Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu | 784/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 30/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Hoàng Đạo Cương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BỘ VĂN HOÁ, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 1943/QĐ-BVHTTDL ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 3474/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHTTDL ngày
tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan cung cấp DVC trực tuyến |
Mức độ DVC trực tuyến |
A1. |
Bản quyền tác giả |
|
|
1. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
2. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
3. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
4. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
5. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
6. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
7. |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
8. |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
9. |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
10. |
Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
11. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
12. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
A2. |
Di sản văn hóa |
|
|
13. |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
Cục Di sản văn hóa |
Toàn trình |
14. |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
15. |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
16. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
17. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
18. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
19. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
20. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
21. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
22. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
23. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
A3. |
Điện ảnh |
|
|
24. |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh |
Cục Điện ảnh |
Một phần |
25. |
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam |
Cục Điện ảnh |
Toàn trình |
26. |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
Cục Điện ảnh |
Một phần |
27. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam |
Cục Điện ảnh |
Toàn trình |
28. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức chương trình phim và tuần phim tại Việt Nam |
Cục Điện ảnh |
Toàn trình |
A4. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
29. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
30. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
31. |
Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
32. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
33. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
34. |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
35. |
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
36. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Một phần |
37. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Một phần |
38. |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Một phần |
39. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Một phần |
40. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Một phần |
41. |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Một phần |
A5. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
42. |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Toàn trình |
43. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Toàn trình |
44. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Toàn trình |
A6. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
45. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương |
Cục Văn hóa cơ sở |
Toàn trình |
46. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương |
Cục Văn hóa cơ sở |
Toàn trình |
47. |
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Cục Văn hóa cơ sở |
Toàn trình |
A7. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
48. |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Toàn trình |
49. |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
Một phần |
50. |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc |
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
Một phần |
A8. |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
51. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
A9. |
Hợp tác quốc tế |
|
|
52. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
53. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
54. |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
55. |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
56. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
57. |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
58. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
59. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
60. |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Hợp tác quốc tế |
Toàn trình |
A10. |
Thư viện |
||
61. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Vụ Thư viện |
Toàn trình |
62. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Vụ Thư viện |
Toàn trình |
63. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
Vụ Thư viện |
Toàn trình |
B. |
Thể dục thể thao |
|
|
64. |
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội Thể thao toàn quốc |
Tổng cục Thể dục, thể thao |
Toàn trình |
65. |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao |
Tổng cục Thể dục, thể thao |
Toàn trình |
66. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia |
Tổng cục Thể dục, thể thao |
Toàn trình |
C. |
Du lịch |
|
|
67. |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |
68. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |
69. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |
70. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |
71. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |
72. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |
73. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |
74. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Tổng cục Du lịch |
Toàn trình |