Quyết định 78/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 78/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Bùi Xuân Cường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2024/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 154/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra rừng;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3448/TTr-SNN ngày 04 tháng 10 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 6326/BC-STP-VB ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng cho 03 nhóm cây trồng gồm cây hàng năm, cây lâu năm và cây rừng theo Phụ lục Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với:
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, về giá; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường.
b) Chủ sở hữu cây trồng, hoa màu bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2024/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 154/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra rừng;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3448/TTr-SNN ngày 04 tháng 10 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 6326/BC-STP-VB ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng cho 03 nhóm cây trồng gồm cây hàng năm, cây lâu năm và cây rừng theo Phụ lục Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với:
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, về giá; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường.
b) Chủ sở hữu cây trồng, hoa màu bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Đối với cây ăn trái:
+ Vườn chuyên canh: 100% đơn giá;
+ Vườn tạp: 75% đơn giá.
- Đối với cây trồng phát sinh chưa có trong đơn giá bồi thường: trên cơ sở đơn giá bồi thường của cây trồng có đặc điểm sinh học, hình thái tương đương tại Phụ lục hoặc căn cứ giá thực tế thị trường, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án quyết định giá hỗ trợ bồi thường.
- Nếu giá thực tế có biến động so với đơn giá bồi thường tại Phụ lục thì căn cứ tình hình thực tế thị trường, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, hoa màu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng theo Quyết định này.
2. Đối với những Dự án đã phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, hoa màu thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, các quận, huyện, phường, xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Loại cây trồng |
Quy cách (Đường kính, Chiều cao, thời kỳ…) |
Đơn giá (đồng) |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
|
|
|||
1 |
Bắp (Ngô) |
|
14.400 |
đồng/m² |
|
2 |
Khoai lang, Khoai mì |
|
18.000 |
đồng/m² |
|
3 |
Khoai môn |
|
33.000 |
đồng/m² |
|
4 |
Khoai mỡ |
|
9.600 |
đồng/m² |
|
5 |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
45.500.000 |
đồng/ha |
Vụ Đông xuân |
|
|
|
42.000.000 |
đồng/ha |
Vụ Hè thu |
|
|
|
42.000.000 |
đồng/ha |
Vụ Mùa |
1 |
Bạc hà |
|
80.000 |
đồng/m² |
|
2 |
Bầu |
|
36.000 |
đồng/m² |
|
3 |
Bí |
|
42.000 |
đồng/m² |
|
4 |
Bồ ngót |
|
25.000 |
đồng/m² |
|
5 |
Bồn bồn |
|
13.200 |
đồng/m² |
|
6 |
Cà chua |
|
60.000 |
đồng/m² |
|
7 |
Cà tím |
|
50.000 |
đồng/m² |
|
8 |
Cải ngọt |
|
30.000 |
đồng/m² |
|
9 |
Cải xanh |
|
30.000 |
đồng/m² |
|
10 |
Dền |
|
30.000 |
đồng/m² |
|
11 |
Dưa leo |
|
40.000 |
đồng/m² |
|
12 |
Dưa lưới |
|
75.000 |
đồng/m² |
|
13 |
Đậu bắp |
|
20.000 |
đồng/m² |
|
14 |
Đậu rồng, Dưa gang |
|
24.000 |
đồng/m² |
|
15 |
Điên điển |
|
19.800 |
đồng/bụi |
|
16 |
Gừng, nghệ |
|
100.000 |
đồng/m² |
|
17 |
Hành lá |
|
30.000 |
đồng/m² |
|
18 |
Khổ qua |
|
30.000 |
đồng/m² |
|
19 |
Lá lốp |
|
22.500 |
đồng/m² |
|
20 |
Môn nước |
|
30.000 |
đồng/m² |
|
21 |
Mồng tơi |
|
30.000 |
đồng/m² |
|
22 |
Mướp hương |
|
35.000 |
đồng/m² |
|
23 |
Mướp khía |
|
35.000 |
đồng/m² |
|
24 |
Ngò gai |
|
50.600 |
đồng/m² |
|
25 |
Nha đam |
|
15.000 |
đồng/bụi |
|
26 |
Ớt |
|
90.000 |
đồng/m² |
|
27 |
Rau đắng |
|
25.000 |
đồng/m² |
|
28 |
Rau đay |
|
18.000 |
đồng/m² |
|
29 |
Rau má |
|
24.000 |
đồng/m² |
|
30 |
Rau muống |
|
25.000 |
đồng/m² |
|
31 |
Rau nhút |
|
22.000 |
đồng/m² |
|
32 |
Rau om |
|
19.400 |
đồng/m² |
|
33 |
Rau quế |
|
27.000 |
đồng/m² |
|
34 |
Riềng |
|
50.000 |
đồng/m² |
|
35 |
Sả |
|
20.000 |
đồng/m² |
|
36 |
Sen |
|
16.000 |
đồng/m² |
|
37 |
Súng |
|
10.500 |
đồng/m² |
|
38 |
Sương sâm |
|
16.000 |
đồng/m² |
|
39 |
Tai tượng (kèo nèo) |
|
14.400 |
đồng/m² |
|
40 |
Thiên lý |
|
42.000 |
đồng/m² |
|
41 |
Tía tô |
|
36.000 |
đồng/m² |
|
1 |
Ắc ó |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
1.500 |
đồng/cây |
H: chiều cao |
|
|
H ≥ 30cm |
12.000 |
đồng/cây |
|
2 |
Bảy màu |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
2.500 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
16.500 |
đồng/cây |
|
3 |
Bình bông |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
2.500 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
15.400 |
đồng/cây |
|
4 |
Dâm bụt (hay Bông bụp) màu đỏ, vàng… |
|
|
|
|
|
|
Đường kính tán < 30cm, H < 0,5m |
2.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m |
22.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m |
55.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m |
132.000 |
đồng/cây |
|
5 |
Bông giấy |
|
|
|
|
|
|
Đường kính tán < 30cm, H < 0,5m |
3.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m |
70.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m |
120.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m |
180.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m |
220.000 |
đồng/cây |
|
6 |
Bông nâu hoa vàng |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
2.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
11.000 |
đồng/cây |
|
7 |
Bông trang |
|
|
|
|
|
|
Đường kính tán < 25cm, H < 0,4m |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m |
110.000 |
đồng/cây |
|
8 |
Bùm sụm |
|
|
|
|
|
|
H < 40cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm, Ø ≥ 10cm |
100.000 |
đồng/cây |
Ø: đường kính lớn nhất trên thân cây |
|
|
H ≥ 40cm, Ø ≥ 20cm |
500.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 60cm, Ø ≥ 20cm |
700.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 80cm, Ø ≥ 20cm |
900.000 |
đồng/cây |
|
9 |
Búp kéo |
|
|
|
|
|
|
H < 50cm |
7.700 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
11.000 |
đồng/cây |
|
10 |
Bướm bạc |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 30cm |
18.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
11 |
Bướm hồng |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 30cm |
22.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
12 |
Cát đằng (Bông dây xanh, Hoa beo) |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m |
50.000 |
đồng/cây |
|
13 |
Cây xanh |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,2m ≤ H < 1,5m |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 1,5m |
45.000 |
đồng/cây |
|
14 |
Cẩm tú |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
16.500 |
đồng/cây |
|
15 |
Cẩm tú mai |
|
|
|
|
|
|
H < 25cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 25cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
16 |
Chiều tím |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
13.000 |
đồng/cây |
|
17 |
Chuỗi ngọc tháp |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H < 1m, Ø > 2cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 1m, Ø > 4cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
18 |
Chuối rẻ quạt |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
30cm ≤ H < 50cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
19 |
Chuối huệ, Thủy trúc |
|
|
|
|
|
|
H < 50cm |
5.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
H ≥ 50cm |
15.000 |
đồng/bụi |
|
20 |
Cúc |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
2.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
8.500 |
đồng/cây |
|
21 |
Dạ yến thảo |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
8.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
H ≥ 30cm |
55.000 |
đồng/bụi |
|
22 |
Dạ liên hương |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
30cm ≤ H < 50cm |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
23 |
Diễm châu |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 35cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 35cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
24 |
Dừa cạn |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
25.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
H ≥ 40cm |
50.000 |
đồng/bụi |
|
25 |
Đại phú gia |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 50cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
50cm ≤ H < 1m |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 1m |
120.000 |
đồng/cây |
|
26 |
Địa lan |
|
|
|
|
|
|
Số thân < 5 thân, H < 30cm |
45.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Số thân = 5 - 10 thân, H > 30cm |
80.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Số thân > 10 thân, H > 30cm |
110.000 |
đồng/bụi |
|
27 |
Đinh lăng |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ Ø < 5cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10 cm ≤ Ø < 12cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 12cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
28 |
Hàng rào cây xanh như: Bùm sụm (Chùm nụm, Chum rụm), Kim quýt, Duối, Dâm bụt, Bông giấy, và cây tương tự |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
5.000 |
đồng/mét dài |
|
|
|
30cm ≤ H < 60cm |
25.000 |
đồng/mét dài |
|
|
|
H ≥ 60cm |
50.000 |
đồng/mét dài |
|
29 |
Hoa lan |
|
|
|
|
|
Hoa lan đơn thân (mokara, bò cạp, phượng vỹ..) |
|
|
|
|
|
|
H < 50cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
120.000 |
đồng/cây |
|
|
Hoa lan đa thân (dendrobium, cattleya, vũ nữ…) |
|
|
|
|
|
|
Số thân < 5, H < |
45.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
30cm |
|
|
|
|
|
5 < Số thân < 10, H > 30cm |
100.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Số thân > 10, H > 30cm |
150.000 |
đồng/bụi |
|
30 |
Hoa tỏi |
|
|
|
|
|
|
H < 0,5m |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m < H < 2m, chưa có hoa |
40.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 2m, có hoa |
150.000 |
đồng/cây |
|
31 |
Hoàng đế |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,2m ≤ H < 1m |
29.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H < 1,5m |
68.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1,5m ≤ H < 2m |
87.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2m ≤ H < 2,5m |
139.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2,5m ≤ H < 3m |
187.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3m ≤ H < 3,5m |
227.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 3,5m |
291.000 |
đồng/cây |
|
32 |
Hoa hồng (loại thường) |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm, Ø > 3cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm, Ø > 4cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
33 |
Hồng môn |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 50cm |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
34 |
Hồng mai (Nhất chi mai) |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 50cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
35 |
Hỏa hoàng |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
36 |
Hướng dương |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
38.500 |
đồng/cây |
|
37 |
Huệ |
|
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
38 |
Huyết dụ |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,2m ≤ H < 1m |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H < 2m |
70.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 2m |
150.000 |
đồng/cây |
|
39 |
Huỳnh hoa đăng (Mai hoa đăng) |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,2m ≤ H < 0,5m |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m ≤ H < 1m |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H < 2m |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 2m |
300.000 |
đồng/cây |
|
40 |
Kè Nhật |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,2m ≤ H < 0,5m |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m ≤ H < 1m |
250.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 1m |
500.000 |
đồng/cây |
|
41 |
Kim tiền |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
42 |
Kim đồng |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
4.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
43 |
Lan ý |
|
|
|
|
|
|
Bụi < 5 cây |
8.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Bụi < 8 cây |
79.200 |
đồng/bụi |
|
|
|
Bụi ≥ 8 cây |
102.300 |
đồng/bụi |
|
44 |
Lá màu |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
4.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
14.000 |
đồng/cây |
|
45 |
Lá vàng bạc |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
16.500 |
đồng/cây |
|
46 |
Loa kèn |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
4.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
8.500 |
đồng/cây |
|
47 |
Lưỡi trâu, Lưỡi cọp, Ngà voi |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
4.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
25.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
H ≥ 40cm |
50.000 |
đồng/bụi |
|
48 |
Mười giờ |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/chậu |
|
|
|
20cm ≤ H < 30cm |
10.000 |
đồng/chậu |
|
|
|
H ≥ 30cm |
16.500 |
đồng/chậu |
|
49 |
Móng tay |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
16.500 |
đồng/cây |
|
50 |
Ngâu |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 70cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 70cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
51 |
Nữ hoàng |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
7.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
70.000 |
đồng/cây |
|
52 |
Phát tài |
|
|
|
|
|
|
Ø < 5cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
45.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 30cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 30cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
53 |
Phát tài tím |
|
|
|
|
|
|
Ø < 5cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 30cm |
49.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 30cm |
90.200 |
đồng/cây |
|
54 |
Phấn dũ |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 50cm |
11.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
17.600 |
đồng/cây |
|
55 |
Phúc lộc thọ |
|
|
|
|
|
|
Bụi < 5 cây |
8.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Bụi < 8 cây |
72.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Bụi ≥ 8 cây |
93.000 |
đồng/bụi |
|
56 |
Quỳnh |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
9.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 3cm |
72.600 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ Ø ≤ 6cm |
95.700 |
đồng/cây |
|
|
|
7cm ≤ Ø ≤ 11cm |
134.200 |
đồng/cây |
|
|
|
12cm ≤ Ø ≤ 16cm |
203.500 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 17cm |
313.500 |
đồng/cây |
|
57 |
Sứ các loại |
|
|
|
|
|
|
D0.1 < 3cm |
8.000 |
đồng/cây |
D0.1: đường kính gốc cách đất 10cm |
|
|
3cm ≤ D0.1 < 10cm |
55.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D0.1 < 15cm |
110.000 |
đồng/cây |
|
|
|
15cm ≤ D0.1 < 25cm |
220.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D0.1 ≥ 25cm |
385.000 |
đồng/cây |
|
58 |
Sống đời |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
59 |
Thước vũ |
|
|
|
|
|
|
H < 0,3m |
5.500 |
đồng/cây |
|
|
|
0,3m ≤ H < 1m |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 1m |
25.000 |
đồng/cây |
|
60 |
Trầu bà |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
61 |
Trạng nguyên |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 80cm, Ø < 2cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 80cm, 2cm ≤ Ø < 3cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 80cm, Ø ≥ 3cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
62 |
Thanh tú |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 20cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
63 |
Thu hải đường |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 25cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 25cm |
160.000 |
đồng/cây |
|
64 |
Thông thiên |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,2m ≤ H < 1m |
33.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 1m |
55.000 |
đồng/cây |
|
65 |
Trâm ổi |
|
|
|
|
|
|
H < 10cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ H < 22cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 22cm |
70.000 |
đồng/cây |
|
66 |
Sơn tùng |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 50cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
67 |
Quý màu |
|
|
|
|
|
|
H < 10cm |
2.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 10cm |
3.300 |
đồng/cây |
|
68 |
Sen kiểng (ngô đồng) |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 20cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
69 |
Ti-gôn (Hiếu nữ) |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 20cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
70 |
Trang lá nhuyễn, Trang tàu |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm < H < 30cm, Ø > 2cm |
66.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm, Ø > 3cm |
110.000 |
đồng/cây |
|
71 |
Trang dây (Trang leo, Sử quân tử) |
|
|
|
|
|
|
H < 40cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m |
50.000 |
đồng/cây |
|
72 |
Trúc kiểng |
|
|
|
|
|
|
H < 20 cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Bụi < 30cm, Ø > 2cm |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Bụi ≥ 30cm, Ø > 3cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
73 |
Tỷ phú |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
74 |
Vạn thọ |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
16.500 |
đồng/cây |
|
75 |
Vòng nguyệt |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
16.500 |
đồng/cây |
|
76 |
Xác pháo |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
7.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 30cm |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
70.000 |
đồng/cây |
|
77 |
Xương rồng bát tiên |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
78 |
Xương rồng gai trồng hàng rào |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
72.000 |
đồng/mét dài |
|
|
|
30cm ≤ H < 60cm |
15.000 |
đồng/mét dài |
|
|
|
H ≥ 60cm |
22.000 |
đồng/mét dài |
|
79 |
Viền chuỗi ngọc |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
10.000 |
đồng/m² |
|
|
|
30cm ≤ H < 60cm |
250.000 |
đồng/m² |
|
|
|
H ≥ 60cm |
500.000 |
đồng/m² |
|
80 |
Bạch Trinh biển |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
10.000 |
đồng/m² |
|
|
|
30cm ≤ H < 60cm |
200.000 |
đồng/m² |
|
|
|
H ≥ 60cm |
350.000 |
đồng/m² |
|
81 |
Hồng lộc |
|
|
|
|
|
|
H < 0,5m |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m < H, tán rộng < 1m |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H < 2m, tán rộng 1m |
800.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 2m, tán rộng > 1m |
2.000.000 |
đồng/cây |
|
82 |
Chà là trồng làm cảnh (chà là Ấn độ, chà là Trung đông…) |
|
|
|
|
|
|
Ø gốc < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø gốc < 10cm, H < 0,3m |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc = 10cm, 0,3m ≤ H < 0,5m |
500.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø gốc < 15cm, 0,5m ≤ H < 1m |
1.000.000 |
đồng/cây |
|
|
|
15cm ≤ Ø gốc < 30cm, 1m ≤ H < 2m |
3.000.000 |
đồng/cây |
|
|
|
30cm ≤ Ø gốc < 50cm, 2m ≤ H < 3m |
7.000.000 |
đồng/cây |
|
|
|
50cm ≤ Ø gốc < 60cm, 3m ≤ H < 4m |
9.000.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc ≥ 60cm, H ≥ 4m |
12.000.000 |
đồng/cây |
|
1 |
Cói |
|
18.150 |
đồng/m² |
|
2 |
Đậu phộng |
|
45.000.000 |
đồng/ha |
|
3 |
