Quyết định 784/QĐ-CHHVN năm 2011 công nhận trúng tuyển và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan hàng hải mức vận hành do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
Số hiệu | 784/QĐ-CHHVN |
Ngày ban hành | 06/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 06/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Hàng hải Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Ngọc Huệ |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-CHHVN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2011 |
CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN SỸ QUAN HÀNG HẢI MỨC VẬN HÀNH
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 31/2008/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 828/ĐHHH ngày 26/9/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải về việc Báo cáo tổng kết thi các lớp sỹ quan hàng hải mức vận hành khóa III-2011, tổ chức tại Trường Đại học Hàng hải;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan hàng hải mức vận hành cho: 30 sỹ quan boong tàu biển có tổng dung tích từ 500 GT trở lên; 23 sỹ quan máy tàu biển có tổng công suất máy chính từ 750 KW trở lên (danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan của Cục Hàng hải Việt Nam, Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải, các thí sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC
TRƯỞNG |
SỸ QUAN HÀNG HẢI MỨC VẬN HÀNH BOONG TÀU BIỂN CÓ TỔNG DUNG
TÍCH TỪ 500 GT TRỞ LÊN, KHÓA III/2011 TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI NGÀY
24/9/2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 784/QĐ-CHHVN ngày 06 tháng 10 năm 2011 của
Cục Hàng hải Việt Nam )
STT |
Họ tên Ngày sinh |
Nơi sinh |
Đơn vị công tác |
Ghi chú |
|
1 |
NGUYỄN TIẾN 25-09-1985 |
DƯƠNG |
HÀ NỘI |
VITRANSCHART |
|
2 |
VŨ TRƯỜNG 12-05-1987 |
GIANG |
HẢI PHÒNG |
VOSCO |
|
3 |
BÙI VĂN 01-01-1988 |
HẢI |
NGHỆ AN |
INLACOSG |
|
4 |
LÊ THẾ 10-10-1985 |
HÀO |
BẮC GIANG |
VOSCO |
|
5 |
LÊ VĂN 07-02-1984 |
HIỀN |
THANH HÓA |
VINASHIP |
|
6 |
VŨ VĂN 17-6-1984 |
HIỂN |
HẢI PHÒNG |
VINASHIP |
|
7 |
VŨ QUANG 24-01-1987 |
HIẾU |
HẢI PHÒNG |
VINIC |
|
8 |
LÊ VĂN 05-7-1986 |
HỢP |
NAM ĐỊNH |
VICMAC |
|
9 |
PHẠM VĂN 20-8-1987 |
HÙNG |
HẢI DƯƠNG |
CPHH ĐÔNG ĐÔ |
|
10 |
NGUYỄN VĂN 04-02-1987 |
HÙNG |
HẢI PHÒNG |
VINALINES HP |
|
11 |
NGUYỄN HỮU 08-01-1985 |
HƯNG |
THÁI BÌNH |
CPHH ĐÔNG ĐÔ |
|
12 |
ĐẶNG TRUNG 16-10-1985 |
HUY |
THÁI BÌNH |
VINASHIN |
|
13 |
LƯU NGỌC 10-8-1985 |
LONG |
HẢI PHÒNG |
VICMAC |
|
14 |
HẮC NGỌC 09-02-1987 |
LƯƠNG |
THANH HÓA |
VINALINES HN |
|
15 |
ĐỖ VĂN 05-8-1985 |
MẠNH |
HƯNG YÊN |
VTB ĐÔNG LONG |
|
16 |
NGUYỄN NGỌC 12-9-1984 |
MINH |
THANH HÓA |
CPHH ĐÔNG ĐÔ |
|
17 |
VŨ NGỌC 17-09-1981 |
NINH |
PHÚ THỌ |
PTHH AN DƯƠNG |
|
18 |
TRẦN MINH 23-12-1986 |
PHƯƠNG |
NGHỆ AN |
VINASHIP |
|
19 |
NGUYỄN VĂN 14-8-1981 |
THẠCH |
THANH HÓA |
VINALINES |
|
20 |
NGUYỄN VĂN 15-8-1986 |
THẠCH |
HẢI PHÒNG |
CPHH ĐÔNG ĐÔ |
|
21 |
LƯU VĨNH 14-11-1983 |
THẮNG |
NAM ĐỊNH |
CPHH TÂN VIỆT |
|
22 |
NGUYỄN VŨ 01-11-1984 |
THÀNH |
HẢI PHÒNG |
VINASHIP |
|
23 |
PHẠM QUANG 15-08-1985 |
THUỶ |
HẢI PHÒNG |
VINASHINLINES |
|
24 |
TRẦN TRỌNG 17-01-1987 |
TOÀN |
HẢI PHÒNG |
VINASHIP |
|
25 |
NGUYỄN MẠNH 29-6-1983 |
TRÌNH |
HẢI PHÒNG |
VINASHIN |
|
26 |
TỐNG XUÂN 21-06-1983 |
TRƯỜNG |
NAM ĐỊNH |
INLACO HP |
|
27 |
ĐOÀN ANH 01-05-1974 |
TUẤN |
HÀ TĨNH |
DVDK PTSC |
|
28 |
ĐOÀN VĂN 03-4-1985 |
ANH |
THANH HÓA |
VINALINES HP |
|
29 |
NGUYỄN XUÂN 25-02-1987 |
NAM |
NAM ĐỊNH |
CPHH TÂN VIỆT |
|
30 |
HÀ MINH 20-5-1986 |
TUYÊN |
THÁI BÌNH |
CPHH TÂN VIỆT |
|
SỸ QUAN HÀNG HẢI MỨC VẬN HÀNH MÁY TÀU BIỂN CÓ TỔNG CÔNG SUẤT
MÁY CHÍNH TỪ 750KW TRỞ LÊN, KHÓA III/2011 TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
NGÀY 24/9/2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 784/QĐ-CHHVN ngày 06 tháng 10 năm 2011 của
Cục Hàng hải Việt Nam )
STT |
Họ tên Ngày sinh |
Nơi sinh |
Đơn vị công tác |
Ghi chú |
|
1 |
LÊ ĐỨC 31-01-1984 |
CHUNG |
HẢI PHÒNG |
VINALINES HP |
|
2 |
VŨ MẠNH 15-01-1983 |
CƯỜNG |
HẢI PHÒNG |
VOSCO |
|
3 |
HOÀNG NGỌC 01-6-1987 |
CƯỜNG |
THANH HOÁ |
VICMAC |
|
4 |
NGUYỄN TUẤN 18-08-1986 |
ĐÌNH |
NAM ĐỊNH |
VINALINES SG |
|
5 |
ĐỒNG XUÂN 22-11-1984 |
ĐỨC |
HẢI DƯƠNG |
VITRANS CHART |
|
6 |
ĐOÀN XUÂN 30-11-1985 |
DŨNG |
HẢI PHÒNG |
VICMAC |
|
7 |
NGUYỄN VĂN 20-8-1985 |
HẢI |
TUYÊN QUANG |
VINIC |
|
8 |
NGUYỄN QUANG 27-4-1985 |
HUY |
NINH BÌNH |
VOSCO |
|
9 |
PHÙNG DUY 14-10-1985 |
KHÁNH |
HẢI PHÒNG |
VINIC |
|
10 |
VŨ VĂN 03-12-1985 |
MỪNG |
HÀ NAM |
VICMAC |
|
11 |
GIẢ VĂN 27-06-1987 |
NGỌC |
BÌNH ĐỊNH |
ĐHGTVTTP HCM |
|
12 |
ĐINH VĂN 29-01-1984 |
PHÚ |
NAM ĐỊNH |
VITRANSCHART |
|
13 |
ĐỖ XUÂN 17-5-1983 |
PHÚC |
NAM ĐỊNH |
VOSCO |
|
14 |
VŨ ĐỨC 20-11-1987 |
QUANG |
HẢI PHÒNG |
VTB THĂNG LONG |
|
15 |
TẠ VĂN 20-3-1984 |
SÁU |
THANH HOÁ |
VOSCO |
|
16 |
BÙI QUANG 15-02-1987 |
THU |
HẢI PHÒNG |
INLACOSG |
|
17 |
PHẠM NGỌC 02-5-1984 |
TUÂN |
THÁI BÌNH |
VITRANSCHART |
|
18 |
NGUYỄN THANH 01-01-1984 |
TÙNG |
HẢI PHÒNG |
VINASHIP |
|
19 |
PHẠM THANH 14-3-1983 |
TÙNG |
NAM ĐỊNH |
CPHH AN DƯƠNG |
|
20 |
NGUYỄN QUANG 02-3-1986 |
TUYẾN |
THANH HOÁ |
VINIC |
|
21 |
VŨ VĂN 22-04-1983 |
CHÍ |
THANH HÓA |
FALCON |
|
22 |
NGUYỄN MẠNH 02-5-1984 |
HÙNG |
HẢI PHÒNG |
VINASHIP |
|
23 |
LÊ VĂN 28-3-1986 |
LONG |
NAM ĐỊNH |
CP HH TÂN VIỆT |
|