Quyết định 787/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 787/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Phạm Văn Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 787/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 31/TTr- UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 787/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 31/TTr- UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT. Chợ Lầu |
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Phan Tiến |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Hòa |
Xã Phan Thanh |
Xã Hồng Thái |
Xã Phan Hiệp |
Xã Bình Tân |
Xã Phan Rí Thành |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
186.882,13 |
3.361,28 |
18.693,46 |
39.691,14 |
12.959,49 |
11.152,44 |
4.741,20 |
10.103,93 |
7.742,31 |
12.945,98 |
2.987,35 |
7.527,67 |
2.902,84 |
7.183,35 |
2.135,67 |
7.519,01 |
2.287,52 |
24.225,57 |
8.721,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
168.915,53 |
2.903,43 |
17.283,78 |
37.708,98 |
11.167,01 |
10.991,69 |
3.931,31 |
9.504,28 |
7.188,64 |
11.026,25 |
2.414,34 |
7.245,71 |
2.680,93 |
6.637,89 |
1.962,97 |
7.017,86 |
1.876,84 |
19.840,46 |
7.533,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.049,05 |
445,62 |
299,44 |
100,80 |
1.497,29 |
300,19 |
1.965,17 |
498,25 |
95,96 |
1.396,88 |
571,10 |
1.694,47 |
748,89 |
809,56 |
1.185,95 |
93,26 |
346,22 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.371,03 |
445,62 |
299,44 |
100,80 |
1.467,86 |
300,19 |
1.965,17 |
450,33 |
95,96 |
796,21 |
571,10 |
1.694,47 |
748,89 |
809,56 |
1.185,95 |
93,26 |
346,22 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30.386,47 |
823,67 |
1.194,02 |
919,35 |
2.593,98 |
371,53 |
509,25 |
2.523,24 |
463,76 |
3.595,64 |
524,30 |
987,98 |
1.361,12 |
3.588,83 |
314,77 |
4.139,68 |
316,47 |
5.441,64 |
717,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35.168,10 |
550,66 |
2.318,75 |
3.228,65 |
2.241,46 |
236,01 |
1.073,53 |
4.174,07 |
775,54 |
5.289,00 |
1.318,94 |
410,39 |
552,44 |
1.259,41 |
462,15 |
2.658,11 |
1.001,65 |
1.795,56 |
5.821,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46.938,66 |
1.074,07 |
7.456,62 |
16.065,51 |
2.100,82 |
10.083,76 |
|
|
1.149,05 |
|
|
651,40 |
|
977,52 |
|
|
|
7.269,43 |
110,48 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43.133,47 |
8,96 |
6.014,95 |
17.346,37 |
2.660,21 |
|
381,72 |
2.243,97 |
4.703,68 |
546,07 |
|
3.500,18 |
|
|
|
55,37 |
143,62 |
4.734,13 |
794,24 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
767,00 |
0,21 |
|
|
51,85 |
0,04 |
0,40 |
41,56 |
0,42 |
18,52 |
|
1,29 |
|
0,83 |
|
2,77 |
49,15 |
599,70 |
0,26 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
472,78 |
0,24 |
|
48,30 |
21,40 |
0,16 |
1,24 |
23,19 |
0,23 |
180,14 |
|
|
18,48 |
1,74 |
0,10 |
68,67 |
19,73 |
|
89,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.782,57 |
457,42 |
1.140,82 |
1.471,60 |
740,36 |
140,72 |
772,78 |
458,80 |
469,07 |
1.298,15 |
561,66 |
236,52 |
207,04 |
535,85 |
172,19 |
425,69 |
326,63 |
4.395,91 |
971,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
349,25 |
0,40 |
|
6,00 |
|
20,08 |
297,88 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
6,00 |
5,04 |
1,85 |
6,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
147,40 |
1,75 |
|
|
|
|
|
40,47 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
104,47 |
0,51 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,00 |
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
24,00 |
26,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3.194,92 |
15,04 |
|
0,15 |
0,09 |
0,11 |
0,29 |
1,37 |
0,37 |
71,02 |
1,75 |
0,08 |
0,84 |
0,64 |
0,47 |
0,66 |
1,53 |
2.926,51 |
174,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
92,30 |
1,86 |
|
2,85 |
|
|
0,32 |
2,84 |
0,42 |
23,60 |
19,61 |
|
|
1,82 |
|
|
2,00 |
36,98 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
830,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
