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
+ |
Huyện Sơn Động |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
+ |
Huyện Yên Thế |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
+ |
Huyện Lục Ngạn |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |