Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018
Số hiệu | 79/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 3335/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Kon Tum về thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 04/TTr-SKHCN ngày 25 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Kinh phí phục vụ kiểm tra, sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2018 đã được giao Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được kiểm tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định Số 79/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum).
TT |
Tên cơ quan chịu sự kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
||||
1 |
Ban Dân tộc |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
2 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
3 |
Sở Công thương |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 5 |
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 5 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 5 |
8 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 5 |
9 |
Sở Nội vụ |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 6 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 6 |
11 |
Sở Ngoại vụ |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
12 |
Sở Tài chính |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 6 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
14 |
Sở Tư pháp |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 6 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
16 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 7 |
17 |
Sở Xây dựng |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
18 |
Sở Y tế |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 7 |
20 |
UBND huyện Đăk Glei |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 8 |
21 |
UBND huyện Đăk Hà |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
22 |
UBND huyện Đăk Tô |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 8 |
23 |
UBND huyện Ia H’Drai |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 9 |
24 |
UBND huyện Kon Plông |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 8 |
25 |
UBND huyện Kon Rẫy |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 9 |
26 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
27 |
UBND huyện Sa Thầy |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
28 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
29 |
UBND thành phố Kon Tum |
Sở KH&CN |
x |
|
Tháng 10, 11 |
30 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở KH&CN |
|
x |
Tháng 7 |
* Ghi chú: - Kiểm tra thông qua hồ sơ, báo cáo: 14 cơ quan.
- Kiểm tra tại trụ sở cơ quan: 16 cơ quan.