Thơm |
|
|
|
|
|
|
T< 5 tháng |
2.500 |
đồng/cây |
T: Thời gian trồng |
|
|
Chưa có trái, T ≥ 5 tháng |
10.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Đang có trái |
15.000 |
đồng/bụi |
|
4 |
Mía đường |
|
|
|
|
|
|
T < 3 tháng |
1.500 |
đồng/cây |
|
|
|
3 tháng ≤ T < 12 tháng |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 12 tháng |
11.000 |
đồng/cây |
|
5 |
Mía thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
T < 3 tháng |
2.200 |
đồng/cây |
|
|
|
3 tháng ≤ T < 12 tháng |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 12 tháng |
11.000 |
đồng/cây |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bình tinh (dong riềng) |
|
|
|
|
|
|
T < 3 tháng |
5.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
3 tháng ≤ T < 6 tháng |
10.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
20.000 |
đồng/bụi |
|
2 |
Bồ công anh |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
55.000 |
đồng/cây |
|
3 |
Cát lồi |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
5.000 |
đồng/m² |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
10.000 |
đồng/m² |
|
|
|
H ≥ 40cm |
20.000 |
đồng/m² |
|
4 |
Cỏ xướt, Mã đề, Thuốc dồi (hay Dồi tía), Lẻ bạn |
|
|
|
|
|
|
H < 10cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ H < 30cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
5 |
Cỏ mỹ |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
5.000 |
đồng/m² |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
50.000 |
đồng/m² |
|
6 |
Cỏ mía |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
3.000 |
đồng/m² |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
12.000 |
đồng/m² |
|
7 |
Cỏ sân banh |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
8.000 |
đồng/m² |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
80.000 |
đồng/m² |
|
8 |
Cỏ sữa, Cỏ nhung |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
4.000 |
đồng/m² |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
40.000 |
đồng/m² |
|
9 |
Cỏ voi |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
3.000 |
đồng/m² |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
32.000 |
đồng/m² |
|
10 |
Cơm nguội |
|
|
|
|
|
|
H < 1m |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H < 2m |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 2m |
40.000 |
đồng/cây |
|
11 |
Đại bi |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
75.000 |
đồng/cây |
|
12 |
Dây đau xương |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
150.000 |
đồng/m² |
|
13 |
Hoa đậu biếc |
|
|
|
|
|
|
H < 10cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 10cm |
7.000 |
đồng/cây |
|
14 |
Hương nhu tía |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
40.000 |
đồng/cây |
|
15 |
Ké đầu ngựa |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
50.000 |
đồng/cây |
|
16 |
Kim ngân |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
180.000 |
đồng/cây |
|
17 |
Lá cẩm |
|
|
|
|
|
|
H < 10cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 10cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
18 |
Lá dứa |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
8.000 |
đồng/m² |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
30.000 |
đồng/m² |
|
|
|
H ≥ 40cm |
72.000 |
đồng/m² |
|
19 |
Lược vàng |
|
|
|
|
|
|
H < 10cm |
4.000 |
đồng/m² |
|
|
|
10cm ≤ H < 30cm |
7.000 |
đồng/m² |
|
|
|
H ≥ 30cm |
10.000 |
đồng/m² |
|
20 |
Mật gấu |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
65.000 |
đồng/cây |
|
21 |
Ngũ gia bì |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 20cm |
36.000 |
đồng/cây |
|
22 |
Sâm bố chính |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
50.000 |
đồng/cây |
|
23 |
Trinh nữ hoàng cung |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
40.000 |
đồng/cây |
|
24 |
Trầu |
|
|
|
|
|
|
H < 30cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 30cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
25 |
Xạ đen |
|
|
|
|
|
|
T < 6 tháng |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 6 tháng |
60.000 |
đồng/cây |
|
26 |
Chanh dây (chanh leo) |
|
|
|
|
|
|
T < 5 tháng |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Chưa có trái, T ≥ 5 tháng |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đang có trái |
150.000 |
đồng/cây |
|
1 |
Ca cao |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm, H < 1m |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
139.260 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
203.753 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
268.246 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
332.739 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
397.232 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 |
461.725 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 7 |
590.711 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 8 trở đi |
719.697 |
đồng/cây |
|
2 |
Cao su |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm, H < 1m |
13.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
206.250 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
283.550 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
360.850 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
438.150 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
515.450 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 |
592.750 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 7 |
672.750 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 8 trở đi |
772.750 |
đồng/cây |
|
3 |
Chè |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm, H < 0,5m |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
12.727 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
20.013 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
27.300 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
34.586 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
41.873 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 |
49.159 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 7 |
63.729 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 8 trở đi |
78.301 |
đồng/cây |
|
4 |
Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
345.400 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
507.210 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
669.020 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
830.830 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
992.640 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 |
1.154.450 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 7 |
