Quyết định 766/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 766/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Hương Khê;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 400/TTr-UBND ngày 21/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 580/TTr-TMMT ngày 23/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Khê, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
126273,60 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
113491,10 |
89,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4298,75 |
3,40 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3919,57 |
3,10 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
379,18 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3799,69 |
3,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17688,93 |
14,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30000,91 |
23,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17479,86 |
13,84 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
39800,58 |
31,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
101,00 |
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
321,37 |
0,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7441,47 |
5,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
380,56 |
0,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,68 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
11,00 |
0,01 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,21 |
0,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,85 |
0,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2768,62 |
2,19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,98 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,13 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
845,44 |
0,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,33 |
0,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,15 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,75 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
33,99 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
466,84 |
0,37 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
70,28 |
0,06 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,08 |
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,63 |
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1685,23 |
1,33 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
886,67 |
0,70 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5341,03 |
4,23 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
320,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31,88 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
14,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
100,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
71,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,48 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
101,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,32 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,45 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,86 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,10 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
211,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
34,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
29,38 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
4,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
43,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,48 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
69,01 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong nội bộ đất N. nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
34,00 |
2.2 |
Đất phi N nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,09 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,00 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
|
3,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,66 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,74 |
2.3 |
Đất PT hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,05 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.