694,28 |
136,45 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6.531,70 |
190,13 |
1.055,20 |
1.291,71 |
487,95 |
80,06 |
225,10 |
215,80 |
363,99 |
636,19 |
185,85 |
138,15 |
95,12 |
253,06 |
68,22 |
164,61 |
76,48 |
404,39 |
599,69 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,79 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,71 |
|
|
|
0,10 |
|
3,14 |
0,23 |
2,18 |
22,10 |
0,76 |
0,25 |
|
|
|
1,95 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
997,26 |
|
4,36 |
68,49 |
80,51 |
10,39 |
54,78 |
64,03 |
20,38 |
103,12 |
|
43,64 |
46,15 |
134,45 |
29,62 |
93,24 |
101,88 |
97,77 |
44,45 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
290,29 |
120,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
4,36 |
0,20 |
0,94 |
1,50 |
0,60 |
2,11 |
0,34 |
0,48 |
0,72 |
3,85 |
0,94 |
0,52 |
0,82 |
0,56 |
0,30 |
1,16 |
3,80 |
1,17 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,64 |
0,60 |
|
|
|
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,73 |
2,70 |
|
0,20 |
|
|
0,45 |
3,19 |
|
|
2,52 |
0,97 |
0,26 |
|
|
1,58 |
3,54 |
2,32 |
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
390,25 |
66,02 |
1,11 |
20,00 |
18,40 |
2,58 |
33,91 |
9,73 |
5,48 |
5,45 |
42,24 |
6,39 |
2,89 |
75,22 |
11,69 |
17,40 |
48,56 |
20,34 |
2,84 |
2.17 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
223,27 |
|
|
10,00 |
36,16 |
5,00 |
14,80 |
35,00 |
|
50,42 |
9,97 |
|
|
24,29 |
6,02 |
21,30 |
|
10,31 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,08 |
0,32 |
0,04 |
0,29 |
1,52 |
0,13 |
0,07 |
0,48 |
0,35 |
1,32 |
1,45 |
0,34 |
0,45 |
0,83 |
0,23 |
0,10 |
0,06 |
0,31 |
0,79 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,52 |
|
|
0,43 |
0,34 |
|
0,18 |
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,97 |
0,50 |
|
|
|
0,11 |
1,96 |
1,85 |
|
|
2,31 |
0,61 |
0,29 |
1,97 |
1,71 |
|
2,06 |
6,60 |
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.004,16 |
52,56 |
79,91 |
70,54 |
99,88 |
21,66 |
87,79 |
76,87 |
75,42 |
53,58 |
86,97 |
43,03 |
60,52 |
42,75 |
53,67 |
7,48 |
83,81 |
7,72 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
222,96 |
|
|
|
13,91 |
|
|
5,56 |
|
0,51 |
5,81 |
2,12 |
|
|
|
6,60 |
|
182,73 |
5,72 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,15 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.184,03 |
0,43 |
268,86 |
510,56 |
1.052,12 |
20,03 |
37,11 |
140,85 |
84,60 |
621,58 |
11,35 |
45,44 |
14,87 |
9,61 |
0,51 |
75,46 |
84,05 |
-10,80 |
217,40 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
6.348,63 |
3.361,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.987,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT. Chợ Lầu |
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Phan Tiến |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Hòa |
Xã Phan Thanh |
Xã Hồng Thái |
Xã Phan Hiệp |
Xã Bình Tân |
Xã Phan Rí Thành |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.574,13 |
22,96 |
711,77 |
596,33 |
20,64 |
21,80 |
54,53 |
89,34 |
349,10 |
370,32 |
86,20 |
44,75 |
11,62 |
27,79 |
9,52 |
135,83 |
22,37 |
498,82 |
500,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
40,74 |
16,90 |
0,50 |
|
0,60 |
|
|
|
|
0,50 |
7,05 |
|
|
2,20 |
6,72 |
4,73 |
1,54 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
40,24 |
16,90 |
0,50 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
7,05 |
|
|
2,20 |
6,72 |
4,73 |
1,54 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.669,46 |
3,47 |
336,00 |
282,10 |
16,64 |
8,20 |
21,21 |
48,73 |
135,53 |
180,61 |
45,12 |
7,32 |
7,06 |
13,93 |
|
76,00 |
9,09 |
221,79 |
256,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.729,64 |
2,59 |
300,73 |
308,23 |
3,40 |
5,60 |
33,32 |
40,61 |
213,57 |
189,21 |
34,03 |
37,43 |
4,56 |
11,66 |
2,80 |
55,10 |
11,74 |
239,03 |
236,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
69,45 |
|
9,70 |
6,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,00 |