1.478.070 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 8 trở đi |
1.801.690 |
đồng/cây |
|
5 |
Điều |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm, H < 1m |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
139.260 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
203.753 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
268.246 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
332.739 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
397.232 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 |
461.725 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 7 |
590.711 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 8 trở đi |
719.697 |
đồng/cây |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bò cạp (còn gọi là Osaka, Bò cạp vàng, Muồng hoàng yến) |
|
|
|
|
|
|
H < 1m, Ø < 3cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm < Ø < 10cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø ≤ 20cm |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø > 20cm |
250.000 |
đồng/cây |
|
2 |
Cau bụi (đa thân) |
|
|
|
|
|
|
Số thân < 5; H (2-3 thân) < 0,5m |
30.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
Số thân < 5; H (2-3 thân) ≥ 0,5m |
70.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
5 ≤ Số thân <10; H |
150.000 |
đồng/bụi |
|
|
|
(2-3 thân) > 0,5m |
|
|
|
|
|
0,5m ≤ H (>5 thân) < 1m |
220.000 |
đồng/bụi |
|
3 |
Cau đỏ |
|
|
|
|
|
|
H < 0,5m |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m ≤ H < 2m, 1 gốc mẹ |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 2m, từ 2 - 6 gốc mẹ |
50.000 |
đồng/cây |
|
4 |
Cau đuôi chồn, Cau bụng |
|
|
|
|
|
|
H < 0,5m |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m ≤ H < 1m |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H < 2m |
150.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2m ≤ H < 3m |
250.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 3m |
300.000 |
đồng/cây |
|
5 |
Cau Hawail |
|
|
|
|
|
|
H < 0,5m |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m < H < 80cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 80cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
6 |
Cau sâm banh |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm |
16.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm < Ø ≤ 15cm |
165.000 |
đồng/cây |
|
|
|
15cm < Ø ≤ 25cm |
330.000 |
đồng/cây |
|
|
|
25cm < Ø ≤ 35cm |
440.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø > 35cm |
550.000 |
đồng/cây |
|
7 |
Cau thường |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ Ø < 20cm |
18.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ Ø ≤ 39cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
40cm ≤ Ø ≤ 69cm |
130.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 70cm |
180.000 |
đồng/cây |
|
8 |
Cau trắng |
|
|
|
|
|
|
Ø gốc < 3cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm < Ø gốc < 10 cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc < 15 cm, Ø cổ ≥ 4cm, H từ gốc đến cổ < 1,8m |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc ≥ 15cm, Ø cổ ≥ 5cm, H từ gốc đến cổ ≥ 1,8m |
300.000 |
đồng/cây |
|
9 |
Cau vàng |
|
|
|
|
|
|
Ø gốc < 3cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H < 1,5m, Ø gốc < 10cm, dưới 3 cây/bụi |
40.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1,5m ≤ H < 2,5m, 3 - 5 cây/bụi |
120.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 2,5m, trên 5 cây/bụi |
220.000 |
đồng/cây |
|
10 |
Cau vua, cọ |
|
|
|
|
|
|
Ø < 1cm |
4.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1cm ≤ Ø ≤ 4cm |
36.900 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø ≤ 9cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø ≤ 14cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
|
|
15cm ≤ Ø ≤ 24cm |
250.000 |
đồng/cây |
|
|
|
25cm ≤ Ø ≤ 30cm |
350.000 |
đồng/cây |
|
|
|
31cm ≤ Ø ≤ 50cm |
800.000 |
đồng/cây |
|
|
|
51cm ≤ Ø ≤ 89cm |
1.300.000 |
đồng/cây |
|
|
|
90cm ≤ Ø < 100cm |
1.600.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 100cm |
3.400.000 |
đồng/cây |
|
11 |
Cần thăng |
|
|
|
|
|
|
Ø gốc < 2cm |
7.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc < 3cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc < 5cm |
55.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc < 10cm |
88.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc ≥ 10cm |
110.000 |
đồng/cây |
|
12 |
Chuông vàng |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
7.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø < 5cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 10cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
13 |
Dừa kiểng |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm < Ø < 10cm |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
550.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ Ø < 30cm |
990.000 |
đồng/cây |
|
|
|
30cm ≤ Ø < 40cm |
1.200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 40cm |
1.320.000 |
đồng/cây |
|
14 |
Dúi |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 5cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
15 |
Đại tướng quân |
|
|
|
|
|
|
Ø < 5cm |
9.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 30cm |
45.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 30cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
16 |
Hoa anh đào |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 3cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ Ø < 5cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 7cm |
140.000 |
đồng/cây |
|
|
|
7cm ≤ Ø 10cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 10cm |
600.000 |
đồng/cây |
|
17 |
Hoa sữa |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
72.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
120.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
160.000 |
đồng/cây |
|
18 |
Hoàng nam |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H < 1m |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H ≤ 1,4m |
120.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1,5m ≤ H ≤ 1,8m |
150.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1,9m ≤ H ≤ 2,4m |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2,5m ≤ H ≤ 3,1m |
250.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3,2m ≤ H ≤ 3,6m |
350.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 3,6m |
500.000 |
đồng/cây |
|
19 |
Mai chiếu thủy |
|
|
|
Cây trồng dưới đất, không cắt tỉa thành cây kiểng cổ, cây bonsai. Năng suất tính đơn giá theo đường kính gốc cách đất 10cm (D0.1) |
|
|
D0.1 < 2cm |
1.500 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D0.1 < 3cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ D0.1 < 5cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D0.1 < 7cm |
70.000 |
đồng/cây |
|
|
|
7cm ≤ D0.1 < 10cm |
130.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D0.1 ≥ 10cm |
250.000 |
đồng/cây |
|
20 |
Mai vàng |
|
|
|
|
|
|
D0.1 < 2cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D0.1 < 3cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ D0.1 < 5cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D0.1 < 7cm |
140.000 |
đồng/cây |
|
|
|
7cm ≤ D0.1 < 10cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D0.1 ≥ 10cm |
600.000 |
đồng/cây |
|
21 |
Mai tứ quý |
|
|
|
|
|
|
D0.1 < 2cm |
2.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D0.1 < 3cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ D0.1 < 5cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D0.1 < 7cm |
140.000 |
đồng/cây |
|
|
|
7cm ≤ D0.1 < 10cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D0.1 ≥ 10cm |
600.000 |
đồng/cây |
|
22 |
Muồng |
|
|
|
|
|
|
Đường kính tán < 30cm, H < 0,5m |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m |
120.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m |
150.000 |
đồng/cây |
|
23 |
Nguyệt quế |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 3cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ Ø ≤ 6cm |
140.000 |
đồng/cây |
|
|
|
7cm ≤ Ø ≤ 11cm |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
12cm ≤ Ø ≤ 16cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
|
|
17cm ≤ Ø ≤ 24cm |
400.000 |
đồng/cây |
|
|
|
25cm ≤ Ø ≤ 31cm |
1.050.000 |
đồng/cây |
|
|
|
32cm ≤ Ø < 40cm |
2.200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 40cm |
3.100.000 |
đồng/cây |
|
24 |
Lài |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø ≤ 3cm |
78.100 |
đồng/cây |
|
|
|
4cm ≤ Ø ≤ 7cm |
97.900 |
đồng/cây |
|
|
|
8cm ≤ Ø ≤ 11cm |
132.000 |
đồng/cây |
|
|
|
12cm ≤ Ø < 16cm |
249.700 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 16cm |
313.500 |
đồng/cây |
|
25 |
Si |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø ≤ 10cm |
110.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm < Ø ≤ 20cm |
220.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm < Ø ≤ 30cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø > 30cm |
330.000 |
đồng/cây |
|
26 |
Sơn liễu |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
7.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 40cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
27 |
Thiên tuế, Sung |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
260.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
566.500 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
1.925.000 |
đồng/cây |
|
28 |
Tùng búp vạn niên thanh |
|
|
|
|
|
|
H < 0,2m |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,2m ≤ Ø < 0,5m |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
0,5m ≤ H < 1,5m |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 1,5m |
250.000 |
đồng/cây |
|
29 |
Tùy, Tàu ngựa, Đủng đỉnh, Da, Sộp |
|
|
|
|
|
|
Ø gốc < 2cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø gốc < 5cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø gốc < 10cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø gốc ≥ 10cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
30 |
Tường vy |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
7.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 40cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
40cm ≤ H < 60cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 60cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
31 |
Vạn tuế |
|
|
|
|
|
|
Ø < 5cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
500.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
1.500.000 |
đồng/cây |
|
1 |
Cam, Quýt, Chanh, Tắc, Mãng cầu, Mận, Na, Saboche, Lekima, Táo, Thốt nốt |
||||
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
208.560 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
341.962 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
475.365 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
608.767 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
742.170 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 trở đi |
875.537 |
đồng/cây |
|
2 |
Chuối, Thanh long, Đu đủ |
|
|
|
|
|
|
H < 1m |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
70.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
90.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
130.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 trở đi |
150.000 |
đồng/cây |
|
3 |
Dừa nước (dừa lá) |
|
|
|
|
|
|
H trung bình < 1m |
15.000 |
đồng/m² |
|
|
|
1m ≤ H trung bình < 3m |
25.000 |
đồng/m² |
|
|
|
H trung bình ≥ 3m |
50.000 |
đồng/m² |
|
4 |
Mít, Xoài, Nhãn, Chôm chôm, Bưởi, Vú sữa, Dâu, Bơ, Me, Khế, Sake, Thị, Chùm ruột, Dừa, Gấc, Vải |
||||
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
306.982 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
516.952 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
726.922 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
936.893 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
1.146.863 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 |
1.356.834 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 7 trở đi |
2.500.000 |
đồng/cây |
|
5 |
Ổi, Sơ ri, Cóc, Hồng quân |
||||
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
139.260 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
256.960 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
374.660 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
492.360 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
610.060 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 trở đi |
727.760 |
đồng/cây |
|
6 |
Sầu riêng, Măng cụt |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
45.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 1 |
405.240 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 2 |
668.040 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 3 |
954.840 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 4 |
1.229.640 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 5 |
1.456.440 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 6 |
1.719.240 |
đồng/cây |
|
|
|
Năm thứ 7 trở đi |
4.000.000 |
đồng/cây |
|
7 |
Nho |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
65.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm ≤ T < 2 năm |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 2 năm |
370.000 |
đồng/cây |
|
8 |