7,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64,84 |
|
64,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
97,74 |
|
34,70 |
62,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,18 |
|
2,92 |
35,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
17,40 |
|
1,16 |
16,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
41,82 |
|
30,62 |
11,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT. Chợ Lầu |
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Phan Tiến |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Hòa |
Xã Phan Thanh |
Xã Hồng Thái |
Xã Phan Hiệp |
Xã Bình Tân |
Xã Phan Rí Thành |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.996,78 |
41,89 |
711,77 |
605,56 |
22,23 |
22,30 |
70,39 |
115,84 |
349,10 |
443,98 |
97,88 |
47,83 |
12,62 |
47,55 |
12,22 |
156,13 |
25,39 |
2.681,02 |
533,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
68,84 |
21,90 |
0,50 |
|
2,10 |
0,50 |
1,00 |
1,50 |
|
3,50 |
8,65 |
3,00 |
1,00 |
5,20 |
8,72 |
6,73 |
4,54 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
65,34 |
21,90 |
0,50 |
|
2,10 |
0,50 |
1,00 |
1,50 |
|
|
8,65 |
3,00 |
1,00 |
5,20 |
8,72 |
6,73 |
4,54 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2.572,06 |
3,72 |
336,00 |
289,10 |
16,73 |
8,20 |
35,96 |
73,73 |
135,53 |
210,84 |
50,65 |
7,40 |
7,06 |
18,93 |
0,70 |
83,40 |
9,09 |
1.013,29 |
271,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.672,72 |
2,75 |
300,73 |
310,46 |
3,40 |
5,60 |
33,43 |
40,61 |
213,57 |
229,64 |
38,58 |
37,43 |
4,56 |
19,92 |
2,80 |
66,00 |
11,76 |
1.097,88 |
253,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
209,12 |
|
9,70 |
6,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
174,17 |
7,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
382,34 |
13,52 |
64,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303,98 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
91,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,70 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
797,32 |
|
|
318,00 |
|
|
|
|
200,00 |
|
|
60,00 |
|
|
|
|
|
219,32 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
208,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208,39 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
588,93 |
|
|
318,00 |
|
|
|
|
200,00 |
|
|
60,00 |
|
|
|
|
|
10,93 |
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT (a) |
1,32 |
0,42 |
|
|
|
|
0,19 |
0,14 |
|
|
|
0,05 |
0,14 |
|
|
|
0,38 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2018 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Phan Sơn |
Xã Phan Lâm |
Xã Bình An |
Xã Phan Điền |
Xã Hải Ninh |
Xã Sông Lũy |
Xã Sông Bình |
TT. Lương Sơn |
Xã Phan Thanh |
Xã Bình Tân |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
894,47 |
|
38,70 |
18,00 |
|
|
|
238,80 |
40,20 |
|
6,00 |
544,35 |
8,42 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,00 |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
676,10 |
|
38,70 |
|
|
|
|
226,50 |
40,20 |
|
|
370,70 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
173,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173,65 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,72 |
|
|
1,00 |
|
|
|
12,30 |
|
|
6,00 |
|
8,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
391,91 |
0,65 |
67,78 |
|
5,70 |
0,30 |
56,50 |
78,43 |
|
2,05 |
3,30 |
153,12 |
24,08 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
171,56 |
|
|
|
|
|
|
23,58 |
|
|
|
147,98 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
23,60 |
|
|
|
|
|
|
23,60 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
115,51 |
0,65 |
46,78 |
|
0,70 |
|
41,50 |
|
|
2,05 |
|
|
23,83 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
25,00 |
|
20,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
55,85 |
|
1,00 |
|
5,00 |
0,30 |
10,00 |
31,25 |
|
|
3,30 |
5,00 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,15 |