Lựu |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
26.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm ≤ T < 2 năm |
104.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2 năm ≤ T < 3 năm |
208.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 3 năm |
286.000 |
đồng/cây |
|
9 |
Bòn bon |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
130.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm ≤ T < 2 năm |
1.430.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2 năm ≤ T < 3 năm |
2.080.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 3 năm |
2.600.000 |
đồng/cây |
|
10 |
Lý |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm, H < 1m |
26.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm ≤ T < 2 năm |
104.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2 năm ≤ T < 3 năm |
208.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 3 năm |
286.000 |
đồng/cây |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bần ổi |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
18.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
23.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
2 |
Bình vôi |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm < T ≤ 3 năm |
250.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3 năm < T < 5 năm |
350.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 5 năm |
650.000 |
đồng/cây |
|
3 |
Chùm ngây |
|
|
|
|
|
|
H < 10cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ H < 15cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
15cm ≤ H < 50cm |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 50cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
4 |
Chùm mòi (hay chòi mòi) |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
5 |
Cóc rừng |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
18.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
23.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
40.000 |
đồng/cây |
|
6 |
Cây thần kỳ |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 15cm |
220.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 15cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
7 |
Dâu tằm |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
9.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
70.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
130.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 15cm |
220.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 15cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
8 |
Đào tiên |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
90.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
130.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
150.000 |
đồng/cây |
|
9 |
Kim quít |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
4.950 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 60cm |
14.850 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 60cm |
24.750 |
đồng/cây |
|
10 |
Khuynh diệp |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
27.500 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
55.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
66.000 |
đồng/cây |
|
11 |
Lá cách |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ Ø < 10cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
200.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
450.000 |
đồng/cây |
|
12 |
Lá vối |
|
|
|
|
|
|
Đường kính tán < 25cm, H < 0,4m |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m |
50.000 |
đồng/cây |
|
13 |
Mũ trôm |
|
|
|
|
|
|
Ø < 3cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ Ø < 10cm |
80.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
165.000 |
đồng/cây |
|
14 |
Nhàu |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
15 |
Quách |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
99.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
143.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
165.000 |
đồng/cây |
|
16 |
Sâm cau |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm < T ≤ 2 năm |
45.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2 năm < T < 3 năm |
65.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 3 năm |
85.000 |
đồng/cây |
|
17 |
So đũa |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm ≤ H < 1m |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1m ≤ H < 3m |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H ≥ 3m |
200.000 |
đồng/cây |
|
18 |
Táo nhơn |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
19 |
Tầm vông |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 3m, 2cm ≤ Ø < 3cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 4m, 3cm ≤ Ø < 4cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 5m, Ø ≥ 4cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
20 |
Thiên môn |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm < T ≤ 2 năm |
70.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2 năm < T < 3 năm |
110.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 3 năm |
150.000 |
đồng/cây |
|
21 |
Thiên niên kiện |
|
|
|
|
|
|
H < 20cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
1 năm < T ≤ 2 năm |
65.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2 năm < T < 3 năm |
120.000 |
đồng/cây |
|
|
|
T ≥ 3 năm |
160.000 |
đồng/cây |
|
22 |
Tre Điền trúc (Tre tàu), Tre lục trúc |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 3m, 2cm ≤ Ø < 3cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 4m, 3cm ≤ Ø < 4cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 5m, Ø ≥ 4cm |
44.000 |
đồng/cây |
|
23 |
Trứng cá |
|
|
|
|
|
|
Ø < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Ø < 5cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ Ø < 10cm |
30.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Ø < 20cm |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Ø ≥ 20cm |
60.000 |
đồng/cây |
|
|
|
|
|||
1 |
Bình bát, Lim |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
D: đường kính |
|
|
|
|
|
lớn nhất trên thân cây |
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
19.800 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
22.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
44.000 |
đồng/cây |
|
2 |
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
300.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
1.370.600 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm < D ≤ 15cm |
1.961.300 |
đồng/cây |
|
|
|
15cm < D ≤ 20cm |
2.550.900 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm < D ≤ 25cm |
3.141.600 |
đồng/cây |
|
|
|
D > 25cm |
3.300.000 |
đồng/cây |
|
3 |
Bạch đàn, Tràm bông, Dương xoan, Mướp xác, Cây bi, Quao nước, Gạo, Pơ lăng, Trám, Cà na, Vàng anh, Ô môi, Phi lao, Trau tráu, Bạch mai, Bàng, Thồi lồi, Sổ, Dâu gia, Da nâu, Sòi, Cát anh, Mừng quân, Bời lời, Cụm rìa, Quế rừng, Vừng, Đầu lân (còn gọi là Hàm lân, Ngọc kỳ lân, Hàm rồng), Bàng vuông, Mã tiền, Tra, Gội, Sống rắn, Điệp phèo heo, Keo thúi, Me gai, Chay, Gừa, Duối, Trâm, Xăng máu, Trứng gà, Vông đồng, Cánh phượng, Cám, Tai nghé, Gạo trắng, Liễu rũ, Viết, Trường, Cầy, Săng nước, Trôm, Dung sạn, Kèn hồng, Ti liễu, Ngũ trảo, Nàng, Bình linh, Đen ba lá |
||||
|
|
D < 2cm |
8.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
27.500 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D< 10cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
55.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
66.000 |
đồng/cây |
|
4 |
Đước, Đưng |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
9.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
22.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
27.500 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
44.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
55.000 |
đồng/cây |
|
5 |
Gòn, Điệp, Trâm bầu, Lồng mứt, Ngọc Lan, Hoàng lan, Phượng vỹ, Sò đo, Huỳnh liên, Cồng, Vấp, Chiêu liêu, Bách xanh, Tha la, Vảy ốc, Mặc nưa, Côm xa, Vông nem, Vông gai, Anh đào giả, Hoàng linh, Lim xẹt, Long não, Chiếc, Lộc vừng, Bằng lăng, Hoàng đàn nam, Sấu, Nhạc ngựa, Me tây, Căm xe, Xa kê, Đa, Thông, Kim giao, Ngân hoa, Sáng mã, Gáo, Huỷnh, Tách, Lõi Thọ, Tếch |
||||
|
|
D < 2cm |
9.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
72.600 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
88.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
137.500 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
165.000 |
đồng/cây |
|
6 |
Sao, Dầu, Vên vên, Sến, Săng đào, Táu, Chò chai, Cẩm thị, Dáng Hương, Gõ Mật, Gõ đỏ, Sưa, Trai Nam bộ, Huỳnh đường, Lát hoa, Trắc |
||||
|
|
D < 2cm |
15.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
138.600 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
264.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
308.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
330.000 |
đồng/cây |
|
7 |
Tràm nước (Tràm chua, Tràm úc, Tràm ta..) |
||||
|
|
D < 2cm |
5.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
11.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
16.500 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
24.200 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
8 |
Chà là (Chà là nước mặn) |
|
|
|
|
|
|
Đường kính gốc < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ Đường kính gốc < 10cm, 0,5m ≤ H < 1m |
50.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ Đường kính gốc < 30cm, 1m ≤ H < 3m |
100.000 |
đồng/cây |
|
|
|
30cm ≤ Đường kính gốc < 60cm, 3m ≤ H < 4m |
130.000 |
đồng/cây |
|
|
|
Đường kính gốc ≥ 60cm, H ≥ 4m |
165.000 |
đồng/cây |
|
9 |
Mù u, Trâm mốc, Keo, Sầu đâu |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
35.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
45.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
55.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
66.000 |
đồng/cây |
|
10 |
Sanh, Bồ đề |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
72.600 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
99.000 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
143.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
165.000 |
đồng/cây |
|
11 |
Tre Mạnh Tông |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
10.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 3m, 2cm ≤ D < 3cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 4m, 3cm ≤ D < 4cm |
25.000 |
đồng/cây |
|
|
|
H > 5m, D ≥ 4cm |
45.000 |
đồng/cây |
|
12 |
Vạn niên tùng |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
6.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 3cm |
11.000 |
đồng/cây |
|
|
|
3cm ≤ D < 5cm |
22.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 7cm |
110.000 |
đồng/cây |
|
|
|
7cm ≤ D < 10cm |
220.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 10cm |
440.000 |
đồng/cây |
|
13 |
Vẹt, Mấm, Bần, Cui, Mét, Dà, Su, Sú, Giá, Trang, Tâm mộc nam |
|
|||
|
|
D < 2cm |
9.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
19.800 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10cm |
25.300 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm ≤ D < 20cm |
33.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D ≥ 20cm |
44.000 |
đồng/cây |
|
14 |
Xà cừ |
|
|
|
|
|
|
D < 2cm |
20.000 |
đồng/cây |
|
|
|
2cm ≤ D < 5 cm |
250.000 |
đồng/cây |
|
|
|
5cm ≤ D < 10 cm |
818.400 |
đồng/cây |
|
|
|
10cm < D ≤ 15cm |
1.172.600 |
đồng/cây |
|
|
|
15cm < D ≤ 20cm |
1.526.800 |
đồng/cây |
|
|
|
20cm < D ≤ 25cm |
1.881.000 |
đồng/cây |
|
|
|
D > 25cm |
1.950.000 |
đồng/cây |
|
Ghi chú:
Đối với cây ăn trái:
a) Vườn cây ăn trái chuyên canh: là những vườn cây ăn trái được trồng từ 1 hoặc 2 đến 3 loại cây có khoảng cách và mật độ trồng hợp lý, được đầu tư thâm canh phù hợp với đặc tính sinh trưởng của từng loại cây trồng trên nền đất thích hợp và đảm bảo có hiệu quả kinh tế cao. Vườn cây ăn trái chuyên canh có 2 dạng cấu trúc:
- Vườn cây ăn trái chuyên canh 1 loại cây: là vườn trồng chuyên một loại cây dài hạn. Đối với vườn chỉ trồng một loại cây ăn trái tán lá lớn như: xoài, chôm chôm, nhãn, sầu riêng, bưởi,... trong vườn được tận dụng trồng rau, hoa kiểng không trồng xen cây ăn trái khác. Đối với vườn trồng loại cây ăn trái có tán lá nhỏ như: cam, quýt, chanh, thanh long, ổi... chỉ được tận dụng trồng xen rau, màu trong năm đầu (năm thứ nhất kể từ ngày trồng).
- Vườn cây ăn trái chuyên canh trồng từ 2 - 3 loại cây: là vườn có một loại cây ăn trái dài hạn, có tán lá cao, rộng là cây chính và từ 1-2 loại cây trung hạn, ngắn hạn. Loại này chủ yếu là vườn cây mới lập, cho thu nhập thấp ngay từ những năm đầu, đáp ứng yêu cầu lấy ngắn nuôi dài.
b) Vườn tạp: là loại vườn có trồng trên 2 loại cây ăn trái nhưng không đảm bảo mật độ (cao hơn định mức, mật độ quy định) không thực hiện đúng quy trình chăm sóc, thâm canh, có hiệu quả kinh tế không cao (năng suất, giá trị thấp).
c) Mật độ trồng:
- Loại cây ăn trái có tán lá lớn như măng cụt, chôm chôm, sầu riêng, xoài, nhãn, bưởi… mật độ trồng từ 200 - 400 cây/ha.
- Loại cây ăn trái có tán lá nhỏ như: chanh, cam, quýt, thanh long, ổi… mật độ trồng từ 800 - 1.000 cây/ha.
- Vườn trồng từ 1 - 3 loại cây có tán lá rộng, vừa có tán lá nhỏ mật độ trồng tối đa 1.000 cây/